Đề thi chọn học sinh giỏi Thành phố dự thi cấp tỉnh các môn văn hóa Lớp 9 năm học 2016-2017 môn Toán
Cho đường tròn (O;R) và một đường thẳng d không có điểm chung với đường tròn.
Trên d lấy một điểm M bất kỳ, qua M kẻ các tiếp tuyến MA, MB với đườn tròn (A,
B là các tiếp điểm). Kẻ đường kính AOC, tiếp tuyến của (O) tại C cắt AB tại E
a) Chứng minh tam giác BCM đồng dạng với tam giác BEO
b) Chứng minh CM vuông góc với OE
c) Tìm giá trị nhỏ nhất của dây AB và diện tích tứ giác MAOB
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ VINH KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI THÀNH PHỐ DỰ THI CẤP TỈNH CÁC MÔN VĂN HÓA LỚP 9 ĐỀ CHÍNH THỨC NĂM HỌC: 2016-2017 Môn: Toán – Lớp 9 Thời gian làm bài: 150 phút (không kể giao đê) Ngày thi: 26 tháng 11 năm 2016 Bài 1. (4,0 điểm) 1) Cho a+b+c=0 và a,b,c đều khác 0. Rút gọn biểu thức: 2 2 2 2 2 2 2 2 2 ab bc ca A a b c b c a c a b 2) Tính giá trị của biểu thức: 3 2 3 2 x x 5x 3 6 P x 2x 7x 3 tại 3 3x 1 2 4 Bài 2. (4,0 điểm) 1) Giải hệ phương trình 2 2x xy y 3 x y xy 5 2) Tìm nghiệm nguyên của phương trình sau: x 22x 5y 1 2 x x y 105 Bài 3. (4,0 điểm) 1) Chứng minh rằng không tồn tại số nguyên n thỏa mãn 20142014 1 chia hết cho 3n 2012n 2) Cho x, y là các số nguyên thỏa mãn 2 22x x 3y y Chứng minh x – y ; 2x +2y+1 và 3x +3y+1 đều là các số chính phương Bài 4. (6,0 điểm) Cho đường tròn (O;R) và một đường thẳng d không có điểm chung với đường tròn. Trên d lấy một điểm M bất kỳ, qua M kẻ các tiếp tuyến MA, MB với đườn tròn (A, B là các tiếp điểm). Kẻ đường kính AOC, tiếp tuyến của (O) tại C cắt AB tại E a) Chứng minh tam giác BCM đồng dạng với tam giác BEO b) Chứng minh CM vuông góc với OE c) Tìm giá trị nhỏ nhất của dây AB và diện tích tứ giác MAOB Bài 5. (2,0 điểm) Giả sử a, b, c là những số thực thỏa mãn a, b, c 0 và 1 1 1 a b c 0 a b c Chứng minh rằng 6 6 6 3 3 3 a b c abc a b c ĐÁP ÁN ĐỀ HỌC SINH GIỎI 9 VINH NĂM 2016-2017 Câu 1 1) .Từ a b c 0 a b c Bình phương hai vế ta được 2 2 2a b 2ab c nên 2 2 2a b c 2ab Tương tự : 2 2 2b c a 2bc và 2 2 2c a b 2ac Do đó ab bc ca 1 1 1 3 A 2ab 2bc 2ca 2 2 2 2 Vậy 3 A 2 2) . Ta có 3 3 3 3x 2 1 1 2 4 2 1 2 1 1 Suy ra 333x 2 x 1 2x x 1 hay 3 2x 3x 3x 1 Do đó 2 2 2 2 2 2 2 2 3x 3x 1 x 5x 3 6 4x 8x 4 6 P 3x 3x 1 2x 7x 3 x 4x 4 4 x 1 6 2 x 1 6 2 x 1 6 2x 4 2 x 2 x 2 x 2x 2 (vì 3 3x 1 2 4 2) Vậy P 2 tại 3 3x 1 2 4 Câu 2 1) Ta có : 22 2x xy y 3 x y 3xy 3 x y xy 5 x y xy 5 Đặt a = x – y , b = xy (1) Hệ phương trình trên trở thành 2a 3b 3 a b 5 Giải hệ phương trình trên ta được a 3 b 2 hoặc a 6 b 11 Với a = 3 , b = - 2 thay vào (1) ta được x y 3 x 1 xy 2 y 2 và x 2 y 1 Với a = - 6 , b = -11 thay vào (1) ta được 2 x y 6x y 6 xy 11 y 6y 11 0 . Hệ phương trình vô nghiệm Vậy hệ phương trình có nghiệm x 1 y 2 và x 2 y 1 2) . x 22x 5y 1 2 x x y 105 Vì 105 là số lẻ nên 2x 5y 1 và x 22 x x y phải là các số lẻ Từ 2x+5y+1 là số lẻ mà 2x+1 là số lẻ nên 5y là số chẵn suy ra y chẵn x 22 x x y là số lẻ mà 2x x x(x 1) là tích của hai số nguyên liên tiếp nên là số chẵn, y cũng chẵn nên 2 x là số lẻ. Điều này xảy ra khi x=0 Thay x=0 vào phương trình đã cho ta được: 2 2 5y 1 y 1 105 5y 6y 104 0 5y 20y 26y 104 0 5y(y 4) 26(y 4) 0 (5y 26)(y 4) 0 26 y 5 (loại) hoặc y 4 (thỏa mãn) Vậy phương trình có nghiệm nguyên (x;y)=(0;4) Câu 3 1) .Giả sử tồn tại số nguyên n thỏa mãn 20142014 1 chia hết cho 3n 2012n Ta có 3 3n 2012n n n 2013n n(n 1)(n 1) 2013n Vì n – 1 , n. n+1 là ba số nguyên liên tiếp nên có một số chia hết cho 3 Suy ra n n 1 n 1 3 mà 2013 3 nên 3n 2012n 3(1) Mặt khác 201420142014 1 2013 1 1 chia cho 3 dư 2 vì 2013 3 (2) Từ (1) và (2) dẫn đến điều giả sử trên là vô lý, tức là không có số nguyên nào thỏa mãn điều kiện bài toán đã cho 2) Từ: 2 2 2 2 22x x 3y y (1) 2x 2y x y y 2(x y)(2x 2y 1) y (2) Mặt khác từ (1) ta có: 2 2 2 23x 3y x y x (x y)(3x 3y 1) x 2 2 2(x y) (2x 2y 1)(3x 3y 1) x y (2x 2y 1)(3x 3y 1) là số chính phương (3) Gọi 2x 2y 1;3x 3y 1 d (2x 2y 1) d; (3x 3y 1) d 3x 3y 1 2x 2y 1 x y d 2(x y) d (2x 2y 1) 2(x y) 1 d nên d = 1 2x 2y 1;3x 3y 1 1 (4) Từ (3) và (4) 2x 2y 1 và 3x+3y+1 đều là số chính phương Lại có từ (2) suy ra x y 2x 2y 1 là số chính phương nên x – y cũng là số chính phương. Vậy 2 22y x 3y y thì x y;2x 2y 1 và 3x+3y+1 đều là các số chính phương Câu 4 a) Gọi Q là giao điểm của AB với OM Ta có AM // CE (cùng vuông góc với AC) Suy ra BEC MAB (so le trong) Mà 0 0ABC 90 ;AQM 90 và AMO OMB (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau) AMO OMB BCE (cùn phụ với hai góc bằng nhau) BE OB MB OB tanBCE tanOMB (1) BC MB BC BE Lại có MBA OBC (cùng phụ với ABO) Nên MBC OBE (cùng = 090 OBC) (2) Từ (1) và (2) suy ra MBC OBE(c.g.c) b) Từ MBC OBE BCM BEO Gọi I và N lần lượt là giao điểm của OE với BC và MC BIE NIC(g.g) IBE INC mà 0IBE 90 Nên 0INC 90 . Vậy CM OE c) Gọi H là hình chiếu vuông góc của O trên d. P là giao điểm của AB với OH d I P Q H N E C B A O M Ta có OQ OP OQP OHM(g.g) OH OM 2 2 2 RQO.OM OP.OH OA R OP OH Mà O và d cố định OH không đổi nên OP không đổi Lại có 2 2AB 2AQ 2 OA OQ mà OQ OP 4 2 2 2 2 2 2 R 2R AB 2 OA OP 2 R . OH R OH OH Dấu “=” xảy ra Q P M H Vậy GTNN của AB 2 2 2R . OH R M H OH *) Vì MO AB nên AOBM 1 S AB.OM AQ.OM 2 Vẽ dây cung 1 1 A B vuông góc với OH tại P, do P và (O) cố định nên 1 1 A B không đổi Vì 1 1 OP OQ AB A B (liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây). Mà AOBM 1 1 1 OM OH S A B .OH 2 (không đổi) Dấu “=” xảy ra M H Vậy GTNN của AOBM 1 1 1 S A B .OH 2 khi và chỉ khi M H Câu 5 3 3 3 3 3 2 2 2 6 6 6 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 2 2 2 *a b c 0 a b c a b c a b c 3ab(a b) 3abc 1 1 1 * 0 ab bc ca 0 a b c *a b c a b c 2 a b b c c a *ab bc ca 0 a b b c c a 3a b c Do đó 26 6 6 2 2 2 2 2 2*a b c 3abc 2.3a b c 3a b c Vậy 6 6 6 2 2 2 3 3 3 a b c 3a b c abc a b c 3abc
File đính kèm:
- de_thi_chon_hoc_sinh_gioi_thanh_pho_du_thi_cap_tinh_cac_mon.pdf