Đề thi lý thuyết Nghề phổ thông môn Tin học văn phòng - Đề 03 - Năm học 2012-2013 - Sở GD & ĐT Lâm Đồng (Kèm đáp án)

Câu 20: Để hạn chế sự đụng độ của các gói tin trên mạng người ta chia mạng thành các mạng nhỏ hơn và nối kết chúng lại bằng các thiết bị:

A. Repeaters B. Hubs C. Switches D. Cạc mạng (NIC)

Câu 21: Nhược điểm của mạng dạng hình sao là :

A. Khó cài đặt và bảo trì

B. Khó khắc phục khi lỗi cáp xảy ra, và ảnh hường tới các nút mạng khác

C. Cần quá nhiều cáp để kết nối tới nút mạng trung tâm

D. Không có khả năng thay đổi khi đã lắp đặt

 

doc4 trang | Chia sẻ: Đạt Toàn | Ngày: 06/05/2023 | Lượt xem: 198 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Đề thi lý thuyết Nghề phổ thông môn Tin học văn phòng - Đề 03 - Năm học 2012-2013 - Sở GD & ĐT Lâm Đồng (Kèm đáp án), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
SỞ GD&ĐT LÂM ĐỒNG
ĐỀ THI NGHỀ PHỔ THÔNG NĂM 2013
MÔN: TIN HỌC – THPT
Thời gian làm bài: 45 phút; 
Mã đề thi 1
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Học sinh đánh dấu chéo vào câu trả lời trắc nghiệm dưới đây:
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
B
C
D
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
A
B
C
D
Câu 1: Cho biết ứng dụng nào thuộc loại Client/Server:
A. WinWord	B. Excel	C. WWW (world wide web)	D. Photoshop
Câu 2: Dịch vụ mạng DNS dùng để:
A. Cấp địa chỉ cho các máy trạm	B. Phân giải tên và địa chỉ
C. Truyền file và dữ liệu	D. Gửi thư điện tử
Câu 3: Khi sử dụng mạng máy tính ta sẽ được các lợi ích:
A. Quản lý tập trung	B. Chia sẻ tài nguyên (ổ cứng, cơ sở dữ liệu, máy in, các phần mềm tiện
ích, )	C. Tận dụng năng lực xử lý của các máy tính rỗi kết hợp lại để thực hiện
các công việc lớn	D. Tất cả đều đúng
Câu 4: Từ A1 đến F1 chứa các số 1, 3, 5, 7, 9, 11 . Từ A2 đến F2 chứa các số: 1.1, 2.2, 3.3, 4.4, 5.5, 6.6. Từ A3 đến F3 chứa A, B, C, D, E, F. Ô G4 = ROUND(SUM(A1:C2),0), ô G4 chứa:
A. 16	B. 15	C. 15.6	D. cả 3 câu đều sai
Câu 5: Muốn xóa một chương trình trong Windows, ta dùng chương trình hay thao tác nào sau đây:
A. Các câu đều sai	B. Xóa biểu tượng trên màn hình Desktop
C. Add/Remove Hardware	D. Add/Remove Programs
Câu 6: Trong Excel muốn điều chỉnh nội dung của 1 ô, ta dùng lệnh hay phím hay thao tác gì:
A. Double click lên ô đó	B. Ấn phím F2.
C. Các câu trên đều đúng	D. Click chuột lên nhanh Formular bar
Câu 7: Ta có thể dùng thước thanh ngang trên màn hình để chỉnh:
A. Biên phải đoạn văn bản
B. Các câu A, C, D đều đúng
C. Biên trái đoạn văn bản
D. Vị trí dòng một và các dòng còn lại của đoạn văn bản
Câu 8: Để một đoạn văn bản được canh trái, thụt đầu dòng 1cm và cách đoạn bên dưới 6pt ta dùng menu Format, Paragraph với các khai báo sau:
A. Special First Line 1cm, Spacing After 6pt, Alignment Left
B. Special First Line 1cm, Spacing After 6pt, Alignment Justified
C. Spacing First Line 1cm, Spacing After 6pt, Alignment Left
D. Special Hanging 1cm, Spacing After 6pt, Alignment Left
Câu 9: Trong Excel để sao chép giá trị trong ô A3 vào ô A9 thì tại ô A9 ta điền công thức:
A. =A3	B. Tất cả đều đúng	C. =$A3	D. =$A$3
Câu 10: Công nghệ mạng LAN nào được sử dụng rộng rãi nhất hiện nay?
A. Token Ring	B. Ethernet	C. ArcNet	D. FDDI
Câu 11: Trong Excel để chèn 1 cột, ta thực hiện:
A. Vào menu Edit, chọn Field	B. Vào menu Column, chọn Insert
C. Vào menu Insert, chọn Row	D. Tất cả đều sai.
Câu 12: Internet Explorer là
A. Một chuẩn mạng cục bộ
B. Trình duyệt web để hiển thị các trang web trên Internet
C. Bộ giao thức
D. Thiết bị kết nối các mạng
Câu 13: Để đặt đường dẫn hướng (đường kẻ)  đến một điểm dừng, ta sử dụng menu:
A. Format / Tabs / Leader	B. Format / Tabs / Alignment
C. Format / Tabs / Gridlines	D. Format / Border and Shading
Câu 14: Lệnh PING dùng để:
A. Kiểm tra các máy tính có hoạt động tốt hay không
B. Kiểm tra các máy tính có truy cập vào Internet không
C. Kiểm tra các máy tính có đĩa cứng hay không
D. Kiểm tra các máy tính trong mạng có thông không
Câu 15: Để thay đổi ngày giờ hệ thống máy tính đang sử dụng ta có thể dùng:
A. Chương trình Date and Time trong cửa sổ Windows Explorer
B. Start / Programs / Date and Time
C. Chương trình Date and Time trong cửa sổ Control Panel
D. Chương trình Date and Time trong cửa sổ My Computer
Câu 16: Trong Excel, công thức nào sau đây không hợp lệ:
A. =LEFT(B2,6)	B. =RANK(B2, C2:C5,0)
C. =A2 & A3	D. =IF(AND(A3>0,B3=“A”), 5, 0)
Câu 17: Trong Excel, lấy n kí tự trái của chuỗi m ta dùng:
A. Hàm =LEFT(n, m)	B. Hàm =LEFT(m, n)
C. Hàm =RIGHT(n, m)	D. Hàm =RIGHT(m, n)
Câu 18: Lệnh Move trong hộp Menu điều khiển dùng:
A. Thay đổi vị trí thể hiện menu bar trong cửa sổ.
B. Thay đổi trạng thái đóng, mở của cửa sổ.
C. Thay đổi kích thước cửa sổ.
D. Thay đổi vị trí của cửa sổ làm việc.
Câu 19: Tại cột A từ hàng 1 đến hàng 5 có các số 3, 9, 2, 1, 5. Tại B1 có hàm =RANK(A3,$A$1:$A$5,1), kết quả sẽ là:
A. 4	B. 2	C. 5	D. 3
Câu 20: Để hạn chế sự đụng độ của các gói tin trên mạng người ta chia mạng thành các mạng nhỏ hơn và nối kết chúng lại bằng các thiết bị:
A. Repeaters	B. Hubs	C. Switches	D. Cạc mạng (NIC)
Câu 21: Nhược điểm của mạng dạng hình sao là :
A. Khó cài đặt và bảo trì
B. Khó khắc phục khi lỗi cáp xảy ra, và ảnh hường tới các nút mạng khác
C. Cần quá nhiều cáp để kết nối tới nút mạng trung tâm
D. Không có khả năng thay đổi khi đã lắp đặt
Câu 22:  Mô tả nào sau đây là cho mạng hình sao (star)
A. Truyền dữ liệu qua cáp đồng trục
B. Các nút mạng sử dụng chung một đường cáp
C. Có một nút trung tâm và các nút mạng khác kết nối đến
D. Mỗi nút mạng đều kết nối trực tiếp với tất cả các nút khác
Câu 23: Chức năng Gridlines trong Table cho phép ta:
A. Đặt điểm dừng trong bảng
B. Đặt đường kẻ dẫn hướng tới điểm dừng trong bảng
C. Đóng khung bảng
D. Hiện/ẩn các đường biên giới hạn ô trong bảng
Câu 24: Giả sử ô A1 có giá trị 7.263 và ô A2 có giá trị 5.326. Công thức =ROUND(A1,2)-INT(A2) cho kết quả:
A. 2.26	B. 2	C. 1.901	D. 2.2
Câu 25: Trong WinWord muốn kẻ đường thẳng cho thật thẳng thì phải đè phím gì trước khi kéo chuột:
A. SHIFT	B. CTRL_ALT	C. TAB	D. CTRL_SHIFT
Câu 26: Chức năng Format, DropCap dùng để thể hiện:
A. Chữ hoa đầu từ cho toàn bộ đoạn văn bản
B. Làm to ký tự đầu tiên của đoạn.
C. Chữ hoa cho toàn bộ đoạn văn bản
D. Làm tăng cỡ chữ cho văn bản trong đoạn
Câu 27: Giả sử ô A3 có giá trị là 8, ô B3 có giá trị là 10, ô C3 có kí tự T, ô D4 nhập hàm =Average(A3,B3,C3) cho giá trị:
A. 6	B. 9	C. Máy báo lỗi	D. 0
Câu 28: Để chèn một tập tin trên đĩa vào văn bản đang soạn thảo tại vị trí con trỏ, ta sử dụng:
A. Insert , Field	B. Insert, Object	C. Insert, Symbol	D. Insert, File
Câu 29: Ô A1 chứa giá trị là 7, ô B1 chứa giá trị là chuỗi “ABC”. Hàm =AND(A1>5, B1=‘ABC’) sẽ cho kết quả là:
A. 2	B. FALSE	C. 1	D. TRUE
Câu 30: Biết ô A3 có giá trị 15, hàm =MOD(A3/2) sẽ cho kết quả:
A. 1	B. 7	C. 0.5	D. Máy báo lỗi
Câu 31: Để chuyển đổi qua lại giữa các tài liệu đang soạn trong WinWord, ta có thể dùng:
A. Menu Windows, List	B. Menu Windows, Switch to
C. Menu Windows, Task List	D. Nhấn Ctrl+F6
Câu 32: Dữ liệu trong các ô của cột A từ hàng 1 đến hàng 5 ghi các chuỗi: “A”, “B”, “A”, “B”, “A”, dữ liệu trong các ô của cột B từ hàng 1 đến hàng 5 ghi các số 3, 5, 7, 9, 1. Tại ô C1 có công thức =SUMIF(A1:A5,“A”,B1:B5), thì kết quả sẽ ra là:
A. 19	B. 11	C. 14	D. 21
Câu 33: Để cài đặt thêm các bộ Font trong môi trường Windows, ta dùng chức năng:
A. Regional Settings của Control Panel.	B. System của Control Panel.
C. Fonts của Control Panel.	D. Desktop của Control Panel.
Câu 34: Giá trị các ô A1, B1, C1, D1 là: 12, 10, 25, 17. Hàm =MAX(A1:D1) sẽ cho kết quả là:
A. 25	B. 12	C. 10	D. 17
Câu 35: Các quy tắc điều khiển việc quản lý, truyền thông máy tính được gọi là:
A. Các giao thức	B. Các vật mạng
C. Các hệ điều hành mạng	D. Các dịch vụ
Câu 36: Trong Windows Explorer, muốn thể hiện các đối tượng có thuộc tính ẩn trong cửa sổ thư mục, ta dùng menu:
A. View, Folder.	B. View, Show/Hidden.
C. Tools, Folder Option.	D. Tools, Show/Hidden.
Câu 37: Hàm =MID(‘1235ABCD’,4,2) sẽ cho kết quả là:
A. 5A	B. 1235	C. ABCD	D. AB
Câu 38: Lệnh nào sau đây cho biết địa chỉ IP của máy tính:
A. IP	B. FTP	C. IPCONFIG	D. TCP_IP
Câu 39: Để tăng khoảng cách đoạn chứa con trỏ với đoạn văn dưới nó, ta dùng menu:
A. Format, Paragraph, Spacing After	B. Format, Paragraph, Spacing Before
C. Format, Spacing After	D. Format, Spacing Before
Câu 40: Trang thiết bị mạng trung tâm dùng để kết nối các máy tính trong mạng hình sao (STAR) là:
A. Switch/Hub	B. Router	C. Repeater	D. NIC
----------- HẾT ----------

File đính kèm:

  • docde_thi_nghe_pho_thong_mon_tin_hoc_van_phong_de_03_nam_hoc_20.doc
  • doc5TrH_LT_01_TT 03_dap an.DOC
Bài giảng liên quan