Đề thi lý thuyết Tốt nghiệp nghề phổ thông môn Tin học văn phòng - Đề 2 - Năm học 2012-2013 - Sở GD & ĐT Lâm Đồng (Kèm đáp án)

Câu 26: Bộ nhớ ROM là:

A. Dữ liệu trong ROM vẫn còn khi máy tính mất điện

B. Tất cả các ý trên

C. Người dung không thể ghi dữ liệu vào

D. Chứa các chương trình cần thiết cho máy tính hoạt động

Câu 27: Để tìm kiếm tập tin hoặc thư mục trong máy tính, ta thực hiện:

A. Start  Search  Ficture, music or video, gõ tên tập tin hoặc thư mục cần tìm kiếm  Find

B. Start  Search  Files or Folder, gõ tên tập tin hoặc thư mục cần tìm kiếm  Search

C. Start  Program  Accessories  Find, gõ tên tập tin hoặc thư mục cần tìm kiếm  Find now

D. Start  Program  Find, gõ tên tập tin hoặc thư mục cần tìm kiếm  Find

Câu 28: Trong Control Panel để gỡ bỏ cài đặt của một chương trình ta chọn

A. Date and Time B. Add or remove program

C. Display D. Fonts

Câu 29: Để thoát khỏi một chương trình của Windows ta dung tổ hợp phím:

A. Ctrl + F4 B. Windows + F4 C. Shift + F4 D. Alt + F4

Câu 30: Thao tác nhấp chuột phải vào biểu tuợng của tập tin và chọn Properties là để:

A. Xem thuộc tính tập tin B. Sao chép tập tin C. Đổi tên tập tin D. Xoá tập tin

 

doc3 trang | Chia sẻ: Đạt Toàn | Ngày: 06/05/2023 | Lượt xem: 191 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Đề thi lý thuyết Tốt nghiệp nghề phổ thông môn Tin học văn phòng - Đề 2 - Năm học 2012-2013 - Sở GD & ĐT Lâm Đồng (Kèm đáp án), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LÂM ĐỒNG
KỲ THI TỐT NGHIỆP NGHỀ PHỔ THÔNG
Khoá ngày: 
Nghề: Tin học Văn Phòng – Lý thuyết – Cấp THPT
Thời gian: 45 phút
Phần Lý thuyết
Câu 1: Thiết bị nào được coi là bộ não của máy tính?
A. Bộ nguồn	B. Mainboard	C. RAM và ROM	D. CPU
Câu 2: Trong Windows Explorer, muốn tạo thư mục con, ta dùng lệnh
A. File -> New -> Folder	B. File -> Properties	C. File -> Create Directory	D. File -> Create Folder
Câu 3: Chuỗi tìm kiếm nào sau đây sẽ trả về đúng 3 file: sayit.txt, day.txt, và pay.mon
A. ?ay?.*	B. *ay.*	C. ?ay*.*	D. ?ay.*
Câu 4: Để đo tốc độ của CPU, ta đùng đơn vị:
A. pixel	B. bit	C. byte	D. Hz
Câu 5: Để sắp xếp tự động các Shortcut trên màn hình nền của Windows (Desktop), ta kích chuột phải lên màn hình nền và chọn:
A. Arrange Icons, chọn Auto Arrange	B. Autosort
C. Arrange Icons, chọn AutoSort	D. Auto Arrange Icons
Câu 6: Chọn phát biểu đúng:
A. Tất cả các đáp án đều sai
B. Hình dạng của con trỏ chuột có thể thay đổi đượC.
C. Trong Windows các tập tin không có phần tên mở rộng (đuôi tập tin)
D. Trong Windows, nhấn Shift + Delete xóa tập tin thì vẫn phục hồi tập tin đã xóa
Câu 7: Bộ nhớ ngoài có đặc điểm:
A. Giá thành rẻ hơn bộ nhớ trong	B. Tất cả các ý trên
C. Dung lượng có thể rất lớn	D. Dữ liệu được lưu trữ lâu dài
Câu 8: Để đo độ phân giải màn hình ta dung đơn vị:
A. bit	B. Byte	C. Pixel	D. MHz
Câu 9: Hãy đổi đơn vị sau:1 GB=
A. 1024 KB	B. 210byte	C. 1024MB	D. Giá trị khác
Câu 10: Các dữ liệu muốn lưu trữ lâu dài cần được ghi lên
A. Bộ nhớ ROM	B. Bộ nhớ RAM	C. Bộ nhớ ngoài	D. CPU
Câu 11: Khi di chuyển cửa sổ ta dùng thao tác chuột gì trên thanh tiêu đề của cửa sổ:
A. Double Click	B. Click	C. Point	D. Drag and drop
Câu 12: Mục đích chính của vùng thiết lập địa lý và ngôn ngữ (Regional and Language Options) trong Windows là để:
A. Tất cả các máy tính khi được nối với nhau cso thể đồng bộ về mặt thời gian
B. Khai báo cho Microsoft biết vị trí ta đang ở
C. Kết nối Internet và gửi thư điện tử dễ dàng
D. Windodws thiết lập các định dạng phù hợp với vùng địa lý như dạng ngày giờ, tiền tê, ngôn ngữ
Câu 13: Trong Windows khi thực hiện việc xóa tập tin bằng lệnh Shift + Delete, thì tập tin sẽ:
A. có thể phục hồi lại được	B. bị ẩn
C. không phục hồi lại được	D. được chuyển vào Recycle Bin
Câu 14: Bộ nhớ RAM là
A. dung lượng ngày càng lớn và có tốc độ cao	B. Tất cả các ý trên
C. Có khả năng đọc và ghi dữ liệu	D. có thể gắn thêm vào máy tính
Câu 15: Bảng mã Unicode sử dụng bao nhiêu byte để mã hóa 1 kí tự?
A. 4 byte	B. 2 byte	C. 3 byte	D. 5 byte
Câu 16: Tại 1 thời điểm Windows có thể chạy:
A. Rất nhiều chương trình, bao nhiêu cũng được
B. Tối đa 10 chương trình
C. Nhiều chương trình nhưng phụ thuộc vào giới hạn của bộ nhớ
D. Chỉ 1 chương trình mà thôi
Câu 17: Nhiệm vụ chính của hệ điều hành là:
A. tất cả các nhiệm vụ trên	B. Điều khiển thiết bị
C. Điều khiển việc thực thi mọi chương trình	D. Quản lý bộ nhớ
Câu 18: Mở chương trình Unikey hoặc Vietkey nếu ta chọn bảng mã Unicode ta phải chọn font tương ứng để gõ được Tiếng Việt là:
A. .VNTimes	B. Wingdings	C. VNI-Times	D. Time new Roman
Câu 19: Để tắt hẳn máy tính trong của sổ Turn off Computer, ta chọn
A. Turn off	B. Stand by	C. Restart	D. Hibernate
Câu 20: Virut máy tính là:
A. Chương trình máy tính có tính gây hại và lây lan
B. Chương trình soạn thảo văn bản
C. Chương trình làm hại máy tính nhưng không lây lan
D. Chương trình do máy tính tự tạo ra
Câu 21: Màn hình, máy in, máy chiếu là thiết bị?
A. vào	B. bộ nhớ trong	C. ra	D. bộ nhớ ngoài
Câu 22: Khi chỉ chuột tại viền hay góc cửa sổ và Drag and Drop chuột sẽ cho phép:
A. Thay đổi kích thước cửa sổ	B. Cực tiểu cửa sổ	C. Đóng cửa sổ	D. Di chuyển cửa sổ
Câu 23: Để chuyển qua lại giữa các chương trình đang chạy trên máy tính ta nhấn tổ hợp phím sau nhiều lần cho đến khi xuất hiện tên ứng dụng ta cần
A. Ctrl + Alt	B. Ctrl + Shift	C. Shift + F4	D. Alt + Tab
Câu 24: Để chọn các biểu tượng nằm cách nhau trên màn hình nền Desktop, ta dùng chuột nhắp chọn từng biểu tượng một đồng thời bấm giữ phím:
A. Ctrl	B. Shift	C. Enter	D. Alt
Câu 25: Tùy chọn Hibernate trong của sổ Turn off Computer có tác dụng
A. Đặt máy vào tình trạng tiết kiệm năng lượng
B. Lưu lại tình trạng máu tính đang dung trước khi tắt hẳn máy tính
C. Khởi động lại máy tính
D. Không có tác dụng
Câu 26: Bộ nhớ ROM là:
A. Dữ liệu trong ROM vẫn còn khi máy tính mất điện
B. Tất cả các ý trên
C. Người dung không thể ghi dữ liệu vào
D. Chứa các chương trình cần thiết cho máy tính hoạt động
Câu 27: Để tìm kiếm tập tin hoặc thư mục trong máy tính, ta thực hiện:
A. Start à Search à Ficture, music or video, gõ tên tập tin hoặc thư mục cần tìm kiếm à Find
B. Start à Search à Files or Folder, gõ tên tập tin hoặc thư mục cần tìm kiếm à Search
C. Start à Program à Accessories à Find, gõ tên tập tin hoặc thư mục cần tìm kiếm à Find now
D. Start à Program à Find, gõ tên tập tin hoặc thư mục cần tìm kiếm à Find
Câu 28: Trong Control Panel để gỡ bỏ cài đặt của một chương trình ta chọn
A. Date and Time	B. Add or remove program
C. Display	D. Fonts
Câu 29: Để thoát khỏi một chương trình của Windows ta dung tổ hợp phím:
A. Ctrl + F4	B. Windows + F4	C. Shift + F4	D. Alt + F4
Câu 30: Thao tác nhấp chuột phải vào biểu tuợng của tập tin và chọn Properties là để:
A. Xem thuộc tính tập tin	B. Sao chép tập tin	C. Đổi tên tập tin	D. Xoá tập tin
Câu 31: Trong Excel khi thực hiện = MID("hoangocha", 4,4) cho kết quả là
A. ngocha	B. ngoc	C. hoa	D. ha
Câu 32: Khi dùng hàm AND trong EXCEL thì kết quả trả về là đúng khi
Một trong các biểu thức so sánh có kết quả là đúng
Tất cả các biểu thức so sánh có kết quả là sai
Tất cả các biểu thức so sánh có kết quả là đúng
Một nửa các biểu thức so sánh là đúng còn lại là sai.
Câu 33: Trong Excel,các hàm Left, Right, Mid cho kết quả là dữ liệu kiểu
A.Chuỗi	B.Số	C.Chuỗi và số	D. Ngày tháng
Câu 34: Trong Excel, cho hàm =IF (năm sinh <=1992, "Quá tuổi", "") Có ý nghĩa là:
A.Nếu năm sinh từ 1992 trở về trước thì kết quả của hàm là "Quá tuổi". Ngược lại không ghi gì cả.
B.Nếu năm sinh từ 1992 trở về sau thì kết quả của hàm là "Quá tuổi". Ngược lại 
 không ghi gì cả
C.Cú pháp hàm sai, không có nghĩa.
D. Nếu năm sinh từ 1992 trở về trước thì kết quả của hàm là "Quá tuổi". Ngược lại ghi là “Không quá tuổi”
Câu 35: Trong Excel, khi thực hiện công thức = LEFT("TETNGUYENDAN", 3) cho kết quả
A. TET 	 B. NGUYEN	C. NGUYENDAN	D. DAN
Câu 36: Trong Excel, phát biểu nào sau đây là sai
A.Hàm = Max(27,12,21) kết quả là 27	B.Hàm = Average(13,12,17) kết quả là: 14
C.Hàm = Min(27,72,21) kết quả là 21	D.Hàm = Count(2,3,2) kết quả là 7
Câu 37: Nếu dãy số dài hơn độ rộng của ô thì ô đó sẽ được hiển thị như thế nào?
A.######
B.Có chữ E hay e trong dãy số.
C.Cả hai ý a,b đều đúng.
D.Cả hai ý a,b đều sai.
Câu 38: Trong EXCEL để lấy giá trị số của một chuỗi dạng số (vd: “123”) ta dùng hàm
A.MAX	B.MIN	C.SUM	D.VALUE
Câu 39: Trong Excel, kết quả thực hiện công thức =ROUND(2.149, 1) là
A. 2.149 B. 2.1 C.2.15 D.2.150
Câu 40: Địa chỉ D$3 trong Excel thuộc loại địa chỉ:
	A. Tuyệt đối	B. Hổn hợp	C. Tương đối	D. Không xác định

File đính kèm:

  • docde_thi_tot_nghiep_nghe_pho_thong_mon_tin_hoc_van_phong_de_2.doc
  • doc5TrH_LT_01_PT 02_dap an.doc
Bài giảng liên quan