Đề thi tuyển học sinh giỏi môn Toán Lớp 9 - Năm học 2012-2013 - Sở Giáo dục và Đào tạo Hải Dương(Có đáp án)
Đặt A = n2 + n + 1 do n n = 3k; n = 3k + 1; n = 3k + 2 (k
)
0,25
* n = 3k => A không chia hết cho 9 (vì A không chia hết cho 3) 0,25
* n = 3k + 1 => A = 9k2 + 9k + 3 không chia hết cho 9. 0,25
* n = 3k +2 => A = 9k2 +9k+7 không chia hết cho 9
Vậy với mọi số nguyên n thì A = n2 + n + 1 không chia hết cho 9.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẢI DƯƠNG KÌ THI TUYỂN HỌC SINH GIỎI NĂM HỌC 2012- 2013 Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 150 phút Đề thi gồm : 01 trang Câu I (2,0 điểm) 1) Phân tích đa thức sau thành nhân tử 2 2 2a (b-2c)+b (c-a)+2c (a-b)+abc . 2) Cho x, y thỏa mãn 2 23 3x y- y +1+ y+ y +1 . Tính giá trị của biểu thức 4 3 2 2A x +x y+3x +xy- 2y +1 . Câu II ( 2,0 điểm) 1) Giải phương trình 2 4 2(x - 4x+11)(x - 8x +21) 35 . 2) Giải hệ phương trình 2 2 2 2 x+ x +2012 y+ y +2012 2012 x + z - 4(y+z)+8 0 . Câu III (2,0 điểm) 1) Chứng minh rằng với mọi số nguyên n thì (n2 + n + 1) không chia hết cho 9. 2) Xét phương trình x2 – m2x + 2m + 2 = 0 (1) (ẩn x). Tìm các giá trị nguyên dương của m để phương trình (1) có nghiệm nguyên. Câu IV (3,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có AB < AC ngoại tiếp đường tròn tâm O. Gọi D, E, F lần lượt là tiếp điểm của (O) với các cạnh AB, AC, BC; BO cắt EF tại I. M là điểm di chuyển trên đoạn CE. 1) Tính BIF . 2) Gọi H là giao điểm của BM và EF. Chứng minh rằng nếu AM = AB thì tứ giác ABHI nội tiếp. 3) Gọi N là giao điểm của BM với cung nhỏ EF của (O), P và Q lần lượt là hình chiếu của N trên các đường thẳng DE, DF. Xác định vị trí của điểm M để PQ lớn nhất. Câu V (1,0 điểm) Cho 3 số a, b, c thỏa mãn 0 a b c 1 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 1 1 1 B (a+b+c+3) + + a+1 b+1 c+1 . ----------------------------Hết---------------------------- Họ và tên thí sinhSố báo danh... Chữ kí của giám thị 1: Chữ kí của giám thị 2: ĐỀ CHÍNH THỨC SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẢI DƯƠNG KÌ THI HỌC SINH GIỎI NĂM HỌC 2012 - 2013 HƯỚNG DẪN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM MÔN TOÁN (chuyên) Hướng dẫn chấm gồm : 03 trang I) HƯỚNG DẪN CHUNG. - Thí sinh làm bài theo cách riêng nhưng đáp ứng được yêu cầu cơ bản vẫn cho đủ điểm. - Việc chi tiết điểm số (nếu có) so với biểu điểm phải được thống nhất trong Hội đồng chấm. - Sau khi cộng điểm toàn bài, điểm lẻ đến 0,25 điểm. II) ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM. Câu Nội dung Điểm Câu I (2,0đ) 1) 1,0 điểm 2 2 2 2 2 2 a (b - 2c) +b (c - a) + 2c (a - b) + abc=2c (a - b)+ab(a-b)-c(a ) ( )b ac a b 0,25 2( )[2 2 ]a b c ac ab bc 0,25 ( )[2 ( ) ( )]a b c c a b a c 0,25 ( )( )( 2 )a b a c b c 0,25 2) 1,0 điểm Có 2 23 3x = y- y + 1 y+ y + 1 3 2 2 2 23 3 3 3x = 2y +3 y - y + 1 . y+ y + 1 y- y +1 y+ y +1 0,25 3x + 3x -2y = 0 0,25 4 3 2 2 4 2 3 2A = x + x y + 3x - 2xy + 3xy - 2y + 1 = (x +3x -2xy) +(x y+3xy - 2y ) 1 0,25 3 3x(x +3x-2y) +y(x +3x - 2y) 1 1 0,25 Câu II (1,0đ) 1)1,0 điểm phương trình đã cho tương đương với 2 2 2( 2) 7 ( 4) 5 35x x (1) 0,25 Do 2 2 2 2 2 2 ( 2) 7 7 ( 2) 7 ( 4) 5 35 ( 4) 5 5 x x x x x x x 0,25 2 2 2 ( 2) 7 7 (1) ( 4) 5 5 x x 0,25 x=2 0,25 2)1,0 điểm 2 2 2 2 (x+ x +2012)(y+ y +2012) 2012 (1) x + z - 4(y+z)+8=0 (2) 2 2 2 2(1) 2012 2012 2012 2012 2012x x y y y y y y (Do 2 2012 0y y y ) 0,25 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2012 2012 2012 2012 2012 2012 2012 2012 2012 2012 2012 2012 2012 2012 x x y y x x y y x y y x y x y x x y y x 2 22 2 2 2 2 2 2012 2012 ( ) 0 2012 2012 2012 2012 y y x xy x x y x y y x y x Do 2 2 2 2 2012 | | 2012 2012 0 2012 | | y y y y y y x x y x x x x x 0,25 Thay y=-x vào(2) 2 2 2 24 4 8 0 ( 2) ( 2) 0x z x z x z 0,25 2 2 ( 2) 0 2 2 2( 2) 0 x x y x zz Vậy hệ có nghiệm (x;y;z)=(- 2;2;2). 0,25 Câu III (2,0đ) 1)1,0 điểm Đặt A = n 2 + n + 1 do n n = 3k; n = 3k + 1; n = 3k + 2 (k ) 0,25 * n = 3k => A không chia hết cho 9 (vì A không chia hết cho 3) 0,25 * n = 3k + 1 => A = 9k 2 + 9k + 3 không chia hết cho 9. 0,25 * n = 3k +2 => A = 9k 2 +9k+7 không chia hết cho 9 Vậy với mọi số nguyên n thì A = n2 + n + 1 không chia hết cho 9. 0,25 2)1,0 điểm Gi¶ sö tån t¹i m * ®Ó ph¬ng tr×nh cã nghiÖm x1, x2 Theo vi-et: 2 1 2 1 2 2 2 x x m x x m (x1 - 1) (x2 - 1) = - m 2 + 2m + 3 0,25 Với m * . Ta cã x1x2 4 vµ x1 + x2 1 mà x1hoÆc x2 nguyªn vµ 2 * 1 2x x m * 1 2 1 2, ( 1)( 1) 0x x x x 2m 2m 3 0 (m 1)(m 3) 0 3m m {1;2;3} 0,25 Víi m = 1; m = 2 thay vµo ta thÊy ph¬ng tr×nh ®· cho v« nghiÖm. 0,25 Víi m = 3 thay vµo ph¬ng tr×nh ta ®îc nghiÖm cña ph¬ng tr×nh ®· cho lµ x =1; x = 8 tho¶ m·n. VËy m= 3 0,25 Câu IV (2,0đ) 1) 1,0 điểm Vẽ hình đúng theo yêu cầu chung của đề 0,25 Gọi K là giao điểm của BO với DF => ΔIKF vuông tại K 0,25 Có 0 1 DFE= DOE=45 2 0,25 0BIF 45 0,25 2) 1,0 điểm Khi AM = AB thì ΔABM vuông cân tại A => 0DBH=45 .Có 0DFH=45 => Tứ giác BDHF nội tiếp 0,25 => 5 điểm B, D, O, H, F cùng thuộc một đường tròn. 0,25 => 0BFO=BHO 90 => OH BM , mà OA BM => A, O, H thẳng hàng 0,25 0BAH=BIH 45 => Tứ giác ABHI nội tiếp. 0,25 3) 1,0 điểm Có tứ giác PNQD nội tiếp = > QPN=QDN=EFN . Tương tự có NQP=NDP=FEN => ΔNEFvà ΔNQPđồng dạng 0,25 => PQ NQ = 1 PQ EF EF NE 0,25 Dấu “=” xẩy ra khi và chỉ khi P F; Q E => DN là đường kính 0,25 M H A C K I E B O D F P Q N C B A O D E F M của (O) => PQ lớn nhất bằng EF. Cách xác định điểm M : Kẻ đường kính DN của (O), BN cắt AC tại M thì PQ lớn nhất. 0,25 Câu V (1,0đ) Đặt x=1+c, y=1+b, z=1+a do 0 a b c 1 = >1 z yx2 Khi đó A= (x+y+z)( 1 1 1 x y z )=3+3 x x y y z z y z x z x y 0,25 . 1 1 0 1 0 1 . . 1 1 0 1 0 1 . 2 2 2 x y x y x y x y x y z y z y z y z z z y z y z y z y z y x y x y x y x x x y z y x z x x y y z z x z y z y x z x y z x z x y z x 0,25 Đặt x z = t =>1 2t 2 21 1 2 5 2 5 (2 1)( 2) 5 2 2 2 2 x z t t t t t t z x t t t t Do 1 2t (2 1)( 2) 2 t t t 0 x z z x 5 2 A 5 3 2. 2 10 2 0,25 Ta thấy khi a=b=0 và c=1 thì A=10 nên giá trị lớn nhất của A là 10 0,25
File đính kèm:
- de_thi_tuyen_hoc_sinh_gioi_mon_toan_lop_9_nam_hoc_2012_2013.pdf