Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT chuyên môn Toán- Năm học 2010-2011 - Sở GD&ĐT Ninh Bình (Vòng 2) (Có đáp án)

Trong 2009 số tự nhiên từ 1 đến 2009 chọn ra n số bất kỳ đôi một phân biệt (n ≥ 2) sao cho tổng của chúng chia hết cho 8. Trong các cách chọn thoả mãn yêu cầu trên số n lớn nhất có thể là bao nhiêu?

doc1 trang | Chia sẻ: Thái Huyền | Ngày: 28/07/2023 | Lượt xem: 107 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT chuyên môn Toán- Năm học 2010-2011 - Sở GD&ĐT Ninh Bình (Vòng 2) (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
ĐỀ CHÍNH THỨC
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH NINH BÌNH
ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN 
NĂM HỌC 2010 - 2011
Môn: TOÁN – VÒNG II
Thời gian làm bài 150 phút (không kể thời gian giao đề)
Đề thi gồm 06 câu trong 01 trang
Câu 1 (2,0 điểm):
Cho biểu thức: , với a, b > 0 và a ≠ b.
a) Rút gọn P.
b) Tính P biết a > b và a, b là hai nghiệm của phương trình x2 – 6x + 1 = 0.
Câu 2 (1,5 điểm):
Cho ba số thực a, b, c thỏa mãn a, b, c ≠ 0 và a + b + c = 0. Chứng minh rằng:
a) a3 + b3 + c3 = abc
b) 
Câu 3 (2,5 điểm):
 a) Tìm các bộ ba số thực (x; y; z) thoả mãn phương trình:
x + y + z + 4 = 
 b) Cho hai số thực x, y thỏa mãn x + y = 16. Chứng minh rằng: x2 + xy + y2 .
c) Giải hệ phương trình: .
Câu 4 (1,0 điểm):
Trong 2009 số tự nhiên từ 1 đến 2009 chọn ra n số bất kỳ đôi một phân biệt (n ≥ 2) sao cho tổng của chúng chia hết cho 8. Trong các cách chọn thoả mãn yêu cầu trên số n lớn nhất có thể là bao nhiêu?
Câu 5 (2,0 điểm):
 Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn tâm (O), gọi I là giao của hai đường chéo AC và BD. Dựng các đường kính CC’ và DD’ của đường tròn (O), gọi K là giao của BC’ và AD’.
 a) Dựng điểm E đối xứng với điểm B qua đường thẳng IK. Chứng minh rằng: Tứ giác AIKE nội tiếp.
 b) Chứng minh rằng: Ba điểm O, I, K thẳng hàng.
Câu 6 (1,0 điểm):
 Tìm các bộ hai số nguyên dương (x; y) thỏa mãn phương trình:
----------HẾT----------
Họ và tên thí sinh :........................................................... Số báo danh ............................................
Họ và tên, chữ ký của giám thị 1:.......................................................................................................
Họ và tên, chữ ký của giám thị 2:......................................................................................................

File đính kèm:

  • docde_thi_tuyen_sinh_lop_10_thpt_chuyen_mon_toan_nam_hoc_2010_2.doc
  • docHDC Toán 10 vòng II_10-11.doc
Bài giảng liên quan