Giáo án Giải tích 12 §1: Lũy thừa với số mũ hữu tỉ
+ Khối lượng trái đất là 5,98 . 1024 kg
+ Khối lượng nguyên tử của Hidro là 1,66.10 – 24 g
+ Trò chơi Ru bic có hơn 4.1019 cách sắp xếp.
Gợi ý cho HS tự chứng minh các tính chất bằng cách dùnh định nghĩa lũy thừa với số mũ nguyên âm và tính chất lũy thừa với số mũ nguyên dương.
CHƯƠNG II : HÀM SỐ LŨY THỪA – HÀM SỐ MŨ – HÀM SỐ LÔGARIT §1. LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ HỮU TỈ I). MỤC TIÊU : * Về kiến thức : + Giúp học sinh hiểu được sự mở rộng của định nghĩa lũy thừa của một số từ số mũ nguyên dương đến số mũ nguyên và số mũ hữu tỉ. + Nắm vững các định nghĩa và nhớ các tính chất của lũy thừa với số mũ nguyên, số mũ hữu tỉ. * Về kỹ năng : Giúp học sinh biết vận dụng định nghĩa và các tính chất của lũy thừa với số mũ hữu tỉ để thực hiện các phép tính II). CHUẨN BỊ : III). TIẾN TRÌNH BÀI HỌC : III). TIẾN TRÌNH BÀI HỌC : 1). Tìm tọa độ giao điểm của hai đồ thị y = x3 – 2x2 + 3x – 1 và y = 2x2 – 1 2). Giảng bài mới TIẾN TRÌNH BÀI HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV &HS 1). Lũy thừa với số mũ nguyên : Với mọi số nguyên dương n, lũy thừa bậc n của số a là số an xác định bởi : an = a.a.a.a, ( n > 1) a1 = a a : gọi là cơ số ; n gọi là số mũ của lũy thừa H1 : Tính a). Lũy thừa với số mũ 0 và số mũ nguyên âm : Định nghĩa 1: Với a ≠ 0 ; n = 0 hoặc n là số nguyên âm, lũy thừa bậc n của a là một số an xác định bởi : ao = 1 an = ( với n là số nguyên âm) VD1 : (-3) – 3 = (-2) 0 = 1 VD2 : Trong hệ đếm thập phân : 2418,93= 2.103 + 4.102 + 1.101 + 8.100 + 9.10-1 + 3.10-2 Chú ý : + 00 ; 0 – n ( n nguyên dương ) không có nghĩa + Người ta dùng lũy thừa của 10 với số mũ nguyên để ghi một số rất lớn hoặc rất bé. + Mỗi số thập phân khác 0 đều được viết dưới dạng trong đó gọi là ký hiệu khoa học của số thập phân. b). Tính chất lũy thừa với số mũ nguyên : Với a ≠ 0 , b ≠ 0 và các số nguyên m , n ta có : 1). am.an = am + n 4). (ab) n = an. bn 2). 5). 3). (am) n = am.n H2 : Chứng minh tính chất 1) cho trường hợp m > 0, n ≤ 0 và m > çn ç + Khi n = 0 : 1) hiển nhiên đúng + Khi m > 0, n ç n ç thì am.an = am. Định lí: Cho m, n là những số nguyên. Khi đó : 1). Với a > 1 thì : am > an Û m > n 2). Với 0 an Û m < n Hệ quả 1 : Với 0 < a < b và m là số nguyên thì : 1). am 0 2). am > bm Û m < 0 Hệ quả 2: Với a, b là những số dương , n là số nguyên khác 0 thì : an = bn Û a = b H3 : a). Có phải (0,99)2.99 > 99 ; (0,99) -1 > 99 ? b). Cho hai số thực a, b với a < b và số tự nhiên n lẻ. CMR : an < bn 2). Căn bậc n và lũy thừa với số mũ hữu tỉ : a). Căn bậc n : Với n nguyên dương, căn bậc n của số thực a là một số thực b ( nếu có) sao cho bn = a * Khi n là số lẻ, mỗi số thực a chỉ có một căn bậc n, kí hiệu : * Khi n là số chẵn, mỗi số thực dương a có đúng hai căn bậc n là hai số đối nhau. Căn có giá trị dương kí hiệu , căn có giá trị âm kí hiệu - Nhận xét : + Căn bậc 1 của số a chính là số a. + Căn bậc n của số 0 là số 0. + Số âm không có căn bậc chẵn. + Với n là số nguyên dương lẻ, ta có : > 0 khi a > 0 < 0 khi a < 0 Một số tính chất của căn bậc n : * Với hai số không âm a, b và hai số nguyên dương n, k ; ta có : 1). 2). 3). 4). * Với a > 0; m, p là hai số nguyên; n, q là hai số nguyên dương sao cho , ta có : 5). Đặc biệt với a > 0 , n và q là hai số nguyên dương, ta có = VD 3 : a). b). c). d). e). H4 : Chứng minh rằng : a). Nếu a ≥ 0 thì b). Nếu n là số nguyên dương lẻ và a < b thì c). Nếu n là số nguyên dương chẵn và 0 < a < b thì b). Lũy thừa với số mũ hữu tỉ : Định nghĩa : Cho a là số thực dương và r là một số hữu tỉ . Giả sử r = , trong đó m là số nguyên còn n là một số nguyên dương. Khi đó, lũy thừa của a với số mũ r là số ar xác định bởi : VD 4 : Chú ý : * Trong tập số thực R , ta không không định nghĩa lũy thừa với số mũ hữu tỉ của một số âm, chẳng hạn ta không xét * Lũy thừa với số mũ hữu tỉ ( của số thực dương) có đầy đủ các tính chất như lũy thừa với số mũ nguyên đã nêu ở trên. VD 5 : Cho a, b là các số thực dương. Ta có : H1 : Giúp học sinh nắm được lũy thừa với số mũ nguyên dương Chú ý cho HS điều kiện cơ số a ≠ 0 trong trường hợp n = 0 hoặc n nguyên âm ( nếu n là số nguyên dương thì cơ số có thể bằng 0) + Khối lượng trái đất là 5,98 . 1024 kg + Khối lượng nguyên tử của Hidro là 1,66.10 – 24 g + Trò chơi Ru bic có hơn 4.1019 cách sắp xếp. Gợi ý cho HS tự chứng minh các tính chất bằng cách dùnh định nghĩa lũy thừa với số mũ nguyên âm và tính chất lũy thừa với số mũ nguyên dương. * GV : Hướng dẫn HS thực hiện H2 GV : Hướng dẫn HS chứng minh các Hệ quả : 0 1 và 0 < < 1 * Theo đlí ta có : () m > () 0 Û m > 0 hay am 0 * Theo đlí ta có : () m > () 0 Û m < 0 hay am > b m Û m < 0 + GV : Cho HS thực hiện H3 theo nhóm a). Chú ý : Vì 0 < 0,99 < 1 nên 0 1 b). + 0 0) + a < 0 < b và n Ỵ N và n lẻ Þ an < 0 < bn + a= 0, a 0 Þ an = 0 < bn + b = 0 , a < b Þ a < 0 Þ an < 0 = bn + a - b > 0 Þ (-a)n > (-b)n Þ an < bn * 32 chỉ có một căn bậc 5 là * 64 có hai căn bậc 6 là GV : Hướng dẫn HS chứng minh các tính chất của căn bậc n. GV : Cho HS thực hiện tính toán theo nhóm H4 : Dành cho HS khá giỏi CHÚ Ý : Lũy thừa với số mũ hữu tỉ thì cơ số phải là số thực dương. GV : Cho HS làm theo nhóm. Củng cố : + Định nghĩa lũy thừa với số mũ 0, số mũ nguyên âm + Định nghĩa căn bậc n + Định nghĩa lũy thừa với số mũ hữu tỉ + Các tính chất của lũy thừa + cho HS làm các BT 1,2, 3, 4, 6, 7, 8 SGK / trang 76,77,78 Bài tập về nhà : 9, 10, 11, 12, 13 SGK / trang 79,80 + Về kiến thức : - Giúp học sinh hiểu được sự mở rộng của định nghĩa luỹ thừa của một số từ số mũ nguyên dương đến số mũ nguyên và số mũ hữu tỉ. -Nắm vững các định nghĩa và nhớ các tính chất của luỹ thừa với số mũ nguyên , số mũ hữu tỉ. + Về kĩ năng : - Giúp học sinh biết vận dụng định nghĩa và các tính chất của luỹ thừa với số mũ hữu tỉ để thực hiện các phép tính. + Về kiến thức : - Giúp học sinh hiểu được sự mở rộng của định nghĩa luỹ thừa của một số từ số mũ nguyên dương đến số mũ nguyên và số mũ hữu tỉ. -Nắm vững các định nghĩa và nhớ các tính chất của luỹ thừa với số mũ nguyên , số mũ hữu tỉ. + Về kĩ năng : - Giúp học sinh biết vận dụng định nghĩa và các tính chất của luỹ thừa với số mũ hữu tỉ để thực hiện các phép tính.
File đính kèm:
- LUY THUA VOI SO MU HUU TI.doc