Giáo án Hóa 10 (nâng cao) - Bài 35: Brom

Brôm có tính chất hóa học tương tự như các halogen đã học hay không?

Hợp chất của brôm giống và khác với hợp chất tương ứng của

 các halogen khác như thế nào?

 

ppt28 trang | Chia sẻ: andy_khanh | Lượt xem: 1756 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Hóa 10 (nâng cao) - Bài 35: Brom, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
GIÁO ÁN HOÁ 10 NÂNG CAOBÀI 35: BROMGVHD: Phạm Ngọc ThuỷSVTH: Trần Thị Ngọc AnhKIỂM TRA BÀI CŨ KClO3 nước javen KMnO4 Cl2 clorua vôi CaCl2 NaCl HClO(1)(2)(3)(4)(5)(6)(7)(1) KClO3 + 6HCl KCl + 3H2O + 3Cl2 (2)2KMnO4 + 16HCl 2KCl + 2MnCl2 +8H2O + 5Cl2 (3)2NaCl + 2H2O H2 + Cl2 + 2NaOH Điện phân ddCó màng ngăn(7) Cl2 + H2O HClO + HCl(5)Cl2 + Ca(OH)2 CaOCl2 + H2O(6)CaOCl2 + 2HCl CaCl2+ Cl2+ H2O(4)Cl2 + NaOH NaCl + NaClOBrôm có tính chất hóa học tương tự như các halogen đã học hay không?Hợp chất của brôm giống và khác với hợp chất tương ứng của các halogen khác như thế nào?Bài 35: BRÔMI. Trạng thái tự nhiênBrôm tồn tại ở dạng hợp chất có trong nước biển, nước hồ.Muối CaBr2II. Tính chất_điều chế ứng dụng1. Tính chất:a. Lý tính:Brôm là chất lỏng màu nâu đỏ, dễ bay hơi và rất độc.b. Hóa tính:Tính oxi hóa: Vậy brom có tính oxi hóaTương tự như clo và flo brom cũng là một halogenbrom có 7e ngoài cùngbrom có khả năng nhận thêm một e. 3Br2 + 2Al 2AlBr3Br2 + H2 2HBrt0t000+3-1PƯ với kim loại: Brom phản ứng với hầu hết các kim loại (trừ Au, Pt)PƯ với H2: PƯ Xảy ra khi đun nóngPƯ với nước: PƯ xảy ra chậm hơn so với cloBr2 + H2O HBr + HBrO0KL: Điều kiện để Br2 với H2 khắc nghiệt hơn Cl2, tốc độ PƯ với nước chậm hơn tính oxi hóa Br2 < Cl2 < F2-1-1t0PƯ với muối iotua: Br2 + 2NaI NaBr + I20-1-10Dd NaIdd BromHồ tinh bộtPhức màu xanh của iot và hồ tinh bộtKhi cho Brôm vào dd NaI thì sản phẩm có màu vàng Khi nhỏ hồ tinh bột vào thì sản phẩm chuyển sang màu xanh đặc trưngKL: sản phẩm sinh ra có I2Dd nước cloDd Br2Dd Brom bi mất màu nâu đỏTính khửBrom thể hiện hiện tính khử khi gặp chất oxi hóa mạnh (Cl2)PƯ:Br2 + 6H2O + 5 Cl2 2HBrO3 + 10HCl00+7-1Axit bromic2.Điều chế3.Ứng dụng:Tạo dược phẩm, phẩm nhuộmTráng phim 2AgBr 2Ag + Br2NaBr + Cl2 NaBr + Br2dd NaBrKMnO4 HCl đặcDd Br2III. Một số hợp chất của brôm1. Hidro bromua và axit bromhiđricĐiều chế hidro bromua:PBr3 + 3H2O H3PO3 + 3HBrKhí hidro bromua tan trong nước tạo axit bromhiđricAxit HBr là một axit mạnh, manh hơn HClHBr khử được H2SO4 còn HCl thì không2HBr + H2SO4đặc Br2 + SO2 + 2H2OTại sao không điều chế HBr từ NaBr với H2SO4 như điều chế HCl?Vì khi cho NaBr PƯ với H2SO4 đặc thì HBr sẽ PƯ với H2SO4đặc theo PƯ trên nên sẽ không có HBr tạo thànhGiải thích: từ ion F- đến ion Br- bán kính ion tăng dần nên khả năng liên kết với nguyên tử hiđro càng yếu, độ dài liên kết càng lớn do đó khả năng cho proton tăng tính axit tăngKL: tính axit HF < HCl < HBr2. Hợp chất chứa oxi của bromHBrOHBrO3 HBrO4Tính axit tăngAxit hypobromơAxit bromicAxit pebromicBài tập củng cố:Câu1. tính oxi hóa của các halogen:A. F2<Cl2<Br2<I2B. I2<Br2<Cl2<F2C. I2<Cl2<Br2<F2D. Cl2<F2<Br2<I2Câu 2: Chất KBrO3 có tên là:A. Kali bromatB. Kali hipobromicC. Kali bromuaD. Kali bromicCâu 3: để phân biệt KI và KBr người ta dùng:A. Dd AgNO3B. Quỳ tímC. Dd Br2 và hồ tinh bộtD. A hoặc BCâu 4: HCl không phản ứng với H2SO4 đặc nhưng HBr lại phản ứng được2HBr + H2SO4 Br2 + SO2 + 2H2ONhận xét nào sau đây không đúng:A. HBr khử được H2SO4B. HBr có tính khử mạnh hơn HClC. HCl có tính khử mạnh hơn HBrD. H2SO4 oxi hóa được HBr nhưng không oxi hóa được HClCHÚC CÁC EM HỌC TỐTHoan hô!Chúc bạn may mắn lần sau!

File đính kèm:

  • pptbai70%.ppt
Bài giảng liên quan