Giáo án môn Toán học 10 - Tiết 45 - Bài 2: Biểu đồ

Một lần kiểm tra toỏn của một lớp gồm 40 học sinh, thống kờ điểm số như sau:

Điểm 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

Số hs 0 3 3 5 4 12 10 8 7 1 2

a)Hóy lập bảng tần số-tần suất ghộp lớp gồm 5 lớp :

 Yếu-Kộm (dưới 5), TB(5 đến dưới 6,5), Khỏ(6,5 đến dưới 8), Giỏi (trờn 8)

b)Vẽ biểu đồ tần số - tần suất hỡnh cột, đường gấp khỳc.

 

ppt15 trang | Chia sẻ: minhanh89 | Lượt xem: 556 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Giáo án môn Toán học 10 - Tiết 45 - Bài 2: Biểu đồ, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
TỔTOÁNXIN KÍNHCHÀO QUí THẦY Cễ VÀ TẤTCẢCÁC EM HỌC SINH THÂN MẾNKiểm tra bài cũ[85; 90)[90; 95)[95; 100]4610N = 20203050Tần sốTần suất (%)LớpĐiền tần số, tần suất vào cỏc lớp ?Cõn lần lượt 20 quả cam (đơn vị gram) ta được kết quả sau (mẫu số liệu)	85	86	87	88	97	98	91	98	96	92	 93	94	92	91	99	97	98	99	100	 98	BẢNG 1BIỂU ĐỒTiết 45: Bài 2Một số biểu đồ trong thực tếI.Biểu đồ tần suất hỡnh cột và đường gấp khỳc tần suất1) Biểu đồ tần suất hỡnh cộtVd 1: Xột bảng phõn bố tần suất của 20 quả cam trong bảng 1 ta cú biểu đồ sau:Biểu đồ tần suất hỡnh cột[85 ; 90)[90 ; 95)[95; 100]20%30%50%100%Tần suấtLớpCột tần suất0102030405060 85 90 95 100%Cõn nặngCột giỏ trịI.Biểu đồ tần suất hỡnh cột và đường gấp khỳc tần suất1) Biểu đồ tần suất hỡnh cộtBiểu đồ tần suất hỡnh cột[85 ; 90)[90 ; 95)[95; 100]20%30%50%100%Tần suất(%)Lớp 85 90 95 1000102030405060 %Cõn nặngVd 2: Vẽ biểu đồ tần suất về chiều cao của học sinh trong bảng sau(đơn vị là cm)20403010100(%)Tần suất(%) [145 ; 155) [155 ; 165) [165; 175)[175;185]LớpI.Biểu đồ tần suất hỡnh cột và đường gấp khỳc tần suất1) Biểu đồ tần suất hỡnh cột 145 155 165 175 185%Chiều caoI.Biểu đồ tần suất hỡnh cột và đường gấp khỳc tần suất2) Đường gấp khỳc tần suấtTần suất(%) [145 ; 155) [155 ; 165) [165; 175)[175;185]Lớp20403010 100(%)Vớ dụ 1: Đường gấp khỳc tần suất về chiều cao của học sinhGiỏ trị đại diện 145 155 165 175 185 M1M4M2M3051015202530354045150160170180I.Biểu đồ tần suất hỡnh cột và đường gấp khỳc tần suất2) Đường gấp khỳc tần suấtTần suất(%) [145 ; 155) [155 ; 165) [165; 175)[175;185]Lớp20403010100(%)M1M4M2M3 145 155 165 175 185 051015202530354045150160170180M1M4M2M3 145 155 165 175 185 M1M4M2M3 145 155 165 175 185 I.Biểu đồ tần suất hỡnh cột và đường gấp khỳc tần suất2) Đường gấp khỳc tần suất [25 ; 30)[30 ; 35)[35; 40)[40 ; 45]Tần suất(%)Lớp10304020100(%)Vd 2: Vẽ đường gấp khỳc tần suất về năng suất lỳa .05101520253035404527,532,537,542,5Chỳ ý : Ta cũng cú thể mụ tả bảng phõn bố tần số bằng biểu đồ hỡnh cột hoặc đường gấp khỳc tần số. Cỏch vẽ tương tự ta chỉ cần thay cột tần suất bời tần số. Vớ dụ : Xột bảng phõn bố tần số về chiều cao của 36 học sinh.Tần số [145 ; 155) [155 ; 165) [165; 175)[175;185]Lớp10612836Chiều cao 145 155 165 175 185Tần sốVớ dụ : Xột bảng phõn bố tần số về chiều cao của 36 học sinh.Tần số [145 ; 155) [155 ; 165) [165; 175)[175;185]Lớp10612836Chiều cao 145 155 165 175 185Tần sốRốn luyện về nhà: Một lần kiểm tra toỏn của một lớp gồm 40 học sinh, thống kờ điểm số như sau:Điểm	0	1	2	3	4	5	6	7	8	9	10Số hs	0	3	3	5	4	12	10	8	7	1	2a)Hóy lập bảng tần số-tần suất ghộp lớp gồm 5 lớp :	Yếu-Kộm (dưới 5), TB(5 đến dưới 6,5), Khỏ(6,5 đến dưới 8), Giỏi (trờn 8)b)Vẽ biểu đồ tần số - tần suất hỡnh cột, đường gấp khỳc..	XIN CHÂN THÀNH CÁM ƠN

File đính kèm:

  • pptBiểu đồ tiết 45 ban cơ bản.ppt