Kiểm tra trắc nghiệm THPT môn thi: Sinh học - Không phân ban - Mã đề thi 646
Câu 1: Ởngười, bệnh mù màu (đỏ, lục) là do đột biến gen lặn nằmtrên nhiễm sắc thểgiới tính X gây
nên (X
m
). Nếu mẹbình thường, bốbịmùmàu thì con trai mùmàu của họ đã nhận X
m
từ
A. bà nội. B. bố. C. ông nội. D. mẹ.
Câu 2:Dạng đột biến gen có thểlàm thay đổi ít nhất cấu trúc phân tửprôtêin do gen đó chỉhuy tổng
hợp là
A. mất một cặp nuclêôtit ởbộba mãhoá thứ10.
B. thay thếmột cặp nuclêôtit ởbộba mãhoá cuối.
C. Đảo vịtrí 2 cặp nuclêôtit ở2 bộba mãhoá cuối.
D. thêmmột cặp nuclêôtit ởbộba mãhoá thứ10.
Câu 3:Phương pháp có thểtạo racơthểlai có nguồn gen khác xa nhau màbằng phương pháp lai
hữu tính không thểthực hiện được làlai
A. khác thứ. B. khác dòng. C. tếbào sinh dưỡng D. khác loài.
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO (Đề thi có 04 trang) KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM THPT Môn thi: Sinh học - Không Phân ban Thời gian làm bài: 60 phút Số câu trắc nghiệm: 40 Mã đề thi 646 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................. Câu 1: Ở người, bệnh mù màu (đỏ, lục) là do đột biến gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X gây nên (Xm). Nếu mẹ bình thường, bố bị mù màu thì con trai mù màu của họ đã nhận Xm từ A. bà nội. B. bố. C. ông nội. D. mẹ. Câu 2: Dạng đột biến gen có thể làm thay đổi ít nhất cấu trúc phân tử prôtêin do gen đó chỉ huy tổng hợp là A. mất một cặp nuclêôtit ở bộ ba mã hoá thứ 10. B. thay thế một cặp nuclêôtit ở bộ ba mã hoá cuối. C. Đảo vị trí 2 cặp nuclêôtit ở 2 bộ ba mã hoá cuối. D. thêm một cặp nuclêôtit ở bộ ba mã hoá thứ 10. Câu 3: Phương pháp có thể tạo ra cơ thể lai có nguồn gen khác xa nhau mà bằng phương pháp lai hữu tính không thể thực hiện được là lai A. khác thứ. B. khác dòng. C. tế bào sinh dưỡng D. khác loài. Câu 4: Ở một quần thể thực vật, tại thế hệ mở đầu có 100% thể dị hợp (Aa). Qua tự thụ phấn thì tỷ lệ %Aa ở thế hệ thứ nhất, thứ hai lần lượt là: A. 0,5% ; 0,5%. B. 0,75%; 0,25%. C. 50%; 25%. D. 75%; 25%. Câu 5: Tia tử ngoại thường được dùng để gây đột biến nhân tạo trên các đối tượng A. vi sinh vật, hạt phấn, bào tử. B. hạt khô và bào tử. C. hạt nẩy mầm và vi sinh vật. D. hạt phấn và hạt nảy mầm. Câu 6: Thể đa bội thường gặp ở A. động vật bậc cao. B. vi sinh vật. C. thực vật. D. thực vật và động vật. Câu 7: Chất cônsixin thường được dùng để gây đột biến thể đa bội ở thực vật, do nó có khả năng A. kích thích cơ quan sinh dưỡng phát triển. B. tăng cường quá trình sinh tổng hợp chất hữu cơ. C. tăng cường sự trao đổi chất ở tế bào. D. cản trở sự hình thành thoi vô sắc làm cho nhiễm sắc thể không phân ly. Câu 8: Trong chọn giống, người ta dùng phương pháp tự thụ phấn bắt buộc hoặc giao phối cận huyết nhằm mục đích A. tạo giống mới. B. tạo dòng thuần. C. cải tiến giống. D. tạo ưu thế lai. Câu 9: Một prôtêin bình thường có 400 axit amin. Prôtêin đó bị biến đổi do có axit amin thứ 350 bị thay thế bằng một axit amin mới. Dạng đột biến gen có thể sinh ra prôtêin biến đổi trên là: A. Đảo vị trí hoặc thêm nuclêôtit ở bộ ba mã hóa axit amin thứ 350. B. Mất nuclêôtit ở bộ ba mã hóa axit amin thứ 350. C. Thêm nuclêôtit ở bộ ba mã hóa axit amin thứ 350. D. Thay thế hoặc đảo vị trí một cặp nuclêôtit ở bộ ba mã hoá axit amin thứ 350. Câu 10: Ở người, một số đột biến trội gây nên A. bạch tạng, máu khó đông, câm điếc. B. mù màu, bạch tạng, hồng cầu hình liềm. C. máu khó đông, mù màu, bạch tạng. D. tay 6 ngón, ngón tay ngắn. Câu 11: Ở cà chua (2n = 24 nhiễm sắc thể), số nhiễm sắc thể ở thể tam bội là: A. 48. B. 27. C. 25. D. 36. Câu 12: Chiều hướng tiến hoá cơ bản nhất của sinh giới là A. ngày càng hoàn thiện. B. thích nghi ngày càng hợp lý. C. ngày càng đa dạng. D. tổ chức ngày càng cao. Trang 1/4 - Mã đề thi 646 Câu 13: Hiện tượng nào sau đây là thường biến? A. Cây rau mác trên cạn có lá hình mũi mác, khi mọc dưới nước có thêm loại lá hình bản dài. B. Bố mẹ bình thường sinh con bạch tạng. C. Lợn có vành tai bị xẻ thuỳ, chân dị dạng. D. Trên cây hoa giấy đỏ xuất hiện cành hoa trắng. Câu 14: Một trong những đặc điểm của thường biến là A. không thay đổi kiểu gen, thay đổi kiểu hình. B. thay đổi kiểu gen và không thay đổi kiểu hình. C. không thay đổi kiểu gen, không thay đổi kiểu hình. D. thay đổi kiểu gen và thay đổi kiểu hình. Câu 15: Thể đột biến mà trong tế bào sinh dưỡng có 1 cặp nhiễm sắc thể tương đồng tăng thêm 1 chiếc được gọi là A. thể đa bội. B. thể đa nhiễm. C. thể tam bội. D. thể tam nhiễm. Câu 16: Mức phản ứng của cơ thể do yếu tố nào sau đây quy định? A. Thời kỳ sinh trưởng. B. Thời kỳ phát triển. C. Điều kiện môi trường. D. Kiểu gen của cơ thể. Câu 17: Phương pháp nghiên cứu trẻ đồng sinh cùng trứng nhằm mục đích xác định tác động của môi trường A. lên sự hình thành tính trạng. B. đối với các kiểu gen khác nhau. C. đối với các kiểu gen giống nhau. D. đối với một kiểu gen. Câu 18: Mỗi tổ chức sống là một "hệ mở" vì A. có sự tích lũy ngày càng nhiều các hợp chất phức tạp. B. có sự tích lũy ngày càng nhiều chất hữu cơ. C. thường xuyên có sự trao đổi chất và năng lượng với môi trường. D. có sự tích lũy ngày càng nhiều chất vô cơ. Câu 19: Cơ chế phát sinh đột biến số lượng nhiễm sắc thể là: A. Quá trình tiếp hợp và trao đổi chéo của nhiễm sắc thể bị rối loạn. B. Quá trình tự nhân đôi nhiễm sắc thể bị rối loạn. C. Cấu trúc nhiễm sắc thể bị phá vỡ. D. Sự phân ly không bình thường của một hay nhiều cặp NST ở kỳ sau của quá trình phân bào. Câu 20: Đột biến mất đoạn nhiễm sắc thể thường gây hậu quả A. tăng cường độ biểu hiện tính trạng. B. giảm cường độ biểu hiện tính trạng. C. giảm sức sống hoặc làm chết sinh vật. D. mất khả năng sinh sản của sinh vật. Câu 21: Để nối đoạn ADN của tế bào cho vào ADN plasmit, người ta sử dụng enzim A. restrictaza. B. reparaza. C. ligaza. D. pôlymeraza. Câu 22: Trong các dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể, dạng làm cho số lượng vật chất di truyền không thay đổi là A. lặp đoạn. B. mất đoạn. C. đảo đoạn. D. chuyển đoạn. Câu 23: Những dạng đột biến gen nào sau đây không làm thay đổi tổng số nuclêotít và số liên kết hyđrô so với gen ban đầu? A. Mất một cặp nuclêôtit và đảo vị trí 1 cặp nuclêôtit. B. Đảo vị trí 1 cặp nuclêôtit và thay thế 1 cặp nuclêôtit có cùng số liên kết hyđrô. C. Mất một cặp nuclêôtit và thay thế 1 cặp nuclêôtit có cùng số liên kết hiđrô. D. Thay thế 1 cặp nuclêôtit và thêm1 cặp nuclêôtit. Câu 24: Một trong những ứng dụng của kỹ thuật di truyền là A. tạo thể song nhị bội. B. tạo các giống cây ăn quả không hạt. C. tạo ưu thế lai. D. sản xuất lượng lớn prôtêin trong thời gian ngắn. Câu 25: Các dạng đột biến chỉ làm thay đổi vị trí của gen trong phạm vi 1 nhiễm sắc thể là A. mất đoạn nhiễm sắc thể và lặp đoạn nhiễm sắc thể. B. đảo đoạn nhiễm sắc thể và chuyển đoạn trên một nhiễm sắc thể. C. đảo đoạn nhiễm sắc thể và mất đoạn nhiễm sắc thể. D. đảo đoạn nhiễm sắc thể và lặp đoạn trên 1 nhiễm sắc thể. Trang 2/4 - Mã đề thi 646 Câu 26: Trong kỹ thuật di truyền người ta thường dùng thể truyền là A. plasmit và nấm men. B. thực khuẩn thể và vi khuẩn. C. thực khuẩn thể và plasmit. D. plasmit và vi khuẩn. Câu 27: Loại đột biến không được di truyền qua sinh sản hữu tính là đột biến A. tiền phôi. B. gen. C. xôma. D. giao tử. Câu 28: Dạng song nhị bội hữu thụ được tạo ra bằng cách A. gây đột biến nhân tạo bằng 5-brôm uraxin. B. gây đột biến nhân tạo bằng cônsixin. C. lai xa kèm theo đa bội hoá. D. gây đột biến nhân tạo bằng tia phóng xạ. Câu 29: Trong các bệnh sau đây ở người, bệnh do đột biến gen lặn trên nhiễm sắc thể giới tính X gây nên là bệnh A. Đao. B. tiểu đường. C. máu khó đông. D. hồng cầu hình liềm. Câu 30: Cơ chế tác dụng của tia phóng xạ trong việc gây đột biến nhân tạo là gây A. kích thích và ion hóa các nguyên tử khi xuyên qua các mô sống. B. ion hóa các nguyên tử khi xuyên qua các mô sống. C. kích thích nhưng không ion hóa các nguyên tử khi xuyên qua các mô sống. D. kích thích các nguyên tử khi xuyên qua các mô sống. Câu 31: Phép lai biểu hiện rõ nhất ưu thế lai là lai A. khác thứ. B. cùng dòng. C. khác loài. D. khác dòng. Câu 32: Đột biến gen là những biến đổi A. liên quan tới một hoặc một số cặp nuclêôtit, xảy ra tại một điểm nào đó của phân tử ADN. B. kiểu hình do ảnh hưởng của môi trường. C. kiểu gen của cơ thể do lai giống. D. trong vật chất di truyền ở cấp độ tế bào. Câu 33: Phương pháp nào dưới đây không được sử dụng trong nghiên cứu di truyền người? A. Nghiên cứu phả hệ. B. Gây đột biến và lai tạo. C. Nghiên cứu tế bào. D. Nghiên cứu trẻ đồng sinh. Câu 34: Nếu thế hệ F1 tứ bội là: ♂ AAaa x ♀ AAaa, trong trường hợp giảm phân, thụ tinh bình thường thì tỷ lệ kiểu gen ở thế hệ F2 sẽ là: A. 1aaaa : 18 AAaa : 8 AAa : 8Aaaa : 1 AAAA. B. 1 AAAA : 8 AAa : 18 AAAa : 8Aaaa : 1aaaa. C. 1 AAAA : 8 AAAa : 18 AAaa : 8Aaaa : 1aaaa. D. 1aaaa : 8AAAA : 8Aaaa : 18 AAaa : 1 AAAA. Câu 35: Điểm đáng chú ý nhất trong đại Tân sinh là A. phồn thịnh của cây hạt kín, sâu bọ, chim, thú và người. B. chinh phục đất liền của thực vật và động vật. C. phát triển ưu thế của hạt trần, bò sát. D. phát triển ưu thế của cây hạt trần, chim, thú. Câu 36: Ngày nay sự sống không còn tiếp tục được hình thành từ các chất vô cơ theo phương thức hoá học vì A. các quy luật chọn lọc tự nhiên chi phối mạnh mẽ. B. thiếu các điều kiện cần thiết và nếu có chất hữu cơ được hình thành ngoài cơ thể sống thì sẽ bị các vi khuẩn phân huỷ ngay. C. không có sự tương tác giữa các chất hữu cơ được tổng hợp. D. không tổng hợp được các hạt côaxecva nữa trong điều kiện hiện tại. Câu 37: Hiện tượng thoái hoá giống ở một số loài sinh sản hữu tính là do A. lai khác giống, lai khác thứ. B. lai khác dòng. C. lai khác loài, khác chi. D. tự thụ phấn, giao phối cận huyết. Câu 38: Theo quan điểm hiện đại, cơ sở vật chất chủ yếu của sự sống là A. ADN và ARN. B. ARN và prôtêin. C. ADN và prôtêin. D. axit nuclêic và prôtêin. Câu 39: Để kích thích tế bào lai phát triển thành cây lai người ta dùng A. môi trường nuôi dưỡng chọn lọc. B. hoóc môn thích hợp. C. vi rút xenđê. D. các xung điện cao áp. Trang 3/4 - Mã đề thi 646 Câu 40: Bệnh hồng cầu hình liềm ở người là do dạng đột biến A. đảo vị trí 1 cặp nuclêôtit. B. thêm 1 cặp nuclêôtit. C. mất 1 cặp nuclêôtit. D. thay thế 1 cặp nuclêôtit. ----------------------------------------------- ----------------------------------------------------- HẾT ---------- Trang 4/4 - Mã đề thi 646
File đính kèm:
- SinhKpb646.pdf