Kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông môn Sinh học - Đề thi tham khảo số 1 - Năm 2020-2021 - Sở GD và ĐT Lâm Đồng

Câu 94: Khi nói về tiến hóa nhỏ theo thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Tiến hóa nhỏ là quá trình hình thành các đơn vị phân loại trên loài.

B. Tiến hóa nhỏ không thể diễn ra nếu không có sự tác động của các yếu tố ngẫu nhiên.

C. Đột biến là nhân tố tạo nguồn nguyên liệu thứ cấp cho tiến hóa nhỏ.

D. Tiến hóa nhỏ là quá trình làm biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể.

Câu 95: Thế nào là quan hệ cạnh tranh trong quần thể?

A. Các cá thể sống thành bầy đàn, đám, khóm giúp nhau chống lại điều kiện bất lợi của môi trường.

B. Các cá thể khác loài tranh giành nhau về ánh sáng, dinh dưỡng, nơi ở.

C. Các cá thể cùng loài tranh giành nhau về ánh sáng, dinh dưỡng, nơi ở.

D. Các cá thể khác loài sống chung và cùng có lợi.

Câu 96: Cây hạt trần ngự trị, bò sát cổ ngự trị, phân hóa chim là đặc điểm sinh vật điển hình ở đại nào?

A. Tân sinh. B. Nguyên sinh. C. Trung sinh. D. Cổ sinh.

Câu 97: Mức độ có lợi hay có hại của gen đột biến phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây ?

A. Tần số phát sinh đột biến. B. Cấu trúc của gen.

C. Loại tác nhân gây đột biến. D. Môi trường sống và tổ hợp gen.

Câu 98: Đặc trưng nào sau đây không phải của quần thể sinh vật?

A. Kiểu tăng trưởng. B. Tỷ lệ giới tính.

C. Mật độ. D. Thành phần loài.

 

doc16 trang | Chia sẻ: Đạt Toàn | Ngày: 05/05/2023 | Lượt xem: 210 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông môn Sinh học - Đề thi tham khảo số 1 - Năm 2020-2021 - Sở GD và ĐT Lâm Đồng, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
á thể đồng hợp tử 3 cặp gen chiếm tỉ lệ 1/27.
II. Ở F1 có số cá thể thân cao, lông đen, không sừng chiếm tỉ lệ 13,5%.
III. Ở F1 có số cá thể đực thân cao, lông đen, có sừng chiếm tỉ lệ 13,5%.
IV. Trong tổng số cá thể thân cao, lông đen, có sừng ở F1, số cá thể cái đồng hợp tử 3 cặp gen chiếm tỉ lệ 2/81.
A. 2.	B. 3.	C. 1.	D. 4.
Câu 117: Một quần thể thực vật tự thụ phấn, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng. Thế hệ xuất phát (P) của quần thể này có thành phần kiểu gen là 0,2 AABb : 0,2 AaBb : 0,2 Aabb : 0,4 aabb. Cho rằng quần thể không chịu tác động của các nhân tố tiến hóa khác. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. F2 có tối đa 9 loại kiểu gen.
II. Tỉ lệ kiểu gen dị hợp tử giảm dần qua các thế hệ.
III. Trong tổng số cây thân cao, hoa đỏ ở F2, có 4/65 số cây có kiểu gen dị hợp tử về cả 2 cặp gen. 
IV. Ở F3, số cây có kiểu gen dị hợp tử về 1 trong 2 cặp gen chiếm tỉ lệ 3/64.
A. 1.	B. 3.	C. 4.	D. 2.
Câu 118: Phả hệ ở hình dưới mô tả sự biểu hiện 2 bệnh ở 1 dòng họ. 
Biết rằng: alen H quy định bị bệnh N trội hoàn toàn so với alen h quy định không bị bệnh N. Kiểu gen Hh quy định bệnh ở nam và không bị bệnh ở nữ. Bệnh M do 1 trong 2 alen của 1 gen quy định. 2 cặp gen này nằm trên 2 cặp NST thường và mẹ của người số 3 bị bệnh N. Cho các phát biểu sau về phả hệ này:
I. Bệnh M do alen lặn quy định.
II. Có tối đa 7 người chưa xác định được chính xác kiểu gen.
III. Có tối đa 6 người dị hợp 2 cặp gen.
IV. Xác suất sinh con gái đầu lòng không bị bệnh M, không bị bệnh N đồng hợp 2 cặp gen của cặp 10 - 11 là 7/150.
Theo lí thuyết, trong các phát biểu trên, có bao nhiêu phát biểu đúng?
A. 2.	B. 3.	C. 1.	D. 4.
Câu 119: Ở một loài thú, cặp nhiễm sắc thể giới tính ở giới cái là XX, giới đực là XY; tính trạng màu sắc thân do hai cặp gen phân li độc lập quy định. Cho con cái thân đen thuần chủng giao phối với con đực thân trắng thuần chủng (P), thu được F1 có 100% cá thể thân đen. Cho F1 giao phối thu được F2 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ: 3 con đực cánh đen : 5 con đực cánh trắng : 6 con cái cánh đen : 2 con cái cánh trắng. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. F2 có 12 kiểu gen.
II. Trong số cá thể thân đen ở F2, các cá thể thuần chủng chiếm tỉ lệ là 1/9.
III. Cho cá thể đực F1 lai phân tích thu được đời con có tỷ lệ kiểu hình là: 2 con đực thân trắng : 1 con cái thân đen : 1 con cái thân trắng.
IV. Cho cá thể cái F1 lai phân tích thu được đời con có tỷ lệ kiểu hình là: 1 con cái thân đen : 3 con cái thân trắng : 1 con đực thân đen : 3 con cái thân trắng.
A. 1.	B. 2.	C. 3.	D. 4.
Câu 120: Ở một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng; alen D quy định quả tròn trội hoàn toàn so với alen d quy định quả dài. Cho cây thân cao, hoa đỏ, quả tròn (P) tự thụ phấn, thu được F1 có tỉ lệ: 6 cây thân cao, hoa đỏ, quả tròn: 3 cây thân cao, hoa đỏ, quả dài: 3 cây thân thấp, hoa đỏ, quả tròn: 2 cây thân cao, hoa trắng, quả tròn: 1 cây thân cao, hoa trắng, quả dài: 1 cây thân thấp, hoa trắng, quả tròn. Biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? 
I. Cây P có kiểu gen .
II. F1 có tối đa 9 loại kiểu gen. 
III. Cho cây P lai phân tích thì có thể sẽ thu được đời con có kiểu hình thân thấp, hoa trắng, quả tròn chiếm tỉ lệ 25%. 
IV. Nếu F1 chỉ có 9 loại kiểu gen thì khi lấy ngẫu nhiên một cây thân cao, hoa đỏ, quả dài F1, xác suất thu được cây thuần chủng là 1/3. 
	A. 4. 	B. 3. 	C. 1.	D. 2. 
-------------------- HẾT ----------------------
SỞ GD VÀ ĐT LÂM ĐỒNG
ĐỀ THI THAM KHẢO SỐ 2
(Đề thi có 5 trang)
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2021
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: SINH HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 81. Những nguyên tố nào sau đây là nguyên tố vi lượng?
A. K, Zn, Mo. 	B. Mn, Cl, Zn. 	C. C, H, B. 	D. B, S, Ca. 
Câu 82. Động vật nào sau đây trao đổi khí với môi trường thông qua hệ thống ống khí?
A. Châu chấu.	B. Sư tử.	C. Chuột.	D. Ếch đồng.
Câu 83. Timin là đơn phân cấu tạo nên phân tử nào sau đây?
A. ADN.	B. mARN.	C. tARN.	D. Protein.
Câu 84. Khi nói về ưu thế lai, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Ưu thế lai chỉ xuất hiện ở phép lai giữa các dòng thuần chủng có kiểu gen giống nhau.
B. Ưu thế lai tỉ lệ thuận với số lượng cặp gen đồng hợp tử trội có trong kiểu gen của con lai.
C. Ưu thế lai biểu hiện cao nhất ở đời F1 của phép lai khác dòng
D. Ưu thế lai có thể được duy trì và củng cố bằng phương pháp tự thụ phấn hoặc giao phối gần.
Câu 85: Thành phần nào dưới đây không có trong cấu tạo của opêron Lac ở E.coli?
A. Gen điều hoà.	B. Nhóm gen cấu trúc.	
C. Vùng vận hành (O).	D. Vùng khởi động (P).
Câu 86: Trong đột biến cấu trúc NST, dạng đột biến nào không làm thay đổi số lượng gen trên NST?
A. Mất đoạn.      	B. Lặp đoạn.	C. Đảo đoạn.       	D. Chuyển đoạn.
Câu 87:  Nhân tố sinh thái nào sau đây là nhân tố vô sinh?
A. Quan hệ cộng sinh.	B. Sinh vật kí sinh – sinh vật chủ.
C. Sinh vật này ăn sinh vật khác.	D. Nhiệt độ môi trường.
Câu 88. Cơ thể có kiểu gen nào sau đây là cơ thể đồng hợp tử về tất cả các cặp gen đang xét?
A. aabbdd.	B. AabbDD.	C. aaBbDD.	D. aaBBDd.
Câu 89: Một số loài tảo biển khi nở hoa, gây ra "thủy triều đỏ" làm cho hàng loạt loài động vật không xương sống, cá, chim chết vì nhiễm độc trực tiếp hoặc gián tiếp thông qua chuỗi thức ăn. Ví dụ này minh họa cho mối quan hệ sinh thái nào sau đây?
A. Cạnh tranh,.	B. Ức chế cảm nhiễm.	C. Hội sinh.	D. Hợp tác.
Câu 90: Khi nói về nhiễm sắc thể giới tính ở động vật có vú, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Nhiễm sắc thể giới tính chỉ có ở tế bào sinh dục mà không có ở tế bào xôma.
B. Nhiễm sắc thể giới tính chỉ mang các gen quy định giới tính.
C. Các gen nằm ở vùng không tương đồng trên nhiễm sắc thể giới tính Y được di truyền 100% cho giới XY.
D. Các gen nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X chỉ truyền cho giới XX.
Câu 91: Nhân tố nào sau đây làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể sinh vật theo một hướng xác định?
A. Chọn lọc tự nhiên.	B. Giao phối không ngẫu nhiên.
C. Di – nhập gen.	D. Đột biến.
Câu 92. Một quần thể thực vật giao phấn đang ở trạng thái cân bằng di truyền, xét 1 gen có hai alen là A và a, trong đó tần số alen A là 0,4. Theo lí thuyết, tần số kiểu gen aa của quần thể là bao nhiêu?
A. 0,36.	B. 0,16.	C. 0,40.	D. 0,48.
Câu 93: Thành tựu nào sau đây không được tạo ra từ ứng dụng công nghệ gen?
A. Lúa chuyển gen tổng hợp β caroten.
B. Vi khuẩn E.coli sản xuất insulin của người.
C. Tạo giống ngô DT4 có năng suất cao, hàm lượng protein cao.
D. Chuột nhắt có gen hormone sinh trưởng của chuột cống.
Câu 94: Theo quan niệm hiện đại, nhân tố tiến hóa nào sau đây cung cấp nguồn biến dị sơ cấp cho quá trình tiến hóa?
A. Các yếu tố ngẫu nhiên.	B. Chọn lọc tự nhiên.
C. Giao phối không ngẫu nhiên.	D. Đột biến.
Câu 95: Hiện tượng liền rễ ở các cây thông thể hiện mối quan hệ sinh thái nào sau đây?
A. Hỗ trợ.	B. Cạnh tranh.	C. Cộng sinh.	D. Hợp tác
Câu 96. Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, cây có mạch và động vật lên cạn ở đại nào sau đây?
A. Đại Nguyên sinh.	B. Đại Tân sinh.	C. Đại Cổ sinh.	D. Đại Trung sinh.
Câu 97: Thể một có bộ nhiễm sắc thể thuộc dạng nào sau đây?
A. 2n – 1.	B. n + 1.	C. 2n + 1.   	D. n – 1.
Câu 98:  Sự phân bố theo nhóm cá thể trong quần thể có ý nghĩa nào sau đây?
A. Làm giảm sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể
B. Làm tăng sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể
C. Giúp sinh vật tận dụng được nguồn sống từ môi trường.
D. Giúp sinh vật hỗ trợ nhau chống chọi với bất lợi từ môi trường
Câu 99: Carôtenôit có nhiều trong mẫu vật nào sau đây?
A. Củ khoai mì	B. Lá xà lách	C. Lá xanh	D. Củ cà rốt.
Câu 100: Ở các loài sinh vật nhân thực, hiện tượng các alen thuộc các lôcut gen khác nhau cùng quy định một tính trạng được gọi là hiện tượng nào sau đây?
A. Tương tác gen.	B. Hoán vị gen	C. Tác động đa hiệu của gen.	D. Liên kết gen.
Câu 101: Trong trường hợp các gen liên kết hoàn toàn, cá thể có kiểu gen Ddtạo ra mấy loại giao tử?
A. 4.	B. 8.	C. 2.	D. 16.
Câu 102. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu gen phân li theo tỉ lệ 1:1?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 103. Cho chuỗi thức ăn: Lúa → Châu chấu → Nhái → Rắn → Diều hâu. Trong chuỗi thức ăn này, sinh vật nào thuộc nhóm sinh vật tiêu thụ bậc 2?
A. Lúa.	B. Châu chấu.	C. Nhái.	D. Rắn.
Câu 104. Khi nói về hoạt động của hệ tuần hoàn ở thú, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Tim co dãn tự động theo chu kì là nhờ hệ dẫn truyền tim.
B. Khi tâm thất trái co, máu từ tâm thất trái được đẩy vào động mạch phổi.
C. Khi tâm nhĩ co, máu được đẩy từ tâm nhĩ xuống tâm thất.
D. Loài có khối lượng cơ thể lớn có số nhịp tim/phút ít hơn loài có khối lượng cơ thể nhỏ.
Câu 105: Đậu Hà lan có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 14. Tế bào sinh dưỡng của đậu Hà lan chứa 15 nhiễm sắc thể, tế bào này có bộ nhiễm sắc thể thuộc dạng nào sau đây?
A. Thể một.	B. Thể tứ bội.	C. Thể ba.	D. Thể tam bội.
Câu 106: Phép lai giữa 2 cá thể khác nhau về 3 tính trạng trội, lặn hoàn toàn AaBbDd x AaBbDd sẽ có bao nhiêu kiểu gen?
A. 9.	B. 12.	C. 6	D. 27.
Câu 107: Khi nói về tiến hóa nhỏ của học thuyết tiến hóa tổng hợp hiện đại, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tiến hóa nhỏ kết thúc bằng sự hình thành loài mới được đánh dấu bằng sự xuất hiện của cách li sinh sản.
B. Tiến hóa nhỏ xảy ra với từng các cá thể của loài nên đơn vị tiến hóa là loài  
C. Là quá trình hình thành các nhóm phân loại trên loài như chi, họ, bộ, lớp, ngành
D. Diễn ra trong không gian rộng và thời gian lịch sử dài, không thể tiến hành làm thực nghiệm
Câu 108: Cho các chuỗi thức ăn sau, chuỗi thức ăn nào cung cấp năng lượng cao nhất cho con người (biết năng lượng của thực vật ở các chuỗi là bằng nhau)?
A. Thực vật → dê → người.	B. Thực vật → người.
C. Thực vật → động vật phù du→cá →người.	D. Thực vật →cá →chim→trứng chim → người
Câu 109. Một loài thực vật, cho 2 cây (P) đều dị hợp tử về 2 cặp gen cùng nằm trên 1 cặp NST giao phấn với nhau, thu được F1. Cho biết các gen liên kết hoàn toàn. Theo lí thuyết, F1 có tối đa bao nhiêu loại kiểu gen?
A. 3	B. 5	C. 4	D. 7
Câu 110: Xét một gen ở vi khuẩn E. Coli có chiều dài 4080A0 và có 2868 liên kết hiđrô. Một đột biến điểm làm gen B thành alen b. Gen đột biến có 2866 liên kết hiđrô. Tính theo lý thuyết, số nucleotit loại A của gen b bằng bao nhiêu?
A. 731.	B. 732.	C. 468	D. 467.
Câu 111: Trên quần đảo Madero, ở một loài côn trùng cánh cứng, gen A quy định cánh dài trội không hoàn toàn so với gen a quy định không cánh, kiểu gen Aa quy định cánh ngắn. Một quần thể của loài này lúc mới sinh có thành phần kiểu gen là 0,25AA : 0,6Aa : 0,15aa, khi vừa mới trưởng thành, các cá thể có cánh dài không chịu được gió mạnh bị cuốn ra biển. Tính theo lý thuyết, thành phần kiểu gen nào sau đây là của quần thể mới sinh ở thế hệ sau?
A. 0,3025AA : 0,495Aa : 0,2025aa.	B. 0,16AA : 0,48Aa : 0,36aa.
C. 0,2AA : 0,4Aa : 0,4aa.	D. 0,64AA : 0,32Aa : 0,04aa.
Câu 112. Một lưới thức gồm có 9 loài được mô tả như hình bên. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? 
I. Có 15 chuỗi thức ăn.
II. Chuỗi thức ăn dài nhất có 6 mắt xích.
III. Nếu loài K bị tuyệt diệt thì loài lưới thức ăn này có tối đa 7 loài.
IV. Nếu loài E bị con người đánh bắt làm giảm số lượng thì loài M sẽ tăng số lượng.
A. 4. 	B. 2. 	C. 1. 	D. 3. 
Câu 113: Có một trình tự mARN [5’ -AUG GGG UGX UXG UUU - 3’] mã hóa cho một đoạn pôlipeptit gồm 5 axit amin. Dạng đột biến nào sau đây dẫn đến việc chuỗi pôlipeptit hoàn chỉnh được tổng hợp từ trình tự mARN do gen đột biến tổng hợp chỉ còn lại 2 axit amin?
A. Thay thế nuclêôtít thứ 5 tính từ đầu 5’ trên mạch gốc của đoạn gen tương ứng bằng timin.
B. Thay thế nuclêôtít thứ 9 tính từ đầu 3’ trên mạch gốc của đoạn gen tương ứng bằng ađenin.
C. Thay thế nuclêôtít thứ 9 tính từ đầu 3’ trên mạch gốc của đoạn gen tương ứng bằng timin
D. Thay thế nuclêôtít thứ 11 tính từ đầu 5’ trên mạch gốc của đoạn gen tương ứng bằng timin.
Câu 114: Màu sắc lông thỏ do một gen có 4 alen A1, A2, A3, A4 nằm trên nhiễm sắc thể thường quy định. Trong đó A1 quy định màu lông xám, A 2 quy định lông sọc, A3 quy định lông màu vàng, A4 quy định lông màu trắng. Thực hiện các phép lai thu được kết quả như sau:
- Phép lai 1: Thỏ lông sọc lai với thỏ lông vàng, thu được F1 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 25% thỏ lông xám nhạt : 25% thỏ lông sọc : 25% thỏ lông vàng : 25% thỏ lông trắng.
- Phép lai 2: Thỏ lông sọc lai với thỏ lông xám, thu được F1 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 50% thỏ lông xám : 25% thỏ lông sọc : 25% thỏ lông trắng
- Phép lai 3: Thỏ lông xám lai với thỏ lông vàng, thu được F1 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 50% thỏ lông xám : 50% thỏ lông vàng.
Cho biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Thứ tự quan hệ trội lặn là xám trội hoàn toàn so với sọc, sọc trội hoàn toàn so vàng, vàng trội hoàn toàn so trắng.
II. Kiểu hình lông xám được quy định bởi nhiều kiểu gen nhất.
III. Tối đa có 10 kiểu gen quy định màu lông thỏ.
IV. Có 2 kiểu gen quy định lông xám nhạt.
A. 1 	B. 3	C. 4	D. 2
Câu 115: Trong các phương án dưới đây, có bao nhiêu phương án không đúng khi nói về vai trò của cách li địa lý trong quá trình hình thành loài mới? 
I. Những trở ngại địa lý ngăn cản các cá thể của các quần thể cùng găp gỡ và giao phối với nhau 
II. Quần thể ban đầu được chia thành nhiều quần thể cách li với nhau. 
III. Góp phần duy trì sự khác biệt về tần số alen và thành phần kiểu gen giữa các quần thể được tạo ra bởi các nhân tố tiến hóa. 
IV. Quá trình hình thành loài mới thường không nhất thiết phải hình thành quần thể thích nghi.
A. 1.	B. 4.	C. 3.	D. 2.
Câu 116: Ở một loài động vật, cặp nhiễm sắc thể giới tính của con đực là XY và con cái là XX. Xét hai gen liên kết hoàn toàn và nằm trên vùng tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính. Mỗi gen đều có 2 alen, các alen trội là trội hoàn toàn và không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Giới đực tối đa có 16 loại kiểu gen về hai gen trên.
II. Cho 2 cá thể đực, cái dị hợp tử 2 cặp gen giao phối với nhau nếu đời con phân li kiểu hình theo tỉ lệ 1 : 2 : 1 thì con đực có kiểu gen dị hợp tử đều.
III. Nếu cho con cái dị hợp tử 2 cặp gen giao phối với con đực mang tính trạng lặn đời con luôn xuất hiện 25% con đực mang kiểu hình lặn về 2 tính trạng.
IV. Cho 2 cá thể đực, cái dị hợp tử 2 cặp gen giao phối với nhau, có 4 phép lai có thể cho đời con phân li kiểu hình theo tỉ lệ 1 : 1 : 1 : 1.
A. 3 	B. 1	C. 4	D. 2	
Câu 117. Một quần thể thực vật tự thụ phấn, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng. Thế hệ xuất phát (P) có 20% số cây hoa trắng. Ở F3, số cây hoa trắng chiếm 25%. Cho rằng quần thể không chịu tác động của các nhân tố tiến hóa khác. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Tần số kiểu gen ở thế hệ P là .
II. Tần số alen A ở thế hệ P là 
III. Tỉ lệ kiểu hình ở F1 là 27 cây hoa đỏ : 8 cây hoa trắng.
IV. Hiệu số giữa tỉ lệ cây hoa đỏ có kiểu gen đồng hợp tử với tỉ lệ cây hoa trắng giảm dần qua các thế hệ.
A. 1	B. 2	C. 3	D. 4
Câu 118. Sơ đồ phả hệ dưới đây mô tả sự di truyền bệnh mù màu và bệnh máu khó đông ở người. Mỗi bệnh do 1 trong 2 alen của 1 gen nằm ở vùng không tương đồng trên NST giới tính X quy định, 2 gen này cách nhau 20 cM. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Người số 1 và người số 3 có thể có kiểu gen giống nhau.
II. Xác định được tối đa kiểu gen của 6 người.
III. Xác suất sinh con bị cả 2 bệnh của cặp 6 - 7 là .
IV. Xác suất sinh con thứ ba không bị bệnh của cặp 3 - 4 là .
A. 3.	B. 2	C. 1	D. 4
Câu 119. Ở cừu, kiểu gen DD quy định có sừng, kiểu gen dd quy định không sừng, kiểu gen Dd quy định có sừng ở con đực và không sừng ở con cái. Trong một quần thể cân bằng di truyền có 30% số cừu có sừng. Biết rằng số cá thể cừu đực bằng số cá thể cừu cái và không xảy ra đột biến. Theo lý thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Tần số alen d trong quần thể này là 0,7.
II. Nếu cho các cá thể không sừng trong quần thể ngẫu phối với nhau thì đời con chỉ xuất hiện các cá thể không sừng.
III. Nếu cho các cá thể có sừng trong quần thể giao phối ngẫu nhiên với nhau thì tỉ lệ cừu có sừng ở đời con là 27/34.
IV. Lấy ngẫu nhiên một cặp đực cái trong quần thể đều không sừng cho giao phối với nhau sinh được 1 con non, xác suất thu được cá thể có sừng là 3/26.
A. 3. 	B. 4. 	C. 1. 	D. 2. 
Câu 120. Một loài thực vật, tính trạng màu hoa do 2 cặp gen Aa và Bb phân li độc lập quy định. Khi trong kiểu gen có A thì quy định hoa đỏ; khi kiểu gen aaB thì quy định hoa vàng; kiểu gen aabb quy định hoa trắng. Biết rằng không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Cho cây dị hợp về 2 cặp gen tự thụ phấn, thu được F1 có 6,25% số cây hoa trắng.
II. Nếu cho cây hoa đỏ giao phấn với cây hoa vàng thì có thể thu được đời con có 100% số cây hoa đỏ.
III. Nếu cho 2 cây đều có hoa đỏ giao phấn với nhau thì có thể thu được đời con có 12,5% số cây hoa vàng.
IV. Nếu cho 2 cây đều có hoa vàng giao phấn với nhau thì có thể thu được đời con có 25% số cây hoa trắng.
A. 1. 	B. 2. 	C. 3. 	D. 4. 
-----HẾT-----
SỞ GD VÀ ĐT LÂM ĐỒNG
ĐỀ THI THAM KHẢO SỐ 3
(Đề thi có 5 trang)
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2021
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: SINH HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 81: Ở thực vật, nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu nào sau đây là nguyên tố đại lượng?
A. Cacbon.	B. Môlipđen.	C. Sắt. D. Bo.
Câu 82: Loài động vật nào sau đây có hình thức hô hấp qua mang? 
	A.Châu chấu.	B. Giun đất.	C. Cá rô phi.	D.Gà. 
Câu 83: Mã di truyền có tính đặc hiệu, tức là
	A. tất cả các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền.
	B. mã mở đầu là AUG, mã kết thúc là UAA, UAG, UGA.
	C. nhiều bộ ba cùng xác định một axit amin.
	D. một bộ ba mã hoá chỉ mã hoá cho một loại axit amin.
Câu 84: Khi lai khác dòng thì con lai F1 có ưu thế lai cao nhất nhưng không dùng để nhân giống bằng phương pháp hữu tính vì.
Nó mang gen lặn có hại, các gen trội không thể lấn át được.
Đời con có tỉ lệ dị hợp giảm, xuất hiện đồng hợp lặn có hại.
Nó mang một số tính trạng xấu của bố hoặc mẹ.
Giá thành rất cao nên nếu làm giống thì rất trốn kém
Câu 85: Khi nói về quá trình điều hòa hoạt động gen ở sinh vật, những nội dung ở những vị trí thứ mấy sau đây đúng?
(1). Điều hòa hoạt động gen chính là điều hòa lượng sản phẩm của rARN được tạo ra. 
(2). Điều hòa hoạt động gen 
chính là điều hòa lượng sản phẩm của gen được tạo ra. 
(3). Điều hòa hoạt động gen ở tế bào nhân sơ xảy ra chủ yếu ở mức độ phiên mã.
(4). Điều hòa sau dịch mã là làm biến đổi tARN sau khi được tổng hợp trong tế bào.
(5). Điều hòa phiên mã là điều hòa số lượng mARN được tổng hợp trong tế bào. 
A. (1), (2), (5). B. (2), (3), (5). C. (1), (2), (4). D. (2), (3), (4). 
Câu 86:Các mức xoắn của NST ở sinh vật nhân chuẩn theo thứ tự:
1: nuclêôxôm; 2: sợi nhiễm sắc; 3 : phân tử ADN; 4: crômatit; 5: sợi cơ bản 
A. 1-2-3-4-5.	B.3-5-1-2-4.	C. 3-1-2-5-4.	D. 3-1-5-2-4.
Câu 87: Chọn câu sai trong các câu sau                    
Nhân tố sinh thái là tất cả các yếu tố của môi trường tác động trực tiếp hoặc gián tiếp tới sinh vật.
Các chất hữu cơ trong môi trường là nhân tố sinh thái vô sinh.
Sinh vật không phải là yếu tố sinh thái.
Các nhân tố sinh thái được chia thành 2 nhóm là nhóm nhân tố vô sinh và nhóm nhân tố hữu sinh.
Câu 88: Cơ thể có kiểu gen nào sau đây là cơ thể đồng hợp tử về tất cả các cặp gen đang xét?
A. aabbdd.	B. AabbDD.	C. aaBbDD.	D. aaBBDd.
 Câu 89: Trong một ao cá, mối quan hệ có thể xảy ra khi hai loài cá có cùng nhu cầu thức ăn là
Vật ăn thịt con mồi           
Ức chế - cảm nhiễ
Cạnh tranh   
Kí sinh
Câu 90:Kiểu gen nào sau đây giảm phân bình thường có thể cho 4 loại giao tử? 
	A. Aa.	B. Aabb.	C. AaBBDD.	D. AaBBDd. 
Câu 91.Các nhân tố tiến

File đính kèm:

  • docky_thi_tot_nghiep_trung_hoc_pho_thong_mon_sinh_hoc_de_thi_th.doc
Bài giảng liên quan