Tiết 15. Bài 3. Hàm số bậc hai
Bước 3. Xác định toạ độ các giao điểm của parabol với trục tung (điểm (0; c )) và trục hoành ( nếu có).
Bước 4. Vẽ parabol.
(Khi vẽ parabol chú ý đến dấu của hệ số a)
* CHÀO MỪNG QUí THẦY Cễ VỀ DỰ GIỜ CÙNG LỚP 10A9 * Em hóy cho biết cỏc đồ thị trờn là đồ thị của hàm số nào ? a > 0 a 0 ( y 0 với mọi x). + Là điểm cao nhất của đồ thị khi a 0 NHẮC LẠI KIẾN THỨC BÀI CŨ * y = ax2 + bx + c, (a ≠ 0) Tiết 15. Đ3.Hàm số bậc hai Hàm số bậc hai được cho bỡi cụng thức Hàm số cú tập xỏc định: D = R * Ta đó biết: y = ax2 + bx + c với = b2 - 4ac . Vậy thuộc đồ thị hàm số y = ax2 + bx + c (a 0). , do đó I là điểm cao nhất của đồ thị. , do đó I là điểm thấp nhất của đồ thị. y = ? 1. Nhận xột: Tiết 15. Đ3. Hàm số bậc hai I. Đồ thị của hàm số bậc hai: * Như vậy: đối với đồ thị của hs y = ax2+bx+c (a 0) đúng vai trũ như đỉnh O(0;0) của parabol y = ax2. * O x y y = ax2 (a>0) y = ax2 + bx + c y = ax2 + bx + c y = ax2 + bx + c y = ax2 + bx + c Phộp “dịch chuyển” parabol y = ax2 thành đồ thị hàm số y = ax2 + bx +c, ( a 0 ) y = ax2 + bx + c y = ax2 + bx + c * - Ta thấy, đồ thị hàm số y = ax2 + bx + c, (a 0), chớnh là đường parabol y = ax2 sau một phộp “ dịch chuyển ” trờn mặt phẳng toạ độ. + Có đỉnh là điểm + Cú trục đối xứng là đường thẳng + Bề lõm quay lên trên nếu a > 0; bề lõm quay xuống dưới nếu a Đồ thị của hàm số y = ax2 + bx + c ( a 0 ) Tiết 15. Đ3.Hàm số bậc hai * o x y o x a > 0 y = ax2 + bx + c y = ax2 + bx + c I I. Đồ thị của hàm số bậc hai: 1. Nhận xột: 2. Đồ thị: => Đồ thị của hàm số y = ax2 + bx + c ( a 0 ) y a 0, quay bề lừm xuống dưới nếu a < 0. * Haừy ủieàn vaứo baỷng sau ??? ??? ??? ??? ??? ??? ??? ??? ??? * NHỮNG PARABOL TRONG TỰ NHIấN VÀ ỨNG DỤNG TRONG ĐỜI SỐNG * Xin chân thành cảm ơn !
File đính kèm:
- Tiết 15. HÀM SỐ BẬC HAI.ppt