Tiết 36: Định lý Ta-lét trong tam giác
Định nghĩa: Tỉ số của hai đoạn thẳng là tỉ số độ dài của chúng
theo cùng một đơn vị đo.
* Tỉ số của đoạn thẳng AB và CD được kí hiệu là:
QUÝ THẦY, CÔ VỀ DỰ TIẾT HỌC TIẾT 36: ĐỊNH LÝ TA-LÉT TRONG TAM GIÁC. Giáo viên: Hồ Quốc Vương. NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG Hãy cho nhận xét về các cặp hình này ? Trong thực tế ta thường gặp những hình có hình dạng giống nhau, nhưng kích thước có thể khác nhau. * Ta gọi đó là những hình đồng dạng nhau. Chương này chúng ta sẽ nghiên cứu “Tam giác đồng dạng” NỘI DUNG KIẾN THỨC CHƯƠNG III. + Định lí Ta - lét ( thuận, đảo, hệ quả).+ Tính chất đường phân giác trong tam giác.+ Tam giác đồng dạng và các ứng dụng của nó. 1. Tỉ số của hai đoạn thẳng: * Vậy tỉ số của hai đoạn thẳng là gì ? TIẾT 36: ĐỊNH LÝ TA-LÉT TRONG TAM GIÁC. ?1/56 sgk: Định nghĩa: Tỉ số của hai đoạn thẳng là tỉ số độ dài của chúng theo cùng một đơn vị đo. a) Nếu HK=5m, QT= 6m, thì: b) Nếu EF=3dm, MN=7m, thì: Đ S * Hãy cho biết các khẳng định sau đây đúng hay sai? Chú ý: Tỉ số của hai đoạn thẳng không phụ thuộc vào cách chọn đơn vị đo. 2. Đoạn thẳng tỉ lệ: ? 2/57 sgk: Định nghĩa: Hai đoạn thẳng AB và CD gọi là tỉ lệ với hai đoạn thẳng A’B’ và C’D’nếu có tỉ lệ thức: 1. Tỉ số của hai đoạn thẳng: TIẾT 36: ĐỊNH LÝ TA-LÉT TRONG TAM GIÁC. ?1/56 sgk: Định nghĩa: Tỉ số của hai đoạn thẳng là tỉ số độ dài của chúng theo cùng một đơn vị đo. Chú ý: Tỉ số của hai đoạn thẳng không phụ thuộc vào cách chọn đơn vị đo. 2. Đoạn thẳng tỉ lệ: ? 2/57 sgk: Định nghĩa: Hai đoạn thẳng AB và CD gọi là tỉ lệ với hai đoạn thẳng A’B’ và C’D’nếu có tỉ lệ thức: ?3/57 sgk: 3. Định lí Ta – Lét trong tam giác: 1. Tỉ số của hai đoạn thẳng: TIẾT 36: ĐỊNH LÝ TA-LÉT TRONG TAM GIÁC. ?1/56 sgk: Định nghĩa: Tỉ số của hai đoạn thẳng là tỉ số độ dài của chúng theo cùng một đơn vị đo. Chú ý: Tỉ số của hai đoạn thẳng không phụ thuộc vào cách chọn đơn vị đo. 2. Đoạn thẳng tỉ lệ: ? 2/57 sgk: Định nghĩa: Hai đoạn thẳng AB và CD gọi là tỉ lệ với hai đoạn thẳng A’B’ và C’D’nếu có tỉ lệ thức: ?3/57 sgk: 3. Định lí Ta – Lét trong tam giác: + Định lý ta-lét: (Sgk/58) 1. Tỉ số của hai đoạn thẳng: TIẾT 36: ĐỊNH LÝ TA-LÉT TRONG TAM GIÁC. ?1/56 sgk: Định nghĩa: (SGK/56) Chú ý: (SGK/56) 2. Đoạn thẳng tỉ lệ: ? 2/57 sgk: Định nghĩa: (SGK/57) ?3/57 sgk: 3. Định lí Ta – Lét trong tam giác: + Định lý ta-lét: (Sgk/58) Ví dụ 2: Tính độ dài của x trong hình bên. Vì MN // EF ( gt ) nên ta có: 1. Tỉ số của hai đoạn thẳng: TIẾT 36: ĐỊNH LÝ TA-LÉT TRONG TAM GIÁC. ?1/56 sgk: Định nghĩa: (SGK/56) Chú ý: (SGK/56) 2. Đoạn thẳng tỉ lệ: ? 2/57 sgk: Định nghĩa: (SGK/57) ?3/57 sgk: 3. Định lí Ta – Lét trong tam giác: + Định lý ta-lét: (Sgk/58) Ví dụ 2: Tính độ dài của x trong hình bên. Vì MN // EF ( gt ) nên ta có: ?4/58 sgk: a/ Vì DE // BC ( gt ) nên ta có: b/ 1. Tỉ số của hai đoạn thẳng: TIẾT 36: ĐỊNH LÝ TA-LÉT TRONG TAM GIÁC. ?1/56 sgk: Định nghĩa: (SGK/56) Chú ý: (SGK/56) 2. Đoạn thẳng tỉ lệ: ? 2/57 sgk: Định nghĩa: (SGK/57) ?3/57 sgk: 3. Định lí Ta – Lét trong tam giác: + Định lý ta-lét: (Sgk/58) Ví dụ 2: (sgk/58) ?4/58 sgk: a/ Vì DE // BC ( gt ) nên ta có: b/ Bài 1/58 sgk: Bài 2/59sgk: + Học định lí Ta- lét. + Làm bài tập 3; 4; 5 sgk trang 59. + Xem bài “Định lí đảo và hệ quả cả định lí Ta lét”giải trước ở nhà bài tập 1 trang 59 SGK) Hướng dẫn về nhà:
File đính kèm:
- Dinh ly talet.ppt