Tuyển tập Đề thi thử Đại học có đáp án môn Toán - Đề số 204
CÂU VI ( 1 điểm):
Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho 3 đường thẳng d1 : x + 2y - 6 = 0 ; d2 : x + 2y = 0 và d3 :3x - y - 2 = 0 .
Viết phương trình đường tròn (C) có tâm I thuộc d3, cắt d1 tại A và B, cắt d2 tại C và D sao cho tứ giác
ABCD là hình vuông
1SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC NINH ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1 NĂM HỌC 2011 – 2012 TRƯỜNG THPT NGUYỄN ĐĂNG ĐẠO MÔN: TOÁN KHỐI A Thời gian làm bài: 180 phút CÂU I ( 2 điểm): Cho hàm số: 2 1 1 x y x - = + (C) 1, Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. 2, Gọi I là giao điểm của 2 đường tiệm cận của (C). Tìm m để đường thẳng (d): y x m = + cắt (C) tại 2 điểm phân biệt A và B sao cho diện tích tam giác IAB bằng 4. CÂU II ( 2 điểm): 1, Giải phương trình: ( )( )2 cos 12 1 sin 1 tan sin cos x x x x x - + + = + 2, Giải hệ phương trình: { 42 25 65 6x yx y x + = + = , ( ),x y R Î CÂU III ( 1 điểm): Tìm m để phương trình sau có 2 nghiệm thực phân biệt thuộc [ ]0;2 : 4 4 2 1 0x xm + - - = CÂU IV ( 2 điểm): Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành có góc 060Ð BAC = ; AB = a; AC = 4a. Hai mặt phẳng (SAB) và (SAC) cùng vuông góc với đáy; SD tạo với đáy góc 045 . 1, Tính thể tích khối chóp. 2, Gọi E, F lần lượt là trung điểm của BC và SD. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng DE và CF. CÂU V ( 1 điểm): Cho a, b, c là 3 số thực dương thoả mãn: 1abc ³ . Chứng minh rằng: 1 1 1 27 1 1 1 8 a b c a b c æ öæ öæ ö + + + ³ ç ÷ç ÷ç ÷ + + + è øè øè ø CÂU VI ( 1 điểm): Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho 3 đường thẳng 1 : 2 6 0d x y + - = ; 2 : 2 0d x y + = và 3 :3 2 0d x y - - = . Viết phương trình đường tròn (C) có tâm I thuộc d3, cắt d1 tại A và B, cắt d2 tại C và D sao cho tứ giác ABCD là hình vuông. CÂU VII ( 1 điểm): Cho khai triển: ( )2 2 20 1 2 23 1 ... ... n k n nkx a a x a x a x a x + = + + + + + + , ( ), ;0 2k n N k n Î £ £ Biết rằng: ( )0 1 2 2... 1 ... 4096 k nka a a a a - + - + - + + = . Tìm hệ số của 8x trong khai triển. .Hết.. ( Cán bộ coi thi không giải thích gì thê Download tài liệu học tập tại : 2ĐÁP ÁN, THANG ĐIỂM THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1 U NỘI DUNG ĐIỂM 1, Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số 1 TXĐ: { }D = R\ 1 limy = 2 x ± ® ¥ Þ Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang: y = 2 limy = +x 1 limy = + x 1 ü ï ý ï ï þ ¥ ® Þ ¥ ® Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng: x = 1 ( ) 3y = > 0, x D 2x+1 ¢ " Î Þ Hàm số luôn đồng biến trên ( ) ( ) ;1 ; 1;+ ¥ ¥ và không có cực trị Bảng biến thiên: x -¥ 1- +¥ y’ y +¥ 2 2 -¥ Đồ thị: Giao Ox tại: 1 ;0 2 æ ö ç ÷ è ø ; Giao Oy tại (0; 1) 8 6 4 2 2 4 6 8 5 5 x y 0,25 0,25 0,25 0,25 2, Tìm m 1 Phương trình hoành độ giao: ( )2x 1 2= x + m x + m 1 x + m + 1 = 0 x + 1 Û (1) (d) cắt (C) tại 2 điểm phân biệt khi và chỉ khi pt(1) có 2 nghiệm phân biệt Download tài liệu học tập tại : 3 m > 3 + 2 3 2 Δ = m 6m 3 > 0 m < 3 2 3 é ê ê ë Û Û (A) Gọi ( ) ( ) ( ) A x ; x + m ; B x ; x + m , x x 1 1 2 2 1 2 ¹ ( ) ( ) 2 2 AB = 2 x x = 2 x + x 4x x 2 1 1 2 1 2 é ù Þ ê ú ë û Theo Viet: x + x = 1 m 1 2 x x = m + 1 1 2 ì ï í ï î ( ) 2 AB = 2 m 6m 3 Þ I là giao điểm của 2 tiệm cận ( ) I 1;2 Þ m 3 d = d = I,AB I,d 2 æ ö æ ö ç ÷ ç ÷ è ø è ø 2 m 3 m 6m 3 1 S = AB.d = IAB I,AB 2 2 æ ö ç ÷ è ø Þ D ( ) ( ) 2 2 S = 4 m 3 m 6m 3 = 64 ΔIAB Û ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 2 2 m 3 m 3 12 = 64 4 2 m 3 12 m 3 64 = 0 2 m 3 = 4 m = 7 (t/m) 2 m = 1 (t/m) m 3 = 16 é ù ê ú ë û é é ê ê ê ê ë ê ë Û Û Û Û Vậy: m = 7; m = 1 là các giá trị phải tìm. 0,25 0,25 0,25 0,25 1, Giải phương trình lượng giác 1 Đk: cosx 0 sinx + cosx 0 ì ï í ï î ¹ ¹ Khi đó, pt tương đương: ( ) 1 cosx1 2 1+sinx = 2 sinx+cosx cos x 2 cosx 1 = 1 sinx sinx + cosx sinx + cosx + sinxcosx + 1 = 0 Û Û ( )( ) sinx+1 cosx+1 = 0 Û sinx = 1 cosx = 1 é Û ê ë x = π + k2π Û 0,25 0,25 0,25 ( loại ) ( t/m ) 4 0,25 2, Giải hệ phương trình 1 Trừ từng vế của 2 phương trình ta được: ( ) ( ) 2 3 2 x = y x y x x + y 5 = 0 5x y = x é ê é ù Û ë û ê ê ë *) Với: x = y, thay vào pt(1) ta có: x 4 + 5x – 6 = 0 ( )( )( ) 2 x 1 x + 2 x x + 3 = 0 x = 1 y = 1 x = 2 y = 2 Û Þ é Û ê Þ ë *) Với: 3 2 5 x y= x , thay vào pt(1) ta có: 3 4 4 2 2 2 25 5x 25 25 x + = 6 x + + 5x = 6 (*) x 2x 2x Û Từ (2) 2 2 65x y 6 x = 5x 6 5 5 Þ £ Þ ³ (a) Lại có: 3 25 25 625 4x + + 3 > 12 2 2 4 2x 2x ³ (b) Cộng từng vế của 2 bất đẳng thức (a) và (b) suy ra: VT(*) > 6 Þ (*) vô nghiệm Vậy hệ đã cho có 2 nghiệm (x ; y) = (1 ; 1); (2; 2). 0,25 0,25 0,25 0,25 Tìm m để pt có 2 nghiệm phân biệt [ ] 0 ; 2 Î 1 Đặt: [ ] x 2 =t, t 1 ; 4 Î Pt trở thành: 2 t +4=m t1 t = 1 không là nghiệm của pt. Do đó pt tương đương: 2 t + 4 = m (1) t 1 Pt đã cho có 2 nghiệm phân biệt [ ] 0 ; 2 Î khi và chỉ khi pt(1) có 2 nghiệm phân biệt ( ] 1 ; 4 Î Xét: ( ) 2 t + 4 f t = t 1 trên (1 ; 4] 2 3t 4t 4 f (t) = (t 1) t 1 ¢ t = 2 f (t) = 0 2 t = 3 é ê ¢ Û ê ë Bảng biến thiên: 0,25 0,25 5 t 1 2 4 f’(t) 0 + f(t) +¥ 20 3 8 Từ bảng biến thiên suy ra: 20 8 < m 3 £ là các giá trị cần tìm 0,25 0,25 Hình học không gian 1, Tính thể tích khối chóp 1 Ta có: (SAB) (ABCD) SA (ABCD) (SAC) (ABCD ^ ü Þ ^ ý ^ þ SDA Þ Ð là góc giữa SD và (ABCD) 0 SDA = 45 Þ Ð Trong ΔABC có: ( ) 2 2 2 BC = AB + AC 2AB.ACcos BAC Ð 2 = 13a AD = BC = a 13 Þ Trong tam giác SAD vuông tại A, ta có: SA = ADtan( SDA) = a 13 Ð 2 ABCD ΔABC S = 2S = AB.ACsin(BAC) = 2a 3 3 S.ABCD ABCD 1 2a 39 V = SA.S = 3 3 Þ 2, Tính khoảng cách giữa DE, CF 0,25 0,25 0,25 0,25 1 Trong mp(ABCD), dựng CI // ED ( I AD ) Î ED // (CFI) Þ (DE,CF) (DE,(CFI)) (D,(CFI)) d = d = d Þ Gọi H là trung điểm của AD ÞD là trung điểm HI Þ (D,(CFI)) (H,(CFI)) 1 d = d 2 Hạ HK vuông góc với CI tại K; HJ vuông góc với FK tại J Ta có: FH // SA FH (ABCD) FH CI CI (FHK) (FCI) (FHK) Þ ^ Þ ^ Þ ^ Þ ^ (H,(FCI)) HJ (FCI) HJ = d Þ ^ Þ Ta thấy: 2 ΔHCI ABCD 1 S = S = a 3 2 ΔHCI 2S HK = CI Þ Ta có: 2 2 2 AD +CD AC 1 1 cos( ADC) = = cos( BCD)= 2AD.CD 13 13 Ð Þ Ð 2 2 a 13 CI = DE = DE +CD 2DE.CD.cos(BCD) = 2 0,25 0,25 S A B C D E F J I H K 64a 3 Þ HK = 13 1 a 13 HF = SA = 2 2 Trong tam giác FHK vuông tại H, có: 2 2 2 2 2 2 1 1 1 13 4 361 = + = + = HJ HK HF 48a 13a 624a ( )D,(CFI) 4a 39 2a 39 HJ = d = 19 19 Þ Þ Vậy: (DE, CF) 2a 39 d = 19 0,25 0,25 Bất đẳng thức 1 Ta có: ( ) ( ) ( )a+1 1 3 3 1 3+ + a+1 1+ a+1 a+ a+1 0 4 a+1 4 4 a+1 4 ³ Þ ³ > Tương tự: ( )1 3b+ b+1 0 b+1 4 ³ > ( )1 3c+ c+1 >0 c+1 4 ³ ( )( )( 27 ) 27 27VT a+1 b+1 c+1 abc 64 8 8 Þ ³ ³ ³ (đpcm) 0,5 0,25 0,25 Phương pháp toạ độ trong mặt phẳng 1 Gọi I(a; 3a – 2) Vì ABCD là hình vuông Þ d(I, AB) = d(I, CD) = d 7a 10 7a 4 3 = a = 1 I(1;1) d = 5 5 5 Û Û Þ Þ Bán kính: 3 2 R = d 2 = 5 Þ pt(C): ( ) ( )2 2 18x 1 + y 1 = 5 0,25 0,25 0,25 0,25 Nhị thức NiuTơn 1 Ta có: ( )2n 2 k 2n0 1 2 k 2n3x + 1 = a + a x + a x +...+ a x +...+ a x Thay x = 1, ta có: (2)2n = a0 – a1 + a2 + (1) kak ++ a2n Từ giả thiết suy ra: (2)2n = 4096 n = 6 Þ Với n = 6, ta có khai triển: ( )12 0 1 2 2 12 1212 12 12 121+3x =C + C .(3x) + C (3x) +...+ C (3x) Þ Hệ số của x8 trong khai triển là: 8 812C .3 0,25 0,25 0,25 0,25 A B C D I d Download tài liệu học tập tại : 7
File đính kèm:
- De06_NDDao_BNinh.pdf