Bài giảng Hệ thức lượng trong tam giác vuông

Bài 1: Cho tam giác ABC. Biết AB = 12cm, AC = 16cm, BC = 20cm.

Chứng minh tam giác ABC vuông ở A.

 Tính các TSLG của góc B, rồi tính góc B, góc C.

 Tính chiều cao AH của tam giác ABC và các đoạn mà chiều cao đó chia ra trên cạnh BC.

Từ H kẻ HM và HN lần lượt vuông góc với AB và AC. Chứng minh: AM . AB = AN . AC .

 

ppt23 trang | Chia sẻ: haha | Lượt xem: 2117 | Lượt tải: 4download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Hệ thức lượng trong tam giác vuông, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
CHAØO MÖØNG QUÝ THAÀY COÂVEÀ DÖÏTHAO GIAÛNG TRÖÔØNG THCS TRAÀN BÌNH TROÏNGTOÅ : TOAÙN - TINGV : Nguyeãn Minh HieáuKÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ GIÁO Đến dự giờ với lớp 9A8Chúc các em 1 tiết học lí thú11-102011HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNGTiết 15: ÔN TẬP CHƯƠNG ITiết 15. ÔN TẬP CHƯƠNG IA. ÔN TẬP LÝ THUYẾT:I. Các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông:Tam giác ABC vuông tại A (H1), ta có các hệ thức: b2 = a.b’ ; c2 = a.c’2. h2 = b’. c’3. b. c = a . h4. (H1)1) Trong hình bên, x bằng:* Trắc nghiệm: Chọn câu trả lời đúng nhất2) Tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH . Biết BH = 9cm, BC = 25cm. Vậy AB bằng :ACBH925 1) Trong hình bên, x bằng:* Trắc nghiệm: Chọn câu trả lời đúng nhấtÁp dụng hệ thức : h2 = b’.c’Ta có : 82 = x. 10 => 2) Tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH . Biết BH = 9cm, BC = 25cm. Vậy AB bằng :	ACBH925 Tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH Áp dụng hệ thức c2 = a .c’ , ta có AB2 = BC . BH AB2 = 25.9 = 225=> Tiết 15. ÔN TẬP CHƯƠNG IA. ÔN TẬP LÝ THUYẾT:II. Định nghĩa các tỉ số lượng giác của góc nhọn:cạnh kềcạnh huyền=c. kềc. huyềnc. đối3) Trong hình bên, bằng:* Trắc nghiệm: Chọn câu trả lời đúng nhất4) Tam giác ABC vuông tại A, biết AC = 4cm ; BC = 5cm. Vậy cosB bằng : 3) Trong hình bên, bằng:* Trắc nghiệm: Chọn câu trả lời đúng nhất4) Tam giác ABC vuông tại A, biết AC = 4cm ; BC = 5cm. Vậy cosB bằng : * Trắc nghiệm: Chọn câu trả lời đúng nhấtÁp dụng định lý Py-ta-go vào tam giác ABC vuông tại A, ta có : BC2 = AB2 + AC2Tiết 15. ÔN TẬP CHƯƠNG IB. LUYỆN TẬP:Bài 1: Cho tam giác ABC. Biết AB = 12cm, AC = 16cm, BC = 20cm.Chứng minh tam giác ABC vuông ở A. Tính các TSLG của góc B, rồi tính góc B, góc C. Tính chiều cao AH của tam giác ABC và các đoạn mà chiều cao đó chia ra trên cạnh BC.Từ H kẻ HM và HN lần lượt vuông góc với AB và AC. Chứng minh: AM . AB = AN . AC . Bài 1: Cho tam giác ABC. Biết AB = 12cm, AC = 16cm, BC = 20cm.a) Chứng minh tam giác ABC vuông ở A.b) Tính các TSLG của góc B, rồi tính góc B, góc C. c) Tính chiều cao AH của tam giác ABC và các đoạn mà chiều cao đó chia ra trên cạnh BC.d) Từ H kẻ HM và HN lần lượt vuông góc với AB và AC. Chứng minh: AM . AB = AN . AC . 12cm20cm16cm12cm16cm20cmQTiết 15. ÔN TẬP CHƯƠNG IC. Dặn dò: Ôn lại lý thuyết và các bài tập đã giải. Xem lại các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông. Làm các bài tập còn lại trong SGK và SBT. Tiết sau tiếp tục Ôn tập. 12534BT1Phần thưởng của em là 1 phần quà trị giá nhỏ hơn 1 000 000đPhần quà đó là một cây viếtPhần quà của em là một tràng pháo tay.Phần quà của em là 1 cây viếtPhần quà của em là 1 chiếc xe Nhưng về nhà ba mẹ mua cho Phần quà của em là một tràng pháo tayC¶m ¬n c¸c thÇy c« vµ c¸c em häc sinh !Tiết 15. ÔN TẬP CHƯƠNG IA. ÔN TẬP LÝ THUYẾT:III. Một số tính chất của các tỉ số lượng giác Cho hai góc và phụ nhau. Khi đó:Tiết 15. ÔN TẬP CHƯƠNG IA. ÔN TẬP LÝ THUYẾT:III. Một số tính chất của các tỉ số lượng giác Cho góc nhọn . Ta có: 

File đính kèm:

  • pptTiet_15_On_tap_chuong_I.ppt