Bài 23 - Tiết 40: axit clohidric, muối clorua

Làm phân bón (phân kali)

Làm chất diệt khuẩn,

chống mục cho gỗ

Làm chất xúc tác

trong tổng hợp hữu cơ

Làm thuốc trừ sâu

 

ppt11 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1062 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài 23 - Tiết 40: axit clohidric, muối clorua, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Em hãy quan sát đoạn phim thí nghiệm sau:Hãy giải thích hiện tượng mà em quan sát được?Lí tínhHóatínhĐiềuchếNhậnbiếtMột sốmuốicloruaLuyệntập21312Axit clohiđricIIMuốicloruaIIILàm quỳ tím hóa đỏTác dụng với bazơVD: HCl + NaOH  NaCl + H2OTác dụng với oxit bazơVD: 2HCl + CuO  CuCl2 + H2OTác dụng với muốiVD: 2HCl + Na2CO3  2NaCl + CO2↑ + H2OTác dụng với kim loại (trước H) VD: 2HCl + Fe  FeCl2 + H2↑ Axit clohiđric: 2. Tính chất hóa họcTính chất chung Dung dịch HCl là axit mạnh. Tính axit do ion H+ gây nên. Ngoài ra, H+ còn thể hiện tính oxi hóa.0+1H+ ― Cl- Tính axit,tính oxi hóaTính khửHOMEHoàn thành các phương trình phản ứng sau và cho biết vai trò của Cl- (trong HCl):MnO2 + HCl MnCl2 + Cl2↑ + H2OKMnO4 + HCl  MnCl2 + Cl2↑ + KCl + H2O-1-100⇒ Cl- là chất khử.Phươngpháp1 (ph.pháp sunfat)Phươngpháp2 (ph.pháp tổng hợp)Áp dụng trong PTNÁp dụng trong công nghiệp NaCl + H2SO4  NaHSO4 + HCl↑(khan) (đặc) Hoặc:2NaCl + H2SO4  Na2SO4 + 2HCl↑(khan) (đặc)<250o≥400o2NaCl + 2H2O H2↑ + Cl2↑ + 2NaOHH2 + Cl2  2HClđpddm.ntoHOMEANIONCATIONLi+Na+K+Cu2+Mg2+Ca2+Ba2+Ag+Pb2+Zn2+Fe3+Fe2+Al3+Cl-TTTTTTTKITTTTBr-TTTTTTTKITTTTI-TTTTTTTKKTTTTBẢNG TÍNH TAN CỦA CÁC MUỐI HALOGENUA Hầu hết các muối clorua đều tan trong nước.Chỉ một số muối clorua không tan hoặc ít tan trong nước: AgCl, PbCl2.NEXTTính tan của các muối cloruaỨng dụng của muối cloruaKClZnCl2AlCl3BaCl2 NaClLàm phân bón (phân kali)Làm chất diệt khuẩn, chống mục cho gỗLàm chất xúc tác trong tổng hợp hữu cơLàm thuốc trừ sâuLàm muối ăn, nguyên liệu điều chế Cl2, H2, NaOH và nước Gia-venHOME21Để nhận biết dung dịch HCl và muối clorua: Hiện tượng: có kết tủa trắng (AgCl) không tan trong axit mạnh. Thuốc thử là dung dịch AgNO3.HOMEBÀI TẬP 2Trình bày cách phân biệt các dung dịch đựng trong các lọ riêng biệt sau bằng phương pháp hóa học: HCl, NaOH, NaCl, NaNO3.Có 4 ống nghiệm đựng dung dịch HCl. Nêu hiệntượng và viết phươngtrình phản ứng xảy ra khi cho mỗi chất sau vào từng ống:Zn.Cu.AgNO3.CaCO3.BÀI TẬP 1Tieát hoïc ñeán ñaây laø heát ! Xin chân thành cảm ơnQuý thầy cô đã đến tham dự.Kính chúc Quý thầy côsức khỏe và thành công!Hẹn gặp lại các emtrong giờ học tiếp theo!

File đính kèm:

  • pptBai 23 - HCl va muoi clorua (tiet 2).ppt
Bài giảng liên quan