Bài giảng Bài 15: Cacbon (tiết 7)

Câu 1: Trong các phản ứng oxi hóa – khử, Cacbon đơn chất có tính chất nào sau đây:

A). Chỉ có tính oxi hóa

B). Chỉ có tính khử

C). Có tính khử hoặc tính oxi hóa

D). Có tính axit

 

ppt28 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1280 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Bài 15: Cacbon (tiết 7), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
*Ngô Xuân QuỳnhLTĐH - Hóa HọcTell: 0979817885Lớp Bồi Dưỡng Kiến ThứcTel: 09798.17.8.8518A/88 - Đinh Văn Tả - TP. Hải Dương**Hỡnh ảnh sau cỏc em nghĩ đến nguồn nguyờn liệu nào?*GV: Ngụ Xuõn Quỳnh – THPT Nam Sỏch II*Cacbon được con người biết đến từ rất sớmKhi con người biết cách làm ra lửa và giữ lửa thì cacbon luôn là người bạn đồng hànhCacbon cũng là nguyên tố đặc biệt trong bảng tuần hoàn. Nó có khả năng tạo rất nhiều hợp chất, đa dạng về thành phần, tính chất và cấu tạo.*Kim cươngThan chỡTế bàoBÀI 15: CACBON*Cacbon :ụ thứ 6 I- VỊ TRÍ VÀ CẤU HèNH ELECTRON NGUYấN TỬCH4-4CO+2CO2+4Thớ dụ: Cỏc số oxi hoỏ của cacbon :-4, 0, +2, +4.C0 Cấu hỡnh electron nguyờn tử:1s22s22p2 Nhúm IVA, chu kỡ 2 Trong hợp chất nguyờn tử cacbon cú thể tạo được tối đa 4 liờn kết cộng hoỏ trị với cỏc nguyờn tử khỏc 2. Viết cấu hỡnh electron nguyờn tử và cho biết số electron ở lớp ngoài cựng của nguyờn tử cacbon? 1. Nhỡn vào bảng HTTH, em hóy xỏc định vị trớ (ụ nguyờn tố, chu kỡ, nhúm) của nguyờn tố Cacbon? 4. Cho biết cỏc số oxi hoỏ cú thể cú của cacbon, giải thớch và cho vớ dụ minh hoạ?3. Từ cấu hỡnh electron của cacbon, hóy cho biết C chủ yếu tạo loại liờn kết hoỏ học nào và tối đa bao nhiờu liờn kết ?*II. TÍNH CHẤT VẬT LÍCấu trỳc tinh thể kim cươngCấu trỳc tứ diện đềuCấu trỳc lớpCấu trỳc hỡnh cầu rỗngCấu trỳc tinh thểthan chỡCấu trỳc fulerenQuan sỏt mụ hỡnh cấu trỳc cỏc tinh thể trờn, kết hợpthụng tin SGK (mục II và IV), thảo luận theo bàn hoàn thành cỏc phiếu học tập sau: *Kim cươngThan chỡFulerenCấu trỳcTớnh chấtvật lớỨngdụngBảng 01. Em hóy quan sỏt mụ hỡnh cấu trỳc mạngtinh thể kim cương, than chỡ, fuleren, kết hợp thụng tin SGK (mục II và IV), thảo luận theo bàn điền kết quả vào bảng sau: Kim cươngThan chỡFulerenCấu trỳcTứ diện đềuCấu trỳc lớpCỏc lớp liờn kết yếuvới nhau.Cấu trỳc hỡnh cầu rỗngTớnh chấtvật lớTrong suốtKo màuKodẫn điện, dẫn nhiệt kộmRất cứngXỏm đenDẫn điện, dẫn nhiệt tốtMềm, cỏc lớp dễ tỏch ra khỏi nhauỨng dụngĐồ trang sứcChế tạo mũi khoan, dao cắtthuỷ tinh, làm bộtmàiLàm điện cực, nồi nấu chảy cỏc hợp kim chịu nhiệt, ruột bỳt chỡ,chế tạo chất bụi trơn,...Dựng trong chưng cấtdầu mỏ*Bảng 02 Bằng kiến thức thực tế, kết hợp thụng tin SGK (mục II và IV), tỡm hiểu cỏc dạng tồn tại khỏc của cacbon và ứng dụng của nú, thảo luận theo bàn điền kết quả vào bảng sau: Than cốcThan gỗThan hoạt tớnhThan muộiỨng dụng*Bảng 02Than cốcThan gỗThan hoạt tớnhThan muộiỨng dụngChất khử trong luyện kimThuốc nổ đen, thuốc phỏo,...Trong mặt nạ phũng độc,trong CN hoỏ chất.Chất độn cao su, mực in, xi đỏnh giày,...Cacbon vụ định hỡnh: than gỗ, than xương, than muội...	  xốp  hấp phụ Một số dạng thự hỡnh khỏcCacbon vụ định hỡnhFulerrenThan gỗThan muộiC-60C-70ống NanoBài TậpHãy ghép các thông tin trong 2 bảng sau sao cho phù hợp:Kim cươngThan chìFuleren C60Tính chất vật lí..(1)...(3)...(5).Cấu tạo..(2)...(4)...(6).Bảng 2:aTinh thể màu xám đenbCấu trúc hỡnh cầu rỗngcDạng tinh thể đỏ tíadCấu trúc tứ diện đềueTinh thể trong suốt, không màu, không dẫn điện, dẫn nhiệt kém fCấu trúc lớpBảng 1:EACDFBCacbonKim cươngThan chìFulerenCacbon vô định hìnhBền nhấtkém bền nhấtCâu 1: Trong các phản ứng oxi hóa – khử, Cacbon đơn chất có tính chất nào sau đây:A). Chỉ có tính oxi hóa B). Chỉ có tính khửC). Có tính khử hoặc tính oxi hóa D). Có tính axitCIII-TÍNH CHẤT HOÁ HỌC :*+20- 4+4CCO2COCH4Tớnh khửTớnh oxi hoỏKhi C phản ứng với cỏc chất oxi hoỏ mạnh (O2, HNO3 )Khi C phản ứng với cỏc chất khử (H2, kim loại)III-TÍNH CHẤT HOÁ HỌC :*1.Tớnh khử2. Tớnh oxi hoỏIII-TÍNH CHẤT HOÁ HỌCa. Tỏc dụng với oxi:C + O2CO20+4CO2 + CCO2+40+2b.Tỏc dụng với hợp chất:a. Tỏc dụng với hiđro b. Tỏc dụng với kim loạiNhụm cacbuaC + H2CH40-42 C + AlAl4C3 4 30-4→ cacbua kim loại(oxit, H2SO4 đặc, KClO3)Kết luận:+4+50+4C thể hiện tớnh khử hoặc tớnh oxi hoỏ, nhưng tớnh khử là tớnh chất chủ yếu (cỏc phản ứng thường xảy ra khi đun núng)Câu 2: Khi đốt than khí nào sau đây làm cho ta khó thở, gây đau đầu, chóng mặt?A). O2 B). CO C). N2 D). CH4B Nên sử dụng bếp than ở nơi thoáng khí (dư O2) để hạn chế khí CO tạo ra.Câu: Loại than nào sau đây được sử dụng làm chất khử trong luyện kim (để luyện kim loại từ quặng)? A). Than chì B). Than cốc C). Than gỗ D). Than hoạt tính*IV-ỨNG DỤNGKim cươngThan chỡThan cốcThan gỗThan hoạt tớnhThan muộiĐồ trang sức, mũi khoan, dao cắt thuỷ tinhĐiện cực, nồi nấu hợp kim, chất bụi trơnChất khử trong luyện kim.Thuốc nổ đen, thuốc phỏoMặt nạ phũng độc, lọc nước, khử từ Chất độn, sản xuất mực inBDùng làm chất độn cao su, mực in, xi đánh giàyNệm than hoạt tínhMặt nạ phòng độcthan hoạt tínhThan muộiFuleren Màng nano C60 bền hơn thépLà vật liệu dẫn nhiệt tốt nhất. Có khả năng mang dòng diện lớnBộ phận tản nhiệtThiết bị chống sét4) Hãy ghép các ứng dụng ở cột (II) cho phù hợp với các dạng thù hình của Cacbon ở cột (I) (I)(II)1. Kim cươngA. Luyện kim2. Than chỡB. Mực in3. Than cốcC. điện cực, chất bôi trơn4. Than gỗD. Dao cắt thủy tinh5. Than muộiE. Mặt nạ phòng độcF. Chế tạo thuốc nổFDCBA*V- TRẠNG THÁI TỰ NHIấN :Dạng tự doDạng hợp chất-Khoỏng vật-Than mỏ, dầu mỏ..-Tế bàoTế bàoCanxitCaCO3Đolomit CaCO3.MgCO3MagiezitMgCO3Than antraxitThan đỏKim cươngThan chỡMàng tế bàoTế bàoCõu: Cacbon tự do gần như tinh khiết tồn tại ở dạng nào sau đây? A). Đolomit B). Tế bào động thực vật C). Kim cương và than chì D). Dầu mỏ và khí thiên nhiênCVI- ĐIỀU CHẾ :Than chìKim cương nhân tạo 20000C, 50-100 nghìn atmXt( Fe, Cr, Ni )? Sản phẩm thu được là: Kim cương nhân tạo B. Than cốcC. Than gỗ D. Than muộiAThan cốcThan chì nhân tạo2500-30000CLò điện, không có KKThan mỡThan cốc10000CLò cốc, không có KKGỗThan gỗĐốt, thiếu O2CH4C muội + 2H2t0C , xt*	Tớnh khử của C thể hiện ở phản ứng nào trong cỏc phản ứng sau:C + 2CuO → 2Cu + CO22C + Ca → CaC2C + 2H2 → CH43C + 4Al → Al4C3C + 2CuO → 2Cu + CO20+2+40C0 → C+4 + 4e→C là chất khử*Cho sơ đồ phản ứng:Chọn sản phẩm đỳng:A. SO2 , CO, H2OB. H2S, CO2, H2OC. S, CO2, H2D. SO2, CO2, H2OC + H2SO4 đặc C + 2H2SO4 đặc2SO2+ CO2 +2H2O0+6+4+4 Cacbonễ thứ 6, Chu kỡ 2, nhúm IVADạng thự hỡnh: Kim cương; than chỡ; fuleren; C vụ định hỡnh cú tớnh chất vật lớ khỏc nhautoCCO2C + O2CO2 +4NO2 +2H2Ot0C C+ 4HNO3 đTớnh khử(chủ yếu)t0, XtCH4C + 2H24Al + 3C t0Al4C3Tớnh oxi hoỏ12345671234567CACBONĐIOXITHOẠTTÍNHOXIHOÁ1. Sản phẩm thu được khi cacbon chỏy trong khụng khớ là?2. Loại than nào dựng để làm mặt nạ phũng độc?3. Phản ứng sau Cacbon thể hiện tớnh chất gỡ?+3C4AlAl4C3to4. Cấu trỳc của kim cương?ỨDIỆNĐỀUT5. Vỡ kim cương rất.... nờn dựng làm dao cắt thủy tinhMấTAN6. Sản phẩm tạo thành khi Cacbon tỏc dụng với kim loại ở nhiệt độ cao là?ACBUAKIMLOAICNGCỨ7. Than muội được tạo nờn từ?TÍNHKHỬkeyễ chữCâu hỏi và Bài tập về nhàBài 1,2,3,4,5 trang 70 SGKGiải thích vì sao: C là nguyên tố có nhiều hợp chất nhất trong tự nhiên?Các hợp chất của C có những tính chất gì?Chân thành cảm ơncác em đã cùng tham gia tiết học này!

File đính kèm:

  • pptCacbon.ppt
Bài giảng liên quan