Bài giảng Bài 33: Phản ứng hữu cơ

Cation mà điện tích dương ở nguyên tử cacbon được gọi là cacboncation

Cacboncation thường được hình thành do tác dụng của dung môi phân cực

 

ppt15 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1289 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Bài 33: Phản ứng hữu cơ, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
KIỂM TRA BÀI CŨCâu 1: Phân biệt 3 loại công thức: công thức thực nghiệm, công thức phân tử, công thức cấu tạo. Cho thí dụ.Câu 2: Viết CTPT, CTCT đầy đủ và dạng thu gọn các chất sau: metan, etilen, axetilen, rượu etylic, etyl amin.Đáp án câu 1Công thức thực nghiệm cho biết tỉ lệ về số lượng nguyên tử của mỗi nguyên tố trong phân tử. Thí dụ: (CH2O)nCông thức phân tử cho biết số lượng nguyên tử của mỗi nguyên tố trong phân tử. Thí dụ: C2H6O.Công thức cấu tạo cho biết thứ tự kết hợp và cách liên kết các nguyên tử trong phân tử. Thí dụ:	H	H  C  H		HĐáp án câu 2Chấthữu cơCTPTCTCTDạngthu gọnMetanCH4HH  C  HHCH4EtilenC2H4H H H  C = C  HCH2 = CH2AxetilenC2H2H  C  C  HCH  CHĐáp án câu 2ChấtHCCTPTCTCTDạngthu gọnRượuEtylicC2H6O	H	H		H  C  C  O  H			H	HCH3 – CH2 – OHEtylAminC2H7N	H	H	H			H  C  C  N  H			H	HCH3 – CH2 – NH2PHẢN ỨNG HỮU CƠBÀI 33I. Phân loại phản ứng hữu cơVí dụ:CH4 + Cl2 CH3Cl + HCl	 (1)asCH2 = CH2 + H2 CH3 – CH3	 (3)Nit0HC  CH + 2AgNO3 + 2NH3 AgC  CAg + 2NH4NO3 (4)(CH3)2CH – CH – CH3 Cl CH3 – C = CH – CH3 + HCl 	 (2) CH3KOH/rượuCH3 – CH2 – OH CH2 = CH2 + H2O 	 (5)H+, toPhản ứng Thế (S)Phản ứng Cộng (A)Phản ứng Tách (E)Một hoặc 1 nhóm nguyên tử trong phân tử bị thay thế bởi 1 hoặc 1 nhóm nguyên tử khácLà phản ứng trong đó 2 phân tử kết hợp với nhau thành 1 phân tử mớiLà phản ứng làm cho 2 nguyên tử hay nhóm nguyên tử bị tách ra khỏi 1 phân tử mà không có nguyên tử hay nhóm nguyên tử nào thay thếVí dụ: pứ (1) và (4)Ví dụ: pứ (3)Ví dụ: pứ (2) và (5)	CH4 + Cl2 	 CH3Cl + HCl (1)HC  CH + 2AgNO3 + 2NH3 AgC  CAg + 2NH4NO3 (4)	asCH2 = CH2 + H2	 	 CH3 – CH3 (3) 	Ni(CH3)2CH – CH – CH3 CH3 – C = CH – CH3 + HCl (2) 	 Cl	 CH3 CH3 – CH2 – OH	 CH2 = CH2 + H2O 	 (5)KOH/rượuH+, totoII. Các kiểu phân cắt liên kết cộng hóa trị:1 Phân cắt đồng li: Ví dụ: Xét cơ chế phản ứngCH4 + Cl2 CH3Cl + HCl	asCơ chế: 	Cl ··Cl 	2Cl˙	CH4 + Cl˙	 ĊH3 + HCl	ĊH3 + Cl2 	 CH3Cl + Cl˙	2 ĊH3 	 CH3 – CH3	 ĊH3 + Cl˙	 CH3Cl	2 Cl˙	Cl2as(gốc tự do)(gốc cacbon tự do )* Gốc tự do được hình thành thường do nhiệt hoặc ánh sáng2 Phân cắt dị li: Ví dụ: Xét cơ chế phản ứngH2O + H – Cl	H3O+ + Cl(CH3)3C Br (CH3)C+ + Br-Cation mà điện tích dương ở nguyên tử cacbon được gọi là cacboncationCacboncation thường được hình thành do tác dụng của dung môi phân cực3. Đặc tính chung của gốc cacbo tự do và cacbocation:CH4 	CH3ClCHẤT ĐẦU	 TIỂU PHÂN TRUNG GIAN	 SẢN PHẨMCl̇- HClCH3˙Cl̇- HClH2C = CH2 	CH3CH2ClH+CH3CH2+Cl¯(CH)3C - Br	(CH3)C - OH- Br-(CH3)C+Cl̇- HClCỦNG CỐBài 1:Cho các phản ứng:(CH3)CCl + OH-	(CH3)3COH + Cl-C2H6 	C2H4 + H2C2H2 + HCl 	CH2 = CHClCH3C  CH + AgNO3 + NH3 	 CH3C  CAg + NH4NO3Trong các phản ứng trên, phản ứng thế là:A. b, cB. a, bC. a, dD. c, dxt, toxt, toCỦNG CỐBài 2: Phát biểu nào sau đây sai.	Phân tử Br2 dưới tác dung của ánh sáng phân cắt đồng li tạo ra gốc tự do	Trong môi trường nước, phân tử C2H5OH kết hợp với phân tử H2O tạo ra các ion C2H5O- và H3O+	Chỉ có phân tử hợp chất hữu cơ chứa liên kết đơn mới tham gia phản ứng thế.	Gốc tự do rất không bềnh và thời gian tồn tại rất ngắn	Chỉ có phân tử hợp chất hữu cơ chứa liên kết bội mới tham gia phản ứng cộng.A.B.C.D.E.CỦNG CỐBài 3: Chọn từ thích hợp cho dưới đây điền vào chỗ trống thích hợp: Trong sự phân cắt dị li, nguyên tử có độ âm điện chiếm cả cặp electron dùng chung trở thành còn nguyên tử có độ âm điện nhỏ hơn bị mất electron trở thành Cacbocation và cacbanion đều là những tiểu phân 	 , thời gian tồn tại của chúng rất	A	B	C	D:	 nhỏ hơn	 nhỏ nhất	 	 lớn nhất:	 	 ion dương	 gốc tự do	 cation:	 anion	 anion	 gốc tự do	:	 bền	 rất bền	 	 rất lớn:	 dài	 	 nhanh	lâulớn hơnanioncationkém bềnngắn...(1)......(2)......(3)......(4)......(5)...CỦNG CỐBài 4:Trong các kiểu phân cắt sau, kiểu phân cắt nào là phân cắt dị li:CH3CH2CH3 	CH3ĊH2 + ĊH3CH3CH2Br 	CH3CH2+ + Br-HC  CLi 	HC  C- + Li+ CH3CH2OH 	CH3CH2O- + H2 Cl2	 2Cl· CH3CH2 OH	CH3CH2 + OH-A. a, b, d, eB. b, c, eC. a, c, dD. b, c, d, fCỦNG CỐBài 5:Cho các phản ứng:A. Benzen tác dụng với Brom khi có mặt bột sắtB. Etilen tác dụng với Hidrobromua.C. Axetilen tác dụng với nước trong điều kiện có to và xúc tác.	 Hãy viết các PTPƯ .Đáp án:A. C6H6 + Br2	C6H5Br + HBrB. C2H4 + HBr 	C2H5BrC. C2H2 + H2O 	CH3CHOFext, to

File đính kèm:

  • pptBai_33_HOA_11_PUHUU_CO.ppt
Bài giảng liên quan