Bài giảng Bài 45: Hợp chất có oxi của lưu huỳnh

Đốt than, dầu,

khí đốt

Mưa axit phá hoại mùa màng

và công trình văn hóa

Đốt quặng sắt,

luyện gang

Ảnh hưởng sức khỏe

con người (phổi, mắt, da)

 

ppt21 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1319 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Bài 45: Hợp chất có oxi của lưu huỳnh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
Kính chào các thầy cô đến dự giờ Bài 45: Hợp chất có Oxi của Lưu HuỳnhI.	LƯU HUỲNH DIOXIT	1. Cấu tạo phân tử	2. Tính chất vật lý	3. Tính chất hóa học	4. Lưu huỳnh dioxit là chất gây ô nhiễm	5. Ứng dụng và điều chế lưu huỳnh dioxitII.	LƯU HUỲNH TRIOXIT	1. Cấu tạo phân tử	2. Tính chất, ứng dụng và điều chếNỘI DUNG:Baøi 45HÔÏP CHAÁT COÙ OXI CUÛA LÖU HUYØNHI. 	LƯU HUỲNH DIOXIT1.	Cấu tạo phân tử 2.	Tính chất vật lý 3.	Tính chất hóa họca)	Lưu huỳnh dioxit là oxit axitb)	Lưu huỳnh dioxit là chất khử và là chất oxi hóa4.	Lưu huỳnh dioxit là chất gây ô nhiễm5.	Ứng dụng và điều chế lưu huỳnh dioxitỨng dụngĐiều chế I. 	LƯU HUỲNH DIOXIT1.	Cấu tạo phân tử 2s2O (z = 8): 1s22s22p4S (z = 16): 1s22s22p63s23p43d12s43s23p33d12s22s4O....S....O....• Công thức cấu tạo:Công thức cấu tạo của SO2 còn có thể biểu diễn như sau:OS•● OOS• • O–	Liên kết trong phân tử SO2 là liên kết cộng hóa trị phân cực. –	Trong hợp chất SO2, nguyên tố lưu huỳnh có số oxi hóa + 4●●2.	Tính chất vật lýKHÍ THOÁT RA TỪ NÚI LỬA–	Lưu huỳnh dioxit hay khí sunfurơ là chất khí không màu, mùi hắc, nặng hơn không khí.6429–	Hóa lỏng ở – 10°C.–	SO2 tan nhiều trong nước (1 thể tích nước ở 20°C hòa tan được 40 thể tích khí SO2).–	SO2 là khí độc, hít thở phải không khí có SO2 sẽ gây viêm đường hô hấp.	(d = 2,2).3.	Tính chất hóa họca)	SO2 là oxit axitSO2 tan trong nước tạo dung dịch axit sunfurơ (H2SO3)SO2 + H2OH2SO3H2SO3 là một axit yếu (mạnh hơn axit H2S (axit sunfuhidric)) và không bền (ngay trong dung dịch, H2SO3 cũng bị phân hủy thành SO2 và H2O).SO2 tác dụng với dung dịch bazơ:SO2 + CaOCaSO3SO2 + NaOHNa2SO3 + H2OSO2 + NaOHNaHSO3Na2SO3 : muối trung hòa; NaHSO3 : muối axit+ 4+ 2+ 2+ 42+ 4+ 1+ 1+ 4+ 4+ 4(Natri hidrosunfit)(Natri sunfit)b)	SO2 là chất khử và chất oxi hóaSO2Trong hợp chất SO2, nguyên tố lưu huỳnh có số oxi hóa + 4, là số oxi hóa trung gian giữa số oxi hóa – 2 và + 6. Do vậy, khi tham gia phản ứng oxi hóa – khử, SO2 có thể bị khử hoặc bị oxi hóa.SO3SH2S– 20+ 4+ 6• Tính oxi hóa: • Tính khử: S+ 4S0S+ 4S+ 6xúc tác, t° SO2 + Br2 + H2OLưu huỳnh dioxit là chất khử mạnh khi gặp chất oxi hóa mạnh.HBr + H2SO4 SO2 + KMnO4 + H2O K2SO4 + MnSO4 + H2SO4 SO2 + O2 SO3+ 40– 1+ 6+ 4+ 7+ 6+ 2+ 6+ 40+ 6– 2Chất khửChất oxi hóaChất khửChất oxi hóa2522Chất khửChất oxi hóa2222Chất oxi hóaChất khử SO2 + MgLưu huỳnh dioxit là chất oxi hóa khi tác dụng chất khử mạnh hơn. S + MgO SO2 + H2H2O + S SO2 + H2SS + H2O+ 400+ 2+ 400+ 1+ 4− 20Chất oxi hóaChất khử222Chất oxi hóaChất khử2322Phản ứng SO2 với H2S có tác dụng khử độc, bảo vệ môi trường.Khí thải công nghiệp, xe cộ, sự đốt cháy nhiên liệu hóa thạch, tạo mưa axit,.Đốt than, dầu,khí đốtĐốt quặng sắt,luyện gangCông nghiệp sản xuấthóa chấtMưa axit phá hoại mùa màngvà công trình văn hóaẢnh hưởng sức khỏecon người (phổi, mắt, da)Ảnh hưởng đến đất đaitrồng trọtẢnh hưởng tới sự phát triểncủa động, thực vậtSO25.	Ứng dụng và điều chế lưu huỳnh dioxit− 	Sản xuất axit sunfuric.− 	Tẩy trắng giấy, bột giấy.− 	Chống nấm mốc cho lương thực, thực phẩm.a)	Ứng dụngt°− Trong phòng thí nghiệm:b)	Điều chếNa2SO3 + H2SO4Na2SO4 + H2O + SO2+ 4+ 6+ 6+ 4Cu + H2SO4 đCuSO4 + SO2 + H2O0+ 62+ 2+ 42SO2LướiamiăngDung dịch H2SO4Na2SO3SO2Bông tẩmdd NaOHThu SO2 bằng phương pháp đẩy không khí − Trong công nghiệp:S + O2SO200+ 4FeS2 + O2Fe2O3 + SO2t°8• Đốt cháy lưu huỳnh:2• Đốt quặng sunfua kim loại, như pirit sắt (FeS2):411t°II. 	LƯU HUỲNH TRIOXIT1.	Cấu tạo phân tử 2.	Tính chất, ứng dụng và điều chế a)	Tính chất vật lýb)	Tính chất hóa họcc)	Ứng dụng và điều chế1.	Cấu tạo phân tử • 	Cấu hình của nguyên tử S (z = 16): 1s22s22p63s23p4•	Lưu huỳnh ở trạng thái kích thích có thể có cấu hình electron lớp ngoài cùng là: 3s13p33d23s13p33d2OSOOO	Nguyên tử S có 6e độc thân liên kết với 6e độc thân của ba nguyên tử O tạo ra 6 liên kết cộng hóa trị.OSOCông thức cấu tạocòn có thể biểu diễn• 	Công thức cấu tạo:2.	Tính chất, ứng dụng và điều chếa)	Tính chất vật lý 	SO3 lỏng không màu.	Nóng chảy ở 17°C, sôi ở 45°C	Tan vô hạn trong nước và trong axit sunfuric.	Độc, hít nhiều viêm đường hô hấp.b)	Tính chất hóa học	Lưu huỳnh trioxit là oxit axit, tác dụng rất mạnh với H2O, tạo dung dịch axit sunfuric và tỏa nhiều nhiệt.	SO3 tác dụng với oxit bazơ, bazơ tạo thành muối sunfat.SO3 + H2OH2SO4SO3 + NaOHNaHSO4SO3 + NaOHNa2SO4 + H2OSO3 + CaOCaSO42c)	Ứng dụng và điều chế 	SO3 ít có ứng dụng thực tiễn; tuy nhiên nó là sản phẩm trung gian để sản xuất axit có tầm quan trọng bậc nhất trong công nghiệp là axit sunfuric.	SO3 trong công nghiệp được điều chế bằng cách oxi hóa SO2 ở nhiệt độ cao 450°  500°C do xúc tác V2O5SO2 + O2SO322V2O5450° - 500°

File đính kèm:

  • pptBai_32_Hidro_sunfua_Luu_huynh_dioxit.ppt
Bài giảng liên quan