Bài giảng Hóa học 11 - Amoniac
• Thành phần của dung dịch NH3 gồm : OH-, NH4+, NH3 (chủ yếu). Do đó :
• - Là dung dịch bazơ yếu.
- Dung dịch dẫn điện được
- Dung dịch có mùi khai
* KIỂM TRA BÀI CŨ Câu 1 : Điều kiện để nitơ kết hợp với oxi là : A. Sấm sét hay tia lửa điện B. Nhiệt độ trên 3000OC C. Nhiệt độ trên 500OC có xúc tác D. Tất cả đều đúng Giải thích Ở điều kiện thường, nitơ rất trơ. Chỉ có ở những điều kiện đặc biệt, phân tử nitơ mới bị phân tích thành nguyên tử để cho phản ứng với những chất khác. * Câu 2 : Với các phát biểu sau : I. Trong phản ứng với hidro, nitơ thể hiện tính khử II. Trong phản ứng với oxi, nitơ thể hiện tính oxi hóa. I, II đều đúng I, II đều sai I đúng, II sai I sai, II đúng Giải thích Phản ứng với hidro, nitơ nhận điện tử nên thể hiện tính oxi hóa. N2 + 3H2 2NH3 Phản ứng với oxi, nitơ nhường điện tử nên thể hiện tính khử. N2 + O2 2NO * I – CẤU TẠO PHÂN TỬ NH3: * Dàn ý I. Cấu tạo phân tử II. Tính chất vật lý III. Tính chất hóa học IV. Ứng dụng V. Điều chế * CẤU TẠO PHÂN TỬ * Công thức phân tử : NH3 (M = 17) * Công thức cấu tạo : Phân tử NH3 có cấu tạo hình chóp. NH3 là phân tử có cực * TÍNH CHẤT VẬT LÝ NH3 là chất khí không màu, mùi khai. Tan rất nhiều trong nước. Hóa lỏng ở – 34OC Thí nghiệm về tính tan nhiều của NH3 trong nước NH3 Nước có pha phenolphtalein * Đáp án : d Khí NH3 nhẹ hơn không khí. Do đó bình chứa đầy khí NH3 không thể để nghiêng hay ngửa được. * Ống nghiệm nào sau đây chứa đầy khí NH3 A B C D * TÍNH CHẤT HÓA HỌC 1. Tính bazơ yếu a. Tác dụng với nước b. Tác dụng với axit c. Tác dụng với dung dịch muối 2. Khả năng tạo phức 3. Tính khử a. Tác dụng với oxi b. Tác dụng với clo c. Tác dụng với oxit kim loại * 1. Tính bazơ yếu a. Tác dụng với nước : Thành phần của dung dịch NH3 gồm : OH-, NH4+, NH3 (chủ yếu). Do đó : - Là dung dịch bazơ yếu. - Dung dịch dẫn điện được - Dung dịch có mùi khai * b. Tác dụng với axit Amoniac dễ dàng kết hợp với axit tạo thành muối amoni. NH3 + HCl NH4Cl NH3 + H+ NH4+ 1. Tính bazơ yếu * Thí nghiệm : Sự tạo thành “khói” amoni clorua Đũa tẩm dd HCl Đũa tẩm dd NH3 * c. Tác dụng với dung dịch muối Dung dịch amoniac có khả năng làm kết tủa nhiều hidroxit kim loại. VD : dd nhôm clorua + dd amoniac AlCl3 + 3NH3 + 3H2O Al(OH)3 + 3NH4Cl Al3+ + 3NH3 + 3H2O Al(OH)3 + 3NH4+ 1. Tính bazơ yếu * Thí nghiệm : Nhỏ từ từ cho đến dư dd amoniac vào dd đồng sunfat. Lúc đầu xuất hiện kết tủa màu xanh lam. CuSO4 + 2NH3 + 2H2O Cu(OH)2 + (NH4)2SO4 Sau đó kết tủa tan dần tạo dd màu xanh thẫm, đó là phức chất. Cu(OH)2 + 4NH3 [Cu(NH3)4](OH)2 Cu(OH)2 + 4NH3 [Cu(NH3)4]2+ + 2OH- (xanh thẫm) 2. Khả năng tạo phức * + ddNH3 (từ từ) + ddNH3 dư Chú ý Cu2+ Zn2+ Ag+ Cu(OH)2 Zn(OH)2 Ag2O + H2O [Cu(NH3)4]2+ [Zn(NH3)4]2+ [Ag(NH3)2]+ Ion phức tan * a. Tác dụng với oxi 3. Tính khử 4NH3 + 3O2 2N2 + 6H2O Dd NH3 đặc KClO3 + MnO2 * b. Tác dụng với clo 2NH3 + 3Cl2 6HCl + N2 c. Tác dụng với oxit kim loại 3. Tính khử * ỨNG DỤNG Amoniac dùng để : Sản xuất axit nitric Sản xuất các loại phân đạm như urê, NH4NO3, (NH4)2SO4 … Điều chế hidrazin Amoniac lỏng được dùng làm chất gây lạnh trong máy lạnh. * ĐIỀU CHẾ 1. Trong phòng thí nghiệm - Cho muối amoni tác dụng với chất kiềm khi đun nhẹ. 2NH4Cl + Ca(OH)2 2NH3 + CaCl2 + 2H2O - Muốn điều chế nhanh một lượng nhỏ, đun nóng dung dịch amoniac đậm đặc. * 2. Trong công nghiệp a. Nguồn nguyên liệu * Không khí và khí lò cốc * Không khí, hơi nước và than b. Nghiên cứu về mặt lý thuyết của phản ứng tổng hợp amoniac * Thế nào là phản ứng thuận nghịch * Nguyên lý chuyển dịch cân bằng Le Chatelier * N2 + 3H2 2NH3 H = -92 kJ Làm tăng cả vt và vn Xúc tác : Fe, Al2O3, K2O Tăng số phân tử khí p giảm Giảm số phân tử khí p tăng Tỏa nhiệt tO giảm Thu nhiệt tO tăng Cân bằng dịch chuyển theo chiều * tO : 450 – 550OC P : 200 – 300atm H : 20 – 25% * Xúc tác N2 + H2 * CỦNG CỐ Trong phản ứng thuận nghịch, các yếu tố ảnh hưởng đến sự chuyển dịch cân bằng là : a. Nhiệt độ, nồng độ, áp suất b. Nhiệt độ, nồng độ c. Nhiệt độ, áp suất d. Nhiệt độ, nồng độ, xúc tác Đúng Sai Sai Sai * Nhiệt độ và áp suất thích hợp để tổng hợp NH3 trong công nghiệp là: CỦNG CỐ a. 450 – 550OC, 1000 atm b. 600 – 700OC, 100 – 200 atm c. 600 – 700OC, 300 – 400 atm d. 450 – 550OC, 200 – 300 atm Sai Sai Sai Đúng * DẶN DÒ - Các em về nhà làm bài tập trang 47 SGK. - Xem trước bài mới : “Muối amoni”
File đính kèm:
- Bai amoniac va muoi amoni.ppt