Bài giảng Hóa học - Bài 43: Lưu huỳnh

n Ảnh hưởng của nhiệt độ đối với cấu tạo phân tử và tính chất vật lí của lưu huỳnh

- Ở nhiệt độ thấp hơn t0nc ( dưới 1130C), Sỏ và Sõ là chất rắn màu vàng

 

ppt24 trang | Chia sẻ: andy_Khanh | Lượt xem: 1172 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Hóa học - Bài 43: Lưu huỳnh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
Lưu huỳnhBài 43Trường THPT Ngô Thì NhậmGV: Trịnh Thị NgaNhiệt liệt chào mừng thầy cô đến dự giờ, thăm lớp !Kiểm tra bài cũ1. So sánh tính chất hóa học của O2 và O3? Viết phương trình phản ứng để chứng minh?Lưu huỳnhKí hiệu nguyên tử	:Số hiệu nguyên tử	:Khối lượng nguyên tử 	:S1632Bài 43Nhiệt liệt chào mừng các thầy giáo, cô giáo đến dự giờ, thăm lớp !i. Tính chất vật lýSo sánh hai dạng thù hình của lưu huỳnh:	- Tính bền	- Khối lượng riêng	- Nhiệt độ nóng chảy**1. Hai dạng thù hình của lưu huỳnh ?Lưu huỳnh có hai dạng thù hình: Sα và SβLưu huỳnh có hai dạng thù hình: Sα và Sβ	- Tính bền	: 	- Khối lượng riêng	: 	- Nhiệt độ nóng chảy :	- Các tinh thể Sα và Sβ đều cấu tạo từ các vòng S8 tính chất hóa học giống nhau.i. Tính chất vật lý1. Hai dạng thù hình của lưu huỳnh Sβ > SαSβ Sαở nhiệt độ thấp hơn t0nc ( dưới 1130C), Sα và Sβ là chất rắn màu vàng2. ảnh hưởng của nhiệt độ đối với cấu tạo phân tử và tính chất vật lí của lưu huỳnhPhân tử lưu huỳnh gồm 8 nguyên tử liên kết CHT với nhau tạo thành mạch vòng2. ảnh hưởng của nhiệt độ đối với cấu tạo phân tử và tính chất vật lí của lưu huỳnh2. ảnh hưởng của nhiệt độ đối với cấu tạo phân tử và tính chất vật lí của lưu huỳnhNhiệt độTrạng tháiMàu sắcCấu tạo phân tử1870C>4450CRắnLỏngQuánh, nhớtHơiVàngVàngNâu đỏDa camS8 dạng vòngS8 dạng vòngS8 vòngS8 chuỗiSnS6; S4; S2; S tuỳ theo t0Để đơn giản khi viết ptpư hóa học người ta viết S thay cho S8Phân tử lưu huỳnh có cấu tạo vòngChuỗi có 8 nguyên tử lưu huỳnh.Phân tử lớn có n nguyên tử S: Sn <1130C2. ảnh hưởng của nhiệt độ đối với cấu tạo phân tử và tính chất vật lí của lưu huỳnh1870Cii. Tính chất hóa học1s2 2s2 2p6 3s2 3p4Cấu hỡnh electron:Nhận xột:Trạng thái cơ bản	 : Trạng thái kích thích	: Độ âm điện	 : Các số oxi hóa	 :S*3s23p43d0S-2 S0 S+4 ; S+6OXH 	Có 2e độc thân (giống oxi)Có 4e, 6e độc thân (khác oxi)2,5 (nhỏ hơn O, F, Cl) -2, 0, +4, +6KHỬii. Tính chất hóa học1. Tác dụng với kim loạiVD 1: Lưu huỳnh tác dụng với nhômAl+SAl2S322.3e0+30-23S là chất oxi hóat0(Nhôm sunfua) Vai trò của lưu huỳnh trong phản ứng này?Thí nghiệmLưu huỳnh phản ứng với nhômii. Tính chất hóa học1. Tác dụng với kim loạiVD 2: Lưu huỳnh tác dụng với natriS + 2 Na  Na2S toS + Na to Chú ý: S + Hg HgS(Natri sunfua)(Thủy ngân (II) sunfua)Qua các phản ứng trên hãy nhận xét về khả năng phản ứng của lưu huỳnh với kim loại?VD 1: Lưu huỳnh tác dụng với nhôm2Al + 3S  Al2S3 to ứng dụng: thu hồi thủy ngânt0 thườngVD 2: Lưu huỳnh tác dụng với natri Lưu huỳnh tác dụng với nhiều kim loại ở nhiệt độ cao, riêng thủy ngân ở nhiệt độ thườngii. Tính chất hóa học1. Tác dụng với kim loại kết luận Sản phẩm tạo thành là muối sunfua Trong các phản ứng với KL S thể hiện tính oxi hóaii. Tính chất hóa họcS + H2 to(Hiđro sunfua)Chất oxi hóaS + H2  H2S toVai trò của lưu huỳnh trong phản ứng này?Chất khử00+1-2Thí nghiệmLưu huỳnh phản ứng với hiđro1. Tác dụng với hiđroii. Tính chất hóa học1. Tác dụng với phi kimS + F2  ?Kết luận: (khớ sunfurơ)S + 3F2  SF6Chất oxihoỏChất khử00+6toC Ở nhiợ̀t đụ̣ thích hợp S tác dụng với mụ̣t sụ́ phi kim mạnh hơn, trong những phản ứng này S thờ̉ hiợ̀n tính khử.Chất oxihoỏChất khửS + O2  SO2+4-20toC0S + O2  ? 2/ AÛnh hửụỷng cuỷa nhieọt ủoọ ủoỏi vụựi caỏu taùo phaõn tửỷ vaứ tớnh chaỏt vaọt lớ cuỷa lửu huyứnh :	BAỉI 43 :	LệU HUYỉNH I/ TÍNH CHAÁT VAÄT LÍ CUÛA LệU HUYỉNH : 1/ Hai daùng thuứ hỡnh cuỷa lửu huyứnh :II/ Tớnh chaỏt hoựa hoùc cuỷa lửu huyứnh : 1/ Lửu huyứnh taực duùng vụựi kim loaùi vaứ hiủro : 2/ Lửu huyứnh taực duùng vụựi phi kim :III/ ệÙng duùng cuỷa lửu huyứnh :iii. ứng dụng của lưu huỳnh*Nêu các ứng dụng của lưu huỳnh? 90% S dùng để sản xuất axit sunfuric:	S  SO2 SO3  H2SO4 Lưu hóa cao su Chế tạo thuốc súng Sản xuất diêm Khử độc thủy ngân Thuốc trị bệnh ngoài da, thuốc trừ sâuIv. Sản xuất lưu huỳnh1. Khai thác lưu huỳnhLưu huỳnh đơn chất có trong các mỏ lưu huỳnh	+ Đốt H2S trong điều kiện thiếu không khí	+ Dùng H2S khử SO22. Sản xuất lưu huỳnh từ hợp chất2H2S + O2  2S + 2H2O3H2S + SO2  3S+ 2H2ONêu nguyên tắc điều chế lưu huỳnh từ hợp chất?a. Nguyên tắc: 	+ Oxi hóa S-2 thành S	+ Khử S+4, S+6 thành Sb. Phương pháp	 Khi đun nóng đến 444,60C thì lưu huỳnh tồn tại ở trạng thái nào?109148623571514131211Bài tập áp dụnga. Rắnc. Hơib. Lỏngd. Bắt đầu hóa hơi1109148623571514131211	 Lưu huỳnh tác dụng trực tiếp với khí hiđro trong điều kiện nào?Bài tập áp dụnga. S rắn, nhiệt độ thườngc. S rắn, nhiệt độ caob. Hơi S, nhiệt độ caod. Nhiệt độ bất kỳ2109148623571514131211	 Hãy giải thích thí nghiệm sau:Bài tập áp dụngTN1: Cho 0,5g bột lưu huỳnh vào 1lít nước cất, đun nóng 2 phút, thì thấy không có hiện tượng gì xảy ra. TN2: Cho 0,5g bột lưu huỳnh vào 1lít dd nước Clo, đun nóng 2 phút thấy lưu huỳnh tan raTN2: 	3Cl2 + 4H2O +S 8HCl + H2SO43TN1: S không tan trong nước, không tác dụng với nước.Giải thích	 Hãy giải thích thí nghiệm sau:TN1: Cho 0,5g bột lưu huỳnh vào 1lít nước cất, đun nóng 2 phút, thì thấy không có hiện tượng gì xảy ra.TN2: Cho 0,5g bột lưu huỳnh vào 1lít dd nước Clo, đun nóng 2 phút thấy lưu huỳnh tan ra.Bài tập áp dụngTN1: 	S không tan trong nước. Không có phản ứng xảy ra.Giải thích3TN2: 	3Cl2 + 4H2O +S 8HCl + H2SO4 Xin chân thành cảm ơn các thầy cô đã tới dự giờ! 2/ AÛnh hửụỷng cuỷa nhieọt ủoọ ủoỏi vụựi caỏu taùo phaõn tửỷ vaứ tớnh chaỏt vaọt lớ cuỷa lửu huyứnh :	BAỉI 43 :	LệU HUYỉNH I/ TÍNH CHAÁT VAÄT LÍ CUÛA LệU HUYỉNH : 1/ Hai daùng thuứ hỡnh cuỷa lửu huyứnh :II/ Tớnh chaỏt hoựa hoùc cuỷa lửu huyứnh : 1/ Lửu huyứnh taực duùng vụựi kim loaùi vaứ hiủro : 2/ Lửu huyứnh taực duùng vụựi phi kim :III/ ệÙng duùng cuỷa lửu huyứnh :IV/ Sản xuất lưu huỳnhXin chân thành cảm ơn các thầy cô đã tới dự giờ!

File đính kèm:

  • pptluu_huynh.ppt
Bài giảng liên quan