Bài giảng môn Địa lý Lớp 8 - Bài 12: Đặc điểm tự nhiên khu vực Đông Á
Dựa vào hình 12.1 em hãy cho biết Đông Á có cỏc dạng địa hỡnh nào?
Dựa vào hình 12.1 em hãy cho biết phần đất liền của Đông Á có những dãy núi, sơn nguyên, bồn địa và đồng bằng lớn nào?
TRƯỜNG THCS NGUYẾN TRÃIMễN ĐỊA LÍ 8GV: NGUYễN TRầN THANHChào mừng quý thầy cụ về dự giao lưu chuyờn mụn cụmKiểm tra bài cũ * Nêu đặc điểm dân cư Nam á?Trả lời :Số dõn: 1356 triệu người ( 2001), đụng dõn thứ hai sau khu vực Đụng Á Mật độ dõn số: 302 người/ km2-> cao nhất trong cỏc khu vực Là khu vực đông dân Dân cư phân bố không đều Dân cư chủ yếu theo ấn Độ giáo và Hồi giáo. Ngoài ra cũn cú Phật giỏo và Thiờn chỳa giỏo * Nước cú nền kinh tế phỏt triển nhất khu vực Nam Á :Pa-ki-xtanẤn ĐộXri-lan-caNờ-panBTiết 14. Bài 12 đặc điểm tự nhiên khu vực đông áI-Vị trí địa lý và phạm vi khu vực Đông á.1.Vị trí địa lýđông áLược đồ tự nhiên khu vực Đông á750Đ1450Đ190B520BTrung quốctriều TiênHàn quốcĐài loanNhật bảnPhía Tây Phía ĐôngHải đảo- Khu vực Đụng Á gồm những bộ phận nào?- Cỏc quốc gia và vựng lónh thổ trờn từng bộ phận của khu vực Đụng Á?- Khu vực Đụng Á tiếp giỏp với cỏc khu vực và biển nào ?Trung á Bắc áNam áĐông Nam á- Nằm trong khoảng từ 19oB-> 52OBĐụng Á nằm trong khoảng vĩ độ nào?Đất liềnBài 12: đặc điểm tự nhiên khu vực đông áI-Vị trí địa lý và phạm vi khu vực Đông á.II- Đặc điểm tự nhiên:+ Phần hải đảo: Nhật Bản, Đài Loan (Trung Quốc)+ Phần đất liền: Trung Quốc, Triều Tiên, Hàn Quốc.1-Vị trí địa lý- Nằm trong khoảng vĩ độ: 190B->520B2. Phạm vi khu vựcGồm hai bộ phận:Bài 12: đặc điểm tự nhiên khu vực đông áDựa vào hình 12.1 em hãy cho biết phần đất liền của Đông á có những dãy núi, sơn nguyên, bồn địa và đồng bằng lớn nào?Dựa vào hình 12.1 em hãy cho biết Đông á có cỏc dạng địa hỡnh nào?Nhóm 1,2 Bộ phận lãnh thổĐất liềnHải đảoPhía TâyPhía ĐôngĐặc điểm địa hìnhSông lớnĐặc điểmBộ phận lãnh thổ Phía TâyPhía Đông và Hải đảoĐặc điểm khí hậuBộ phận lãnh thổPhía TâyPhía Đông và Hải đảoĐặc điểm Cảnh quanNhóm 3,4 Nhóm 5,6 Nhóm 7,8 Nhúm 1,2: quan sỏt lược đồ hỡnh 12.1 và nội dung sỏch giỏo khoa tỡm điểm khỏc nhau giữa địa hỡnh phớa Tõy, phớa Đụng, hải đảo của khu vực Đụng Á (theo mẫu)? Nhúm 7,8: quan sỏt lược đồ hỡnh 12.1 và nội dung sỏch giỏo khoa kể tên và nờu đặc điểm cỏc sụng lớn ở Đụng Á( theo mẫu)? THẢO LUẬN NHểMNhúm 3,4: quan sỏt lược đồ hỡnh 2.1 và nội dung sỏch giỏo khoa so sỏnh đặc điểm khớ hậu của phớa Tõy với phớa Đụng và hải đảo( theo mẫu)?Nhúm 5,6 : quan sỏt lược đồ hỡnh 3.1 và nội dung sỏch giỏo khoa so sỏnh đặc điểm cảnh quan của phớa Tõy với phớa Đụng và hải đảo( theo mẫu)?Lược đồ tự nhiờn khu vực Đụng ÁNÚI CAOSƠN NGUYấNa. địa hình: phía tây phần đất liềnPhía TâyPhía ĐôngBỒN ĐỊALược đồ tự nhiờn khu vực Đụng Áa. địa hình: phía đông phần đất liềnPhía ĐôngĐồi núi xen các đồng bằngLược đồ tự nhiờn khu vực Đụng Á phần hải đảoCobe1/1995Asana miền trung Nhật Bản Thảm họa động đất, súng thần thỏng 3 /2011- NHẬT BẢN Phỳ Sĩ- biểu tượng của Nhật BảnĐẶC ĐIỂM TỰ NHIấN KHU VỰC ĐễNG ÁĐiều kiện tự nhiờnĐất liềnHải đảoPhớa tõyPhớa đụngĐịa hỡnhKhớ hậuCảnh quanSụng ngũi-Cú nhiều nỳi, sơn nguyờn cao, hiểm trở và cỏc bồn địa rộng.-Vựng đồi, nỳi thấp xen cỏc đồng bằng rộng.-Chủ yếu là nỳi trẻ, thường cú động đất và nỳi lửa hoạt động mạnh.Điểm giống nhau giữa địa hỡnh phần đất liền và hải đảo?- Đều cú hai dạng địa hỡnh: đồng bằng và đồi nỳi nhưng đồi nỳi chiếm diện tớch lớn nhấtLược đồ phân bố khí áp và các hướng gió chính về mùa đông của khu vực khí hậu gió mùa châu áLược đồ phân bố khí áp và các hướng gió chính về mùa hạ của khu vực khí hậu gió mùa châu áTây bắcĐông NamHướng giú chớnh về mựa đụng, mựa hạ?Khớ hậu ụn đới lục địaKhớ hậu cận nhiệt lục địaKhớ hậu ụn đới giú mựaKhớ hậu cận nhiệt giú mựaĐẶC ĐIỂM TỰ NHIấN KHU VỰC ĐễNG ÁĐiều kiện tự nhiờnĐất liềnHải đảoPhớa tõyPhớa đụngĐịa hỡnh-Cú nhiều nỳi, sơn nguyờn cao, hiểm trở và cỏc bồn địa rộng.-Vựng đồi, nỳi thấp xen cỏc đồng bằng rộng.-Chủ yếu là nỳi trẻ, thường cú động đất và nỳi lửa hoạt động mạnh.Khớ hậuCảnh quanSụng ngũi-Lục địa khụ hạn- Giú mựa ẩm- Phía đông đất liền và phần hải đảo gần biển nên được gió mùa thổi tới. Phía tây đất liền do nằm sâu trong nội địa gió mùa không xâm nhập vào được nên khí hậu khô hạn.- Giải thích tại sao khí hậu Đông Á lại có sự khác biệt giữa khí hậu phía đông đất liền và phần hải đảo với khí hậu phía tây đất liền ? Thảo nguyên khô: Hoang mạc Bán Hoang mạc NúI CAOThảo nguyênHoang mạcNúi caoR. hỗn hợp và R lá rộngRừng nhiệt đới ẩmĐẶC ĐIỂM TỰ NHIấN KHU VỰC ĐễNG ÁĐiều kiện tự nhiờnĐất liềnHải đảoPhớa tõyPhớa đụngĐịa hỡnh-Cú nhiều nỳi, sơn nguyờn cao, hiểm trở và cỏc bồn địa rộng.-Vựng đồi, nỳi thấp xen cỏc đồng bằng rộng.-Chủ yếu là nỳi trẻ, thường cú động đất và nỳi lửa hoạt động mạnh.Khớ hậuCảnh quanSụng ngũi-Thảo nguyờn khụ, hoang mạc, bỏn hoang mạc. nỳi cao- Chủ yếu là rừng nhiệt đới ẩm- Lục địa khụ hạn- Giú mựa ẩm Lược đồ tự nhiên khu vực Đông áAmuaHoàng HàTrường GiangSông lớnĐặc điểmA - muaHoàng HàTrường GiangChảy ở rìa phía bắc khu vực, đoạn trung lưu làm thành ranh giới tự nhiên giữa Trung Quốc và Liên Bang Nga- Bắt nguồn trên sơn nguyên Tây Tạng đổ ra biển Hoàng Hải.ở hạ lưu bồi đắp thành những đồng bằng rộng Nguồn cung cấp nước do băng tuyết tan, mưa gió mùa- Chế độ nước thất thường- Bắt nguồn trên sơn nguyên Tây Tạng đổ ra biển Hoa Đông-ở hạ lưu bồi đắp thành những đồng bằng rộng- Nguồn cung cấp nước do băng tuyết tan, mưa gió mùa- Chế độ nước điều hoàRỳt ra đặc điểm chung sụng ngũi Đụng ÁĐẶC ĐIỂM TỰ NHIấN KHU VỰC ĐễNG ÁĐiều kiện tự nhiờnĐất liềnHải đảoPhớa tõyPhớa đụngĐịa hỡnh-Cú nhiều nỳi, sơn nguyờn cao, hiểm trở và cỏc bồn địa rộng.-Vựng đồi, nỳi thấp xen cỏc đồng bằng rộng.-Chủ yếu là nỳi trẻ, thường cú động đất và nỳi lửa hoạt động mạnh.Khớ hậuCảnh quanSụng ngũi-Thảo nguyờn khụ, hoang mạc, bỏn hoang mạc. nỳi cao- Chủ yếu là rừng nhiệt đới ẩm-Cú 3 sụng lớn : A-mua, Hoàng Hà và Trường Giang-Lục địa khụ hạn- Giú mựa ẩm- Chế độ nước theo mựa, riờng sụng Trường Giang cú chế độ nước phức tạp- Cỏc sụng bồi đắp phự sa màu mỡ cho cỏc đồng bằngThảo luận cặp: Hai hệ thống sụng lớn Hoàng Hà và Trường Giang ở Đụng Á cú những điểm gỡ giống và khỏc nhau?SN TÂY TẠNG Giống: Đều bắt nguồn từ sơn nguyờn Tõy Tạng ,chảy về phớa đụng đổ ra Thỏi Bỡnh Dương - Hạ lưu bồi đắp thành cỏc đồng bằng lớn. Nguồn nước do băng tuyết tan và mưa mựa hạ. Lũ lớn vào cuối hạ đầu thuKhỏc: Trường Giang dài hơn Hoàng Hà 1.000Km. -Chế độ nước rất khỏc nhau :Trường Giang cú chế độ nước điều hũa vỡ phần lớn sụng chảy qua vựng khớ hậu cận nhiệt giú mựa. Hoàng Hà cú chế độ nước phức tạp do chảy qua nhiều vựng khớ hậu khỏc nhau, mực nước chờnh lệch giữa mựa lũ và cạn chờnh nhau hơn 80 lầnSụng Hoàng Hà Đồng bằng sụng Hoàng HàNơi bắt nguồn của sụng TrườngGiang.Đồng bằng sụng Trường GiangVENBIỂNTRƯỜNGGIANGHOABACĐAIHUNGANTHAONGUYấNKHOPHUSIRỪNGRẬMCHAUATRề CHƠI ễ CHỮTừ khúa23145678Cõu 1: Dõn cư chõu Á thường tập trung đụng đỳc ở vựng đồng bằng và vựng?Cõu 2: Đõy là con sụng lớn nhất chõu Á và lớn thứ ba thế giới?Cõu 3: Đõy là đồng bằng do sụng Hoàng Hà bồi đắp lờn?Cõu 4: Đõy là dóy nỳi – nơi bắt nguồn của con sụng A-mua, chạy theo hướng gần bắc nam?Cõu 5: Đõy là một trong ba cảnh quan tiờu biểu của vựng khớ hậu khụ hạn nhưng khụng phải hoang mạc và bỏn hoang mạc?Cõu 6: Đõy là ngọn nỳi -biểu tượng của đất nước Nhật Bản?Cõu 7: Đõy là cảnh quan tiờu biểu của khớ hậu giú mựa?Cõu 8: Đõy là chõu lục cú dõn số lớn nhất thế giới?Hết giờ123456789Bắt đầuV nAUCĐUKOH GVENBIỂNTRƯỜNGGIANGHOABẮCĐẠIHƯNGANTHẢONGUYấNKHễPHÚSĨRỪNGRẬMCHÂUÁTRề CHƠI ễ CHỮTừ khúa23145678Hết giờ123456789Bắt đầuK HÁGUVỰCĐ ễ NHướng dẫn về nhà- Học nội dung bài học. Làm bài tập trong vở bài tập Địa 8. Chuẩn bị bài 13: “Tình hình phát triển kinh tế–xã hội khu vực Đông á”- Sưu tầm thông tin về tình hình phát triển kinh tế–xã hội của Nhật Bản và Trung Quốc.Tiết học kết thỳcChỳc quý Thầy Cụ sức khỏeChỳc cỏc em ngoan và học giỏi! Chọn cõu trả lời đỳng Cõu 1. ở Đụng Á, thảo nguyờn khụ, nửa hoang mạc và hoang mạc là cảnh quan chủ yếu của :A. Nửa phớa tõy phần đất liền B. Nửa phớa đụng phần đất liền C. Vựng hải đảoD. Phớa Tõy và phớa Đụng đất liền ACõu 2: Hoàng Hà khỏc Trường Giang ở đặc điểm: D. Chảy về phớa đụng, đổ ra cỏc biển của Thỏi Bỡnh DươngA. Bắt nguồn từ sơn nguyờn Tõy Tạng B. Chế độ nước thất thường C. Ở hạ lưu bồi đắp nờn đồng bằng phự sa màu mỡBBài tập củng cốA. Mựa đụng: hướng ĐB, mựa hố: hướng ĐN B. Mựa hố: hướng TB, mựa đụng: hướng TN C. Mựa hố: hướng TN, mựa đụng: hướng TBD. Mựa đụng: hướng TB, mựa hố: hướng ĐNCõu 3: Hướng giú chớnh ở khu vực Đụng Á:D
File đính kèm:
- bai_giang_mon_dia_ly_lop_8_bai_12_dac_diem_tu_nhien_khu_vuc.ppt