Bài giảng Tiết 46: Thực hành đọc lát cắt địa lý tự nhiên tổng hợp

.

1/đề bài

2/Yêu cầu và phương pháp lam bài

a/Xác định tuyến cắt A-B trên lược đồ

b/các thành phần tự nhiên

 

 

 

ppt17 trang | Chia sẻ: haha | Lượt xem: 1857 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Tiết 46: Thực hành đọc lát cắt địa lý tự nhiên tổng hợp, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
1/Đề bài.Thực hànhĐọc lát cắt địa lý tự nhiên tổng HợpTiết 461/Đề bài2/Yêu cầu và phương pháp làm bàia/Xác định tuyến cắt A-B trên lược đồ -Lát cắt chạy từ Hoàng Liên Sơn đên Thanh Hoá -Hướng của lát cắt TB-ĐN -Độ dài của lát cắt3500km-Qua các khu vực địa hình:Núi cao, cao nguyên ,đồng bằngThực hànhĐọc lát cắt địa lý tự nhiên tổng HợpTiết 461/Đề bài2/Yêu cầu và phương pháp làm bài a/Xác định tuyến cắt A-B trên lược đồb/Các thành phần tự nhiênThực hànhĐọc lát cắt địa lý tự nhiên tổng Hợp 1/Đề bài 2/Yêu cầu và phương pháp làm bài a/Xác định tuyến căt A-B trên lược đồb/Các thành phân tự nhiên-Đá:4 loại chính-Đất:3 loại chính-Thực vật:3 kiểu rừng(ba vành đai thực vât)Thực hànhĐọc lát cắt địa lý tự nhiên tổng Hợp.1/đề bài2/Yêu cầu và phương pháp lam bàia/Xác định tuyến cắt A-B trên lược đồb/các thành phần tự nhiênc/Sự biến đổi của khí hậu trong khu vựcThực hànhĐọc lát cắt địa lý tự nhiên tổng Hợp Câu hỏi thảo luận nhóm : Quoan sát biểu đồ khí hậuvà bảng 40.1.Hãy cho biết nhiệt độ TB năm,lượng cả năm và nhận xét đặc điểm khí hậu của vùngNhóm1:Trạm Hoàng Liên SơnNhóm2: Trạm Mộc ChâuNhóm 3:Trạm Thanh HoáĐáp ánNhóm 1:Nhiệt độ 12,8 o c, lượng mưa 3553mm=>khí hậu lạnh quanh năm mưa nhiềuNhóm 2:nhiệt độ 18,5o C,lượng mưa 1560mm=>khí hậu cận nhiệt vùng núi , lượng mưa và Nhiệt độ thấp Nhóm 3:Nhiệt độ 23,6 O C,lượng mưa 1746mm=>Khí hậu nhiệt đớiKL: Khi hậu nhiệt đới gió mùa vùng núi. Tuy nhiên do vịđịa hình nên mối khu vực có sự biến đổi từ đồng Bằng nên vùng núi caoTiết 46: Thực hànhĐọc lát cắt địa lí tự nhiên tổng hợp1/Đề bài2/Yêu cầu và phương pháp làm bài3/Tổng hợp các điều kiên tự nhiênCâu hỏi thảo luận nhómNhóm 1:Điều kiện tự nhiên của Hoàng Liên SơnNhóm 2:Điều kiện tự nhiên của Mộc ChâuNhóm 3: điêu kiện tự nhiên của Thanh HoáKhuĐKTNNúi cao HLSCao nguyênMộc châuĐồng bằngThanh HoáĐộ caođịa hìnhCác loại đáLoại đấtKhí hhậu Thảm thực vật Núi TB và núi cao Trên 2000-300mĐịa hình núi thấp dưới 1000mĐịa hình bồi tụ phùsa thấp bằng phẳngMắc ma xâm nhậpvà phun troàTrầm tích hứu cơ(đá vôi)Trầm tích phù saĐất miền núi caoFeralit trên núi đá vôiĐất phu sa trẻLạnh quanh năm,mưa nhiềuCận nhiệt vùng núi,lượng mưa và nhiệt độ thấpkhí hậu nhiệt đớiRừng ôn đới trên núiRừng và đồng cỏ cận nhiệt (vùng chăn nuôi bò sưa)Hệ sinh thái nông nghiệp* Bài tập củng cốBài 1:Qua đoạn văn sau:”Đây là khu vực địa lí có thời tiết rất lạnh vào ban đêm nhiệt độ thường xuống 00c, và nước bị đóng băng trên thân và cành cây.một năm có tới 9 tháng mưa, làm cho không khí ẩm ướt và có nhiều mây mù.Tuy nhiên những cây như pơmu và thông lai ưa khí hậu vùng này nên mọc rất tươi tốt có cây cao tơi đến 40-50m” Đoạn văn trên nói về đặc điểm tự nhiên của khu vực nào trong ba Khu vực sau đây. a.Khu núi cao Hoàng Liên Sơnb.Khu cao nguyên Mộc Châuc.Khu đồng bằng Thanh HoáBài 2:Loại đá trầm tích hữu cơ(đá vôi) là loại đá chủ yếu của khu vực:a. Núi cao Hoàng Liên Sơnb. Cao nguyên Mộc Châuc. Đồng bằng Thanh Hoád. Hoàng Liên Sơn và Mộc châuBài 3:Khu vực cao nguyên Mộc Châu có các kiểu rừng chủ yếua. Rừng cận nhiệt và ôn đớib. Rừng ôn đới và rừng nhiệt đớic. Rừng cận nhiệt và rừng nhiệt đớid. Rừng nhiệt đới và đồng cỏ

File đính kèm:

  • pptd846.ppt