Bài giảng Tiết 55: Axit sunfuric (tiếp theo)

- H2SO4 là chất lỏng sánh như dầu, không màu, không bay hơi, nặng gần gấp 2 lần nước (H2SO498% có d=1,84 g/ml).

- Tan vô hạn trong nước và toả nhiều nhiệt.

- Lưu ý khi pha loãng H2SO4.

 

ppt32 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1477 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Tiết 55: Axit sunfuric (tiếp theo), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
KÍNH CHÀO QUÍ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ LỚP 10 A31	 Kiểm tra bài cũ: Câu 1: Cho các chất: S, SO2, H2S, H2SO4. Cĩ mấy chất trong 4 chất đã cho vừa cĩ tính oxi hĩa, vừa cĩ tính khử:	a) 1	 	b) 2	c) 3	d) 4.+6+4-202Câu 2: Ở phản ứng nào sau đây SO2 đĩng vai trị là chất khử:	a) SO2 + H2O H2SO3	b) SO2 + NaOH  NaHSO3	c) SO2 + H2S  S + H2O	d) SO2 + Cl2 + H2O  HCl + H2SO4Câu 3: Khí CO2 cĩ lẫn tạp chất là khí SO2. Để loại bỏ tạp chất thì cần sục hỗn hợp khí vào dung dịch nào sau đây?	a) Dung dịch nước brom dư.	b) Dung dịnh Ba(OH)2 dư.	c) Dung dịch HCl dư.	d) Dung dịch NaOH dư.+4+4+40+4-2+4+4+634567 AXITSUFURIC.MUỐI SUNFATTiết 55:8I. Axit sunfuric.Tính chất vật líTính chất hĩa họcỨng dụngSản xuất axit sunfuricII. Muối sunfat. Nhận biết ion sunfat.Muối sunfatNhận biết ion sunfat I. Axit sunfuric.Tính chất vật líTính chất hĩa học9I. Axit sunfuricTính chất vật lí:Học sinh thảo luận trình bày ?- H2SO4 là chất lỏng sánh như dầu, không màu, không bay hơi, nặng gần gấp 2 lần nước (H2SO498% có d=1,84 g/ml).- Tan vô hạn trong nước và toả nhiều nhiệt.- Lưu ý khi pha loãng H2SO4.10H2SO4H2OH2SO4H2OabCách pha lỗng H2SO4 nào đúng ?1112a/	Tính chất của dung dịch H2SO4 lỗngĐổi màu quì tím.Tác dụng với kim loại đứng trước hiđro, giải phĩng khí hiđro.Tác dụng với oxit bazơ.Tác dụng với bazơ.Tác dụng với muối.2. Tính chất hĩa họcTác dụng với kim loại đứng trước hiđro1314H2SO4 (l)+ Fe FeSO4 + H2Sản phẩm của phản ứng là gì ?Cân bằng phản ứng ? 15M + H2SO4 (l )M2 (SO4)n + H2Phương trình tổng quát Lưu ý: n là hĩa trị thấp nhất của M16Em nào cĩ thể cho 3 ví dụ H2SO4:	- tác dụng với bazơ.	- tác dụng oxit bazơ.	- tác dụng với muối. ?17Tác dụng với oxit bazơ. CuO + H2SO4(l)  CuSO4 + H2OTác dụng với bazơ.	2NaOH + H2SO4(l)  Na2SO4 + 2H2OTác dụng với muối.	Na2CO3 + H2SO4(l)  Na2SO4 + H2O + CO2Cu khơng tác dụng với dung dịch H2SO4 lỗngCu cĩ tác dụng được với H2SO4đặc ?18b/ Tính chất của H2SO4 đặcTính oxi hố mạnh:Tính háo nước: b/ Tính chất của H2SO4 đặcTính oxi hố mạnh:Tác dụng với kim loại: ( trừ Au, Pt).Tác dụng với phi kim (C,S,P) Tác dụng với hợp chất: Tác dụng với kim loại: ( trừ Au, Pt).Cu + H2SO4(đn)  ?1920Cu + H2SO4(đ)  CuSO4 + SO2 + H2O 2Sản phẩm của phản ứng là gì và cho biết vai trị của phản ứng ? 0+6+2+4Chất khửChất oxi hĩat0 CuSO4 + SO2 + H2O 2+6+2+4t021Phương trình tổng quát:M + H2SO4  M2(SO4)n + + H2O+4SO2 0S -2H2SO+6+nLưu ý: - n là hĩa trị cao nhất của kim loại (bền). - Al, Fe, Cr khơng tác dụng với H2SO4 đặc, nguội	22Tác dụng với phi kim (C,S,P) 	S + 2H2SO4 (đặc,nĩng)  3SO2 + 2H2OTác dụng với hợp chất:2KBr + 2H2SO4 (đ,nĩng) Br2 + SO2+ 2H2O + K2SO4-1+60+40+6+423b/ Tính chất của H2SO4 đặcTính háo nước: 2425H2SO4 đặcSản phẩm của phản ứng là gì ? C + 2H2SO4(đ)  0+6+4+4t0 Chất khử Chất oxi hĩa CO2 + 2SO2 + 2 H2O 12C + 11H2OC12H22O11  PTHH:26CỦNG CỐ:BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM27Câu 1: Phát biểu nào dưới đây khơng đúngKhi tiếp xúc với H2SO4đặc, dễ gây bỏng nặng.H2SO4 lỗng cĩ đầy đủ tính chất chung của axit.Khi pha lỗng H2SO4, chỉ cho từ từ nước vào axit.H2SO4đặc là chất hút nước mạnh.28Câu 2: Cho Fe tác dụng với H2SO4 đặc, nĩng. Sản phẩm của phản ứng làFe2(SO4)3, SO2, H2OFeSO4, H2FeSO4, SO2, H2OFe2(SO4)3, H229Câu 3: Kim loại nào sau đây khơng tác dụng với H2SO4 đặc, nguội. Cu, Zn	Fe, AlMg, Na	Ni, Zn30	DẶN DÒHọc bài cũ Chuẩn bị bài mới31	Cảm ơn quý thầy cơ đã quan tâm theo dõi. Rất mong được sự gĩp ý của quý thầy cơ .	Xin chân thành cảm ơn!32

File đính kèm:

  • pptBai_33_AXIT_SUNFURIC_MUOI_SUNFAT.ppt
Bài giảng liên quan