Bài giảng Tiết 74, 75 - Bài 46: Luyện tập Oxi- Lưu Huỳnh

Bài 5 (SGK/191)

Đốt Mg trong không khí rồi đưa vào bình đựng khí SO2,thấy có 2 chất bột được sinh ra:

+bột A màu trắng

+ bột B màu vàng.B không tác dụng với dd H2SO4loãng,nhưng cháy trong không khí sinh ra khí C làm mất màu KMnO4

A,B,C ? Giải thích.

Viết các ptpư xảy ra

 

ppt35 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1270 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Tiết 74, 75 - Bài 46: Luyện tập Oxi- Lưu Huỳnh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
Luyện tập Oxi- Lưu HuỳnhTiết 74,75 Bài 46:1I. Tính chất của oxi và lưu huỳnh:Em hãy so sánh cấu hình electron của Oxi và Lưu huỳnh1.Cấu hình electron:Cấu hìnhelectron:Giống nhauKhác nhau: O S2I. Tính chất của oxi và lưu huỳnh:1.Cấu hình electron:O1s2 2s2 2p4S1s2 2s2 2p4 3s2 3p4Ở TTCB có mức oxi hóa: -2; 0 Không có phân lớp d.Có phân lớp d trống:3s2 3p3 3d1  S+4 3s1 3p3 3d2  S+6Giống nhau: Có 6e lớp ngoài cùng Có 2e độc thân.Khác nhau:32. Tính chất hóa họcĐơn chất O2 O3 STính chất vật lý Tính chất hóa học+ Kim loại + H2 + Phi Kim +H.Chất Tính chất đặc trưngĐiều chế++++++++++--oxi hóaoxi hóaoxh-khử4 So sánh tính oxi hóa của O2 ,O3 và S?Tính oxi hóa: O3> O2> S5 Ở đk thường, O2 không pư với Ag. O3 oxi hóa Ag thành Ag2O : O3+Ag Ag2O + O2Hoặc: O2 không oxi hóa được ion I- trong ddKI+ O3 + H2O  I2 + 2 KOH + O2 + O2> S:O2 + S  SO2 O2 + H2S  SO2+ H2O 0+1-20-200-1-2+400+4-2-20+ O3> O26II.Tính chất các hợp chất của oxi, lưu huỳnhHợp chấtH2O2H2SSO2H2SO4,SO3CTCTTính Chất Vật LýTính Chất Hóa HọcTính oxi hóaTính khử+6+6+4-1-2++--++++7B. Bài tập:Bài 1: Nhận biết các lọ mất nhãn đựng các dd: CuCl2, HCl, NaOH, K2SO4, H2SO4?HClH2SO4NaOHK2SO4 CuCl2Đỏ: HCl H2SO4 Xanh:NaOHKhông đổi màu: CuCl2 K2SO41. Nhận biết:Quỳ tím8Đỏ: HCl  H2SO4 BaCl2Kết tủa trắng: đó là H2SO4 Kết tủa trắng đó là K2SO4Không đổi màu: CuCl2 ,K2SO4BaCl292.Viết ptpư_ Xác định vai trò các chất tham gia pư:Bài 2: Hoàn thành các ptpư khi H2SO4 loãng, H2SO4 đặc tác dụng lần lượt với Fe, FeO và Ca(OH)2. Xác định tính chất của H2SO4 trong mỗi pư.103. Nêu và giải thích hiện tượng:Bài 5 (SGK/191)Đốt Mg trong không khí rồi đưa vào bình đựng khí SO2,thấy có 2 chất bột được sinh ra: +bột A màu trắng + bột B màu vàng.B không tác dụng với dd H2SO4loãng,nhưng cháy trong không khí sinh ra khí C làm mất màu KMnO4A,B,C ? Giải thích.Viết các ptpư xảy ra11 5SO2+2KMnO4+2H2OK2SO4+2KMnO4+ 2H2SO4Bột A: MgO; B: S ; C: SO22Mg + O2  2MgO2Mg + SO2  2MgO + S Bột trắng VàngGiải:t0t0t0Các ptpư:S + O2  SO212Bài tập trắc nghiệmCâu 1: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử của những nguyên tố nhóm VIA trong bảng tuần hoàn là: A. 2s2sp4	 C. 3s23p4 B. 1s22s22p4 D. ns2np4Câu 2: Nhờ tính chất nào dưới đây của ozon mà nước ozon có thể bảo quản hoa quả tươi lâu hơn: A. Ozon là chất khí , có mùi đặc trưng B. Ozon có tính oxi hóa rất mạnh, khả năng diệt khuẩn cao C. Ozon có khả năng hấp thụ tia tử ngoại. D. Ozon có tính oxi hóa yếu hơn oxi 13Câu 3 : Các chất nào dưới đây vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử: A. S, SO2, H2O2 C. H2S, SO2 , H2O2 B. H2S ,S, O3 D. H2SO4, SO2, O3 Câu 4: Để nhận biết 3 dung dịch: H2SO4, Na2S , HNO3 ta dùng thuốc thử: A. Quỳ tím và dd Pb(NO3)2 B. dd BaCl2	 C. dd Pb(NO3)2 D. dd BaCl2 và Pb(NO3)214 Câu 5: Sục khí H2S vào dung dịch nào sau đây sẽ không tạo thành kết tủa: A. NaOH C. CuCl2 B. Pb(NO3)2 D. CuNO3 Câu 6: Dãy chất nào dưới đây đều tác dụng được với dd H2SO4 loãng: A. Cu, Fe, Fe2O3 , BaCl2 B. Al, Fe, Fe2O3, BaCl2 C. Al, Fe, Fe2O3 , Ag D. HCl, Al, Fe, Fe2O3 15Bài 4: Cho m gam hỗn hợp gồm Cu và Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 đặc, nóng(dư) sau phản ứng thu được 4,48 lít khí (đktc). a) Tính giá trị m?Mặt khác cũng cho m gam hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư thì thu được 2,24 lít khí (đktc).b) Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp.16Hướng dẫn giải2Fe+ 6H2SO4đ,nóng Fe2(SO4)3+3SO2+ 6H2Ob) nH2= 0,1(mol) nSO2= 0,2(mol)Đặt x: nFe y: nCuCu+2H2SO4đ,nóng CuSO4+ SO2+2H2O Fe+ H2SO4loãng FeSO4+ H2 x mol 1,5x moly mol y molx 0,1 molPtpư: 17Ta có hệ pt:1,5x + y = 0,2 molx= 0,1 molx= 0,1moly= 0,05 molmFe= 0,1. 56= 5,6 gmCu= 0,05 . 64= 3,2 gTa có:mhh= 5,6 + 3,2 = 8,8 g%mFe= 63,64 %%mCu=36,36%18Các em về nhà học bài và làm các bài tập trong Sgk19Chúc các em học tốt20H2O2 + 2KI I2 + 2KOH-1-10-221H2O2 + Ag2O 2Ag+ O2+ H2O -1+100222H2S +2O2(dư) 2 SO2 + 2H2O+4-20t0-223SO2 +2Mg S + 2MgO+400-2t024SO2 + Br2+2H2O 2HBr+ H2SO40+4-1+6256H2SO4đặc,nóng+2Fe Fe2(SO4)3+3SO2 +6H2O+6+4+3026S + O2  SO2+4-20t0027 1/2 O2+ 2Na  Na2O+1-20t00282H2 + O2  2H2O+100t0-2292H2S + 3O2(dư) 2 SO2 + 2H2O+4-20t0-230Ag + O3  Ag2O + O2+1-20031O3 + 2KI +H2O I2 +O2 +2KOH+1-20-20323S + 2Al  Al2S3+3-200t033 S + H2  H2S+1-200t034 S + O2  SO2+4-200t035

File đính kèm:

  • pptLuyen_tap_oxi_luu_huynh.ppt
Bài giảng liên quan