Bài tập Toán Lớp 8 - Phần 1: Đại số - Chủ đề: Phương trình

* Dạng 1: Pt đưa được về dạng ax + b = 0

Dạng 2: Phương trình tích

 (x – 4)(6x – 1) + 3(x – 4) =0

 2x(x-3)+5(x-3)=0

 2x(x + 2) – 3(x + 2) = 0

 7x(3x–1)+21(3x–1)=0

* Dạng 3: Phương trình nâng cao

docx2 trang | Chia sẻ: Anh Thúy | Ngày: 11/11/2023 | Lượt xem: 210 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài tập Toán Lớp 8 - Phần 1: Đại số - Chủ đề: Phương trình, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
CHỦ ĐỀ: PHƯƠNG TRÌNH
* Dạng 1: Pt đưa được về dạng ax + b = 0
3x + 4 = 16
4x – 5 = 2x + 11
5x – 8 = 3x – 2 
9x – 7 = 5x + 2 
7x – 6 + x = 9 + 3x
11x+42-2x=10-9x-22
3x + 5 = 15 – (3 – 4x)
8x+4 =53x–2 
2(3x – 4) = 4x – 10 	
4x - 6 = 6(x+2)
10 + 3(x – 2) = 2(x + 3) – 5 
(x – 1)2 – 5 = 4x + x( x – 2)
(x + 2)(x – 2) + x = x2 – 3x + 16
x + 13- x - 24= x + 56 
x - 13+ 2x + 34=x-1 
2x+13+ 3-2x5= x-12
x-24= x+35
7x + 172= x - 33
x5-2x-13=2
2(x + 3)7+ x - 53= 9x +721
x + 12- x - 13= x + x - 46
x - 86- x - 34= x + 53- 1
5x - 14- 3x 2+ 2x - 13= x
2x + 14= x - 112 - x3
3x- 13- 2x - 34= 4x - 16 
x - 13+ 2x + 34= x- 1
3(x – 4)8+ x + 34= 13x-624
 * Dạng 2: Phương trình tích
(x – 4)(6x – 1) + 3(x – 4) =0
 2xx-3+5x-3=0
 2x(x + 2) – 3(x + 2) = 0
7x3x–1+213x–1=0
(x –1)(5x + 3) = (3x – 8)(x–1)	
 (3x –1)(x + 3) = (x + 3)(x – 7)
2x(x - 1) – x+1 = 0
x2 – 5x + 4(x – 5) = 0 
6x-12=9x2
x2 – 1 = (x + 1)(4x +7)
x2 – 9x = 0
x2 – 5x + 6 = 0
* Dạng 3: Phương trình nâng cao
x+2575+x+3070= x+3565+ x+4060
99 - x101 + 97 - x103 + 95 - x105 +93 - x107 = -4

File đính kèm:

  • docxbai_tap_toan_lop_8_phan_1_dai_so_chu_de_phuong_trinh.docx