Đề cương ôn tập kiểm tra giữa học kì I môn Địa lí Lớp 12 cơ bản
Câu 45 / Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, hãy cho biết trong số 7 tỉnh biên giới trên đất liền giáp với Trung Quốc, không cótỉnh nào sau đây?
A. Lạng Sơn. B. Tuyê n Quang. C. Cao Bằng. D. HàGiang.
Câu 46 / Lãnh hải là :
A. vùng biển thuộc chủ quyền quốc gia trên biển.
B. vùng biển rộng 200 hải lí. C. vùng tiếp giáp với vùng biển quốc tế.
D. vùng có độ sâu khoảng 200m.
Câu 47 / Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4, hãy cho biết vùng biển nước nào nào sau đây không giáp vùng biển Việt Nam ?
A. Singapo. B. Bru nây. C. Mianma. D. Trung Quốc.
Câu 48 : Vùng biển được qui định nhằm đảm bảo cho việc thực chủ quyền của nước ven biển , rộng 12 hải lí là
A. Vùng lãnh hải. B. Đặc quyền kinh tế. C. Tiếp giáp lãnh hải. D. Thềm lục địa.
Câu 49: Do nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới ở bán cầu Bắc, nên:
A. nền nhiệt cao, số giờ nắng nhiều. B. Có nhiều tài nguyên sinh vật quý giá.
C. Khí hậu có hai mùa rõ rệt. D. Thảm Thực vật bốn mùa xanh tốt.
Câu 50/ Vùng biển mà ranh giới bên ngoài của nó chính là đường biên giới quốc gia trên biển :
A. Vùng lãnh hải. B. Đặc quyền kinh tế. C. Tiếp giáp lãnh hải. D. Thềm lục địa.
i và hàng không quốc tế quan trọng B / có mối quan hệ khắng khít với các nước làng giềng. C / tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa trở thành đặc điểm cơ bản D/ thuận lợi cho việc thực hiện chính sách mở cửa hội nhập. Câu 40 / Vùng biển thuộc chủ quyền quốc gia trên biển là: A. Vùng lãnh hải. B. Đặc quyền kinh tế. C. Tiếp giáp lãnh hải. D. Thềm lục địa. Câu 41:/ Đường biên giới của nước ta kéo dài 4600km tiếp giáp với các nước là A. Trung Quốc, Thái Lan, Campuchia B. Trung Quốc, Thái Lan, Campuchia, Lào C. Trung Quốc, Campuchia, Lào D. Lào, Thái Lan, Campuchia Câu 42:/ Đường biên giới của nước ta tiếp giáp với nước ....có chiều dài 14 00km A. Trung Quốc B. Lào C. Campuchia D. Lào và Campuchia Câu 43/ Nước Việt Nam nằm ở : A. bán đảo Trung Ấn, khu vực cận nhiệt đới. B. rìa phía đông bán đảo Đông Dương, gần trung tâm Đông Nam Á. C. phía đông Thái Bình Dương, khu vực kinh tế sôi động của thế giới. D. rìa phía đông châu Á, khu vực ôn đới. Câu 44/ Lãnh thổ Việt Nam là khối thống nhất và toàn vẹn, bao gồm A. vùng đất,vùng biển, vùng trời B. vùng đất,vùng biển, vùng núi. C. vùng đất, hải đảo, thềm lục địa. D. vùng đất liền, hải đảo, vùng trời. Câu 45 / Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, hãy cho biết trong số 7 tỉnh biên giới trên đất liền giáp với Trung Quốc, không cótỉnh nào sau đây? A. Lạng Sơn. B. Tuyê n Quang. C. Cao Bằng. D. HàGiang. Câu 46 / Lãnh hải là : A. vùng biển thuộc chủ quyền quốc gia trên biển. B. vùng biển rộng 200 hải lí. C. vùng tiếp giáp với vùng biển quốc tế. D. vùng có độ sâu khoảng 200m. Câu 47 / Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4, hãy cho biết vùng biển nước nào nào sau đây không giáp vùng biển Việt Nam ? A. Singapo. B. Bru nây. C. Mianma. D. Trung Quốc. Câu 48 : Vùng biển được qui định nhằm đảm bảo cho việc thực chủ quyền của nước ven biển , rộng 12 hải lí là A. Vùng lãnh hải. B. Đặc quyền kinh tế. C. Tiếp giáp lãnh hải. D. Thềm lục địa. Câu 49: Do nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới ở bán cầu Bắc, nên: A. nền nhiệt cao, số giờ nắng nhiều. B. Có nhiều tài nguyên sinh vật quý giá. C. Khí hậu có hai mùa rõ rệt. D. Thảm Thực vật bốn mùa xanh tốt. Câu 50/ Vùng biển mà ranh giới bên ngoài của nó chính là đường biên giới quốc gia trên biển : A.. Vùng lãnh hải. B. Đặc quyền kinh tế. C. Tiếp giáp lãnh hải. D. Thềm lục địa. BÀI 6, 7. ĐẤT NƯỚC NHIỀU ĐỒI NÚI Nội dung câu hỏi và bài tập Câu 1: Tỉ lệ diện tích địa hình núi cao trên 2000m ở nước ta so với diện tích toàn bộ lãnh thổ chiếm khoảng : A. 1% C. 87%. C. 85%. D. 90%. Câu 2 . Núi trung bình có độ cao bao nhiêu mét ? A. Từ 0- 200m B. Từ 500m- 1000m C. Từ 1000m- 2000m D. Trên 2000m Câu 3 . So với diện tích đất đai nước ta,địa hình đồi núi chiếm ........diện tích A. 5/6 B. 4/5 C. 3/4 D. 2/3 Câu 4 . Khu vực ở giữa của vùng núi Tây Bắc có phạm vi : A . từ Khoan La San đến Sông Cả. B. chạy dọc biên giới Việt – Trung. B . từ Phong Thổ đến Mộc Châu D. từ biên giới Việt -Trung đến khủy sông Đà Câu 5 : Tây Bắc – Đông Nam là hướng chính của : A. Dãy núi vùng Tây Bắc B. Dãy núi vùng Đông Bắc C. Vùng núi Nam Trường Sơn D. Câu A+C đúng Câu 6 ; Hướng vòng cung là hướng chính của: A. Vùng núi Đông Bắc B. Các hệ thống sông lớn C. Dãy Hoàng Liên Sơn D. Vùng núi Bắc Trường Sơn Câu 7 : Nét nổi bật của địa hình vùng núi Đông Bắc là : A. Có địa hình cao nhất cả nước B. Có 3 mạch núi lớn hướng Tây Bắc – Đông Nam C. Địa hình núi thấp chiếm phần lớn diện tích . D. Gồm các dạy núi song song và so le chạy theo hướng Tây Bắc – Đông Nam Câu 8 : Nét nổi bật của địa hình vùng núi Tây Bắc là : Gồm các khối núi và cao nguyên . Có nhiều dãy núi cao đồ sộ nhất nước ta . Có 4 cánh cung lớn . Địa hình thấp và hẹp ngang. Câu 9 : Đỉnh núi cao nhất Việt Nam là : A. Tây Côn Lĩnh B. Phan xi păng C. Chư Yang Sin D. Ngọc Lĩnh Câu 10 : Vùng núi có các thung lũng sông cùng hướng Tây Bắc – Đông Nam điển hình là A. Đông Bắc B. Tây Bắc C. Trường Sơn Bắc D. Trường Sơn Nam Câu 11 : Sự khác nhau rõ nét giữa Trường Sơn Bắc và Trường Sơn Nam là : Địa hình cao hơn B/ Hướng núi vòng cung C. Tính bất đối xứng giữa 2 sườn . D. Vùng núi gồm các khối núi và đồng bằng duyên hải . Câu 12: Địa hình thấp và hẹp ngang, nâng cao ở hai đầu là đặc điểm của vùng núi A. Đông Bắc B. Tây Bắc C. Trường Sơn Bắc D. Trường Sơn Nam Câu 13 : Thung lũng sông có hướng vòng cung theo hướng núi ở Đông Bắc là A. Sông Lô B. Sông Chảy C. Sông Cầu D. Sông Thái Bình. Câu 14 : Vùng núi có các khối núi và các cao nguyên Ba dan là : A. Đông Bắc B. Tây Bắc C. Trường Sơn Bắc D. Trường Sơn Nam . Câu 15 : Đặc điểm chung của vùng núi Bắc Trường Sơn là : Có các cánh cung lớn mở rộng ở phía Bắc và phía Đông . Địa hình cao nhất nước ta với các dãy núi hướng Tây Bắc – Đông Nam Gồm các dãy núi song song so le theo hướng Tây Bắc – Đông Nam . Gồm các khối núi và cao nguyên xếp tầng đất đỏ badan Câu 16 : Điểm giống nhau chủ yếu của địa hình vùng núi Đông Bắc và Tây Bắc là Đồi núi thấp, núi trung bình chiếm ưu thế . Nghiêng theo hướng Tây Bắc – Đông Nam Có nhiều sơn nguyên , cao nguyên đá ba zan. Có nhiều khối núi cao đồ sộ, các cao nguyên ,sơn nguyên Câu 17 : Do có nhiều bề mặt cao nguyên rộng , nên miền núi thuận lợi cho việc hình thành các vùng chuyên canh . A. Lương thực B. Thực phẩm . C . Cây công nghiệp D. Cây hoa màu Câu 18:Khó khăn thường xuyên đối với giao lưu kinh tế giữa các vùng miền núi là A. Động đất, mưa đá B. Khan hiếm nước C. Địa hình bị chia cắt mạnh sườn dốc . D. Thiên tai lũ quét , xói mòn .... Câu 19 : Thích hợp đối với việc trồng các cậy công nghiệp , cây ăn quả và cây hoa màu là địa hình của : Các cao nguyên badan và cao nguyên đá vôi . Bán bình nguyên đồi và trung du . Các vùng núi cao có khí hậu cận nhiệt và ôn đới . Câu A + B đúng Câu 20 : Đồng bằng sông Hồng giống Đồng bằng sông Cửu Long ở điểm : Do phù sa sông bồi tụ nên . Có nhiều sông ngòi kênh rạch chằng chịt . Diện tích 40.000km2 Có hệ thống đê sông và đê biển . Câu 21 : Điểm khác chủ yếu của Đồng bằng sông Hồng so với Đồng bằng sông Cửu Long là ở đồng bằng này có : Diện tích rộng hơn ĐBSCL Hệ thống đê điều chia đồng bằng ra thành nhiều ô. Hệ thống kênh rạch chằng chịt . Thủy triều xâm nhập sâu gần như toàn bộ đồng bằng về mùa cạn . Câu 22 : Ở ĐBSCL , về mùa cạn , nước triều lấn mạnh làm gần 2/3 diện tích đồng bằng bị nhiễm mặn , là do . Có mạng lưới kênh rạch chằng chịt . B. Địa hình thấp phẳng . C. Có nhiều vùng trũng rộng lớn D. Biển bao bọc 3 mặt đồng bằng . Câu 23 : Đặc điểm nào sau đây không phải của đồng bằng ven biển miền Trung ven biển thường là các cồn cát, đầm, phá Bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ . Chỉ có một số đồng bằng được mở rộng ở cửa sông . Được hình thành do các sông bồi đắp. Câu 24 : Địa hình cao ở rìa phía tây, tây bắc, thấp dần ra biển và bị chia cắt thành nhiều ô là đặc điểm địa hình của : Đồng bằng Sông Cửu Long C. Đồng bằng sông Hồng Đồng bằng ven biển miền trung D. Đồng bằng ven các hệ thống sông. Câu 25 : Thiên tai bất thường , khó phòng tránh , thường xuyên hàng năm đe dọa gây hậu quả nặng nề cho vùng đồng bằng ven biển nước ta là : A. Bão lớn kèm sóng lừng B. Sạt lở bờ biển C. Cát bay , cát chảy D. Động đất Câu 26 : Thuận lợi nào sau đây không phải là chủ yếu của thiên nhiên khu vực đồng bằng Là cơ sở để phát triển nông nghiệp nhiệt đới đa dạng hóa cơ cấu cây trồng . Cung cấp các nguồn lợi khác như khoáng sản , lâm sản , thủy sản . Địa bàn thuận lợi cho phát triển cây công nghiệp dài ngày . Là điều kiện thuận lợi để tập trung các khu công nghiệp , thành phố . Câu 27 : Đồng bằng sông cửu Long có đặc điểm là : Tổng diện tích khoảng 15000km2 Bị chia cắt nhiều bởi các đê ven sông Có mạng lưới kênh rạch chằng chịt Có các ruộng bậc cao bạc màu . Câu 28 : Điểm khác của đồng bằng sông Hồng so với ĐBSCL là : Được hình thành trên vùng sụt lún của hạ lưu sông Thấp , bằng phẳng C.Có đê sông D. Có các vùng trũng Câu 29 : Ở ĐBSH vùng đất ngoài đê là nơi : Không được bồi phù sa hàng năm C. Có nhiều ô trũng ngập nước Thường xuyên được bồi đắp phù sa D.Có bậc ruộng cao bạc màu . Câu 30 : Đồng bằng ven biển mở rộng ở cửa sông lớn là : A. Thừa Thiên - Huế B. Bình Định C. Thanh Hóa D. Hà Tĩnh Câu 31:Đất đai ở ĐB ven biển miền Trung có đặc tính nghèo dinh dưỡng, nhiều cát ít phù sa sông là do : Trong sự hình thành đồng bằng , biển đóng vai trò chủ yếu . Bị xói mòn, rửa trôi mạnh trong điều kiện mưa nhiều . Đồng bằng nằm ở chân núi nhận nhiều sỏi , cát trôi xuống Các sông miền Trung ngắn hẹp và rất nghèo phù sa. Câu 32 / Đặc điểm không đúng với dải đồng bằng ven biển miền Trung ? A . bề ngang hẹp. B . bị chia cắt C . được bồi đắp chủ yếu bởi phù sa sông. D. ven biển thường là các cồn cát, đầm, phá Câu 33 / Đất mặn, đất phèn chiếm tới 2/3 diện tích tự nhiên của: A. đồng bằng sông Hồng. B. đồng bằng sông Cửu Long. C. các đồng bằng duyên hải Bắc Trung Bộ. D. các đồng bằng duyên hải Nam Trung Bộ. Câu 34: Miền núi nước ta có thuận lợi nào sau đây để phát triển du lịch ? A. Giao thông thuận lợi. B. Khí hậu ổn định, ít thiên tai. C. Có nguồn nhân lực dồi dào. D. Cảnh quan thiên nhiên đa dạng, phong phú. Câu 35 . Trong vùng núi Đông bắc những đỉnh núi cao > 2000m thường tập trung ở A . biên giới Viêt – Trung thuộc Cao Bằng, Lạng Sơn. B . trong cánh cung : Bắc Sơn, Ngân Sơn, Sông Gâm. C . thượng nguồn Sông Chảy. D. ven biển Hạ Long Câu 36 / . Khu vực phía tây của vùng núi Tây Bắc có phạm vi : A . từ Khoan La San đến Sông Cả. B. dọc biên giới Việt - Trung B . từ Phong Thổ đến Mộc Châu D. từ biên giới Việt - Trung đến khủy sông Đà Câu 37 ./ Vùng có địa hình chủ yếu là bán bình nguyên của nước ta : A . Tây nguyên . B. Tây bắc C. Đông bắc. D. Đông nam bộ Câu 38 / Ngăn cách giữa Trường Sơn Bắc và Trường Sơn Nam là : A . dãy Tam Điệp. B. dãy Hoành sơn C. dãy Tây Thừa thiên. D. dãy Bạch Mã Câu 40 / Đồi núi nước ta có tính phân bậc vì : A . trong giai đoạn tân kiến tạo nhiều lần biển tiến, biển thoái. B . trong giai đoạn cổ kiến tạo có nhiều vân động tạo núi khác nhau. C . trong giai đoạn tân kiến tạo vân động nâng lên hạ xuống diễn ra theo từng đợt D . do các quá trình phong hóa mạnh yếu theo từng thời kì Câu 41/ / Chịu tác động mạnh của thủy triều là đặc điểm của đồng bằng : A / Sông Cửu Long B/ Sông Hồng. C/ Bắc Trung Bộ D/ Duyên Hải Nam Trung Bộ. Câu 42 / . Hệ thống núi ở Bắc Trường sơn có đặc điểm: A. Gồm các dãy núi song song, so le, thấp, hẹp ngang, nâng cao ở 2 đầu. B. Gồm các dãy núi cao và trung bình nằm kẹp các sơn nguyên đá vôi hùng vĩ. C. Các khối núi nghiêng dần về phía đông, nhiều dãy núi D. Chạy dài từ biên giới Việt-Trung đến dãy Bạch Mã Câu 43. Điểm giống nhau giữa đồng bằng Sông Hồng và đồng bằng Sông Cửu Long là A . có hệ thống đê sông ngăn lũ. B.có địa hình thấp và bằng phẳng. C hình thành trên vùng sụt lún của hạ lưu sông. D. có hệ thông kênh rạch chằng chịt Câu 44 / Các nhánh núi đâm ra sát biển, có nhiều đoạn bờ biển khúc khủy, nhiều mũi đất và đèo là đặc điểm của : A/ khu vực núi Đông bắc B/ khu vực núi Tây bắc C/ khu vực núi Trường sơn bắc D/ Duyên hải miền Trung Câu 45 / Khu vực phía đông của vùng núi Tây Bắc có phạm vi : A . từ Khoan La San đến Sông Cả. B. dọc biên giới Việt - Trung B . từ Phong Thổ đến Mộc Châu D. từ biên giới Việt -Trung đến khủy sông Đà. Câu 46/ Các cánh cung núi ở khu vực núi Đông Bắc có đặc điểm : A/ Mở rộng ở phía bắc và phía đông B/ Mở rộng ở phía bắc và phía tây C/ Mở rộng ở phía đông và phía nam D/ Tất cả sai Câu 47: Sự khác nhau cơ bản giữa đất phù sa đồng bằng sông Hồng và đất phù sa đồng bằng sông Cửu Long là: A. Được bồi đắp hàng năm và không được bồi đắp hàng năm. B. Diện tích C. Sự màu mỡ. D. Độ nhiễm phèn, độ nhiễm mặn. Câu 48. Khu vực núi nào có đặc điểm địa hình : phía đông là dãy núi cao, độ sộ; phía tây là địa hình núi trung bình; ở giữa thấp hơn là các dãy núi xen các sơn nguyên và cao nguyên đá vôi? A. Tây Bắc. B. Đông bắc. C. Trường Sơn Bắc. D. Trường Sơn Nam Câu 49: Đồng Bằng Sông Hồng được bồi tụ do phù sa của hệ thống sông: A. Sông Tiền – Sông Hậu B. Sông Hồng và Sông Đà C. Sông Hồng – Sông Thái Bình D. Sông Đà và Sông Lô Câu 50 / Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa tác động mạnh đến địa hình nước ta làm cho A. Địa hình xâm thực - bồi tụ là kiểu địa hình đặc trưng. B. Địa hình có nhiều đồi núi . C. Sông ngòi dày đặc D. Tất cả đều đúng. .Câu 51 / Khu vực với đặc điểm địa hình gồm các dãy núi, các cao nguyên, sơn nguyên đá vôi của vùng núi Tây Bắc có phạm vi : A . từ Khoan La San đến Sông Cả. B. chạy dọc biên giới Việt - Lào C . từ Phong Thổ đến Mộc Châu. D. từ biên giới Việt -Trung đến khủy sông Đà. Câu 52. / Đặc điểm nào sau đây chứng tỏ Việt Nam là đất nước nhiều đồi núi? A. Cấu trúc địa hình khá đa dạng. B. Địa hình đồi núi chiếm 3/4 diện tích lãnh thổ. C. Địa hình thấp dần từ tây bắc xuống đông nam. D. Địa hình núi cao chiếm 1% diện tích lãnh thổ. Câ u 53/ Địa hình cao ở phía tây và tây bắc thấp dần ra biển là đặc điểm của : A. Đồng bằng Sông Hồng B. Đồng bằng Sông Cửu Long. C. Duyên hải miền Trung. D Vùng đồi trung du Bắc bộ Câu 54/ Khối núi Thượng nguồn sông Chảy có các đỉnh trên 2000m nằm ở vùng núi A. Trường Sơn Bắc B. Trường Sơn Nam. C. Tây Bắc D. Đông Bắc Câu 55/ Đồng bằng Bắc Bộ và Đồng bằng Nam Bộ có đặc điểm nào dưới đây : A. hẹp ngang, bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ. B. đường bờ biển bị khúc khuỷu với thềm lục địa bị thu hẹp. C. mở rộng với các bãi triều thấp, phẳng D. có các dạng địa hình bồi tụ, mài mòn xen kẻ nhau. BÀI 8: THIÊN NHIÊN CHỊU ẢNH HƯỞNG SÂU SẮC CỦA BIỂN Câu 1: Phần biển Đông thuộc chủ quyền của Việt Nam rộng khoảng A. 2 triệu km2. B. 1 triệu km2. C. 1,5 triệu km2. D. 3,477 triệu km2. Câu 2: Huyện đảo Phú Quý thuộc tỉnh A. Quảng Ninh. B. Quảng Ngãi. C. Ninh Thuận D. Bình Thuận. Câu 3: Khoáng sản có trữ lượng lớn và giá trị nhất ở Biển Đông nước ta là : A. vàng. B. titan. C. dầu mỏ. D. muối . Câu 4 : Điểm nào sau đây không đúng khi nói về ảnh hưởng của Biển Đông đối với khí hậu nước ta . Biển Đông làm tăng độ ẩm tương đối của không khí . Biển Đông mang lại một lượng mưa lớn . Biển Đông làm giảm độ lục địa của các vùng phía tây đất nước . Biển Đông làm tăng độ lạnh của gió mùa đông bắc . Câu 5:Ở vùng ven biển, dạng địa hình nào sau đây thuận lợi cho xây dựng cảng biển A. Vịnh cửa sông B. Các bờ biển mài mòn . C. Các vũng vịnh nước sâu D. Tất cả đều đúng Câu 6 : Ở vùng ven biển dạng địa hình nào sau đây thuận lợi cho nuôi trồng thủy sản . Các tam giác châu với bãi triều rộng lớn B. Vịnh cửa sông C. Các đảo ven bờ D. Các rạn san hô Câu 7 : Điểm nào sau đây không đúng với hệ sinh thái rừng ngập mặn . A. Cho năng suất sinh vật cao B. Có nhiều loài cây gỗ quý C. Giàu tài nguyên động vật D. Phân bố ở ven biển Câu 8 : Rừng ngập mặn ven biển ở nước ta phát triển mạnh nhất ở : A. Bắc bộ B. Bắc Trung Bộ C. Nam Trung Bộ D. Nam Bộ Câu 9 : Hiện nay , rừng ngập mặn bị thu hẹp , chủ yếu là do A. Phá để nuôi tôm ,cá B. Khai thác gỗ củi C. Chiến tranh D. Tất cả đều đúng Câu 10 ; Dọc ven biển nơi có nhiệt độ cao nhiều nắng , chỉ có sông nhỏ đổ ra biển thuận lợi cho nghề : A. Khai thác thủy hải sản B. Nuôi trồng thủy sản C. Làm muối D. Chế biến thủy sản Câu 11:Tài nguyên quý giá ven các đảo, nhất là 2 quần đảo Hoàng Sa vàTrường Sa là : A. Trên 2000 loài cá B. Hơn 100 loài tôm C. Các rạn san hô cùng đông đảo các loài sinh vật D. Nhiều loài sinh vật phù du Câu 12 : Biển Đông nằm trong vùng nhiệt đới ẩm gió mùa, nên có đặc tính là : A. Độ mặn không lớn B. Nóng ẩm C. Có nhiều dòng hải lưu D. Biển tương đối lớn Câu 13 : Lượng ẩm cao do biển Đông mang lại đã ảnh hưởng như thế nào đến cảnh quan thiên nhên nước ta . Xúc tiến mạnh mẽ hơn cường độ vòng tuần hoàn sinh vật . Làm cho quá trình tái sinh , phục hồi rừng diễn ra nhanh chóng . Làm cho cảnh quan thiên nhiên rừng chiếm ưu thế . Thảm thực vật xanh tươi quanh năm( trừ những nơi có khí hậu khô hạn ) Câu 14 : Nhận định chưa chính xác về đặc điểm của biển Đông là : Có tính chất nhiệt đới gió mùa . C.Giàu tài nguyên khoáng sản và hải sản Vùng biển rộng tương đối kín D. Nhiệt độ nước biển thấp Câu 15 : Nơi có hiện tượng cát bay, cát chảy ở nước ta . Bắc Trung Bộ B. Đông Nam Bộ C. Duyên hải miền Trung D. Tất cả các ý trên . Câu 16 : Các thiên tai thường gặp ở biển Đông là : Bão lớn kèm sóng lừng B. Sạt lở bờ biển C. Hiện tượng cát bay , cát chảy lấn chiếm đồng ruộng D. Tất cả ý trên Câu 17 : Vai trò quan trọng của Biển Đông đối với khí hậu Việt Nam là Làm giảm tính chất khắc nghiệt của thời tiết lạnh khô trong mùa đông. Làm dịu bớt thời tiết nóng bức trong mùa hè Làm cho khí hậu nước ta mang tính hải dương Tất cả các ý trên Câu 18. Ở nước ta thời tiết mùa đông bớt lạnh khô, mùa hè bớt nóng bức là nhờ : A/. Nằm gần Xích đạo, mưa nhiều. B/. Địa hình 85% là đồi núi thấp. C/. Chịu tác động thường xuyên của gió mùa. D/. Tiếp giáp với Biển Đông (trên 3260 km bờ biển). Câu 19/ Biển Đông là biển tương đối kín vì : A/ bốn phía đều là đảo bao bọc B/ phía Đông và phía Đông Nam có các vòng cung đảo C/ chịu tác động của khí hậu nhiệt đới, nên nóng quanh năm D/ có các dòng biển nóng hoạt động theo mùa Câu 20/ Rừng ngập mặn ven biển nước ta phát triển mạnh nhất ở : A. Đồng bằng Sông Hồng B. Đồng bằng Sông Cửu Long. C. Duyên hải miền Trung. D Vùng đồi trung du Bắc bộ BÀI 9: THIÊN NHIÊN NHIỆT ĐỚI ẨM GIÓ MÙA . Nội dung câu hỏi và bài tập Câu 1: Tính chất ẩm của khí hậu nước ta thể hiện ở: A. lượng mưa Tb từ 1000 – 1500 mm/năm, độ ẩm trên 80%. B. lượng mưa Tb từ 1800 – 2000 mm/năm, độ ẩm từ 60 – 80%. C. lượng mưa Tb từ 1500 – 2000 mm/năm, độ ẩm trên 80%. D. lượng mưa Tb từ 2000 – 2500 mm/năm, độ ẩm từ 60 – 80%. Câu 2: Gió phơn Tây Nam chủ yếu hoạt động ở khu vực A. Tây Nguyên., Duyên hải Nam Trung Bộ B. Bắc Trung Bộ và phần nam của khu vực Tây Bắc. C. Duyên hải Nam Trung Bộ D. Đồng bằng Nam Bộ và Tây Nguyên. Câu 3: Khí hậu nước ta có tính chất nhiệt đới là do A. Tiếp giáp với vùng biển rộng lớn. B. Nằm ở bán cầu Đông. C. Nằm ở bán cầu Bắc. D. Nằm trong vùng nội chí tuyến. Câu 4: Quá trình xâm thực xảy ra mạnh mẽ ở những nơi có A. Địa hình thấp, lượng mưa lớn. B. Địa hình cao, sườn dốc, lượng mưa lớn. C. Địa hình cao, lượng mưa nhỏ. D. Địa hình thấp, lượng mưa nhỏ. Câu 5: Trên lãnh thổ Việt Nam, số con sông có chiều dài ≥ 10km/sông là A. 3620 B. 3260. C. 2360. D. 2630. Câu 6: Quá trình hình thành đất chủ yếu ở Việt Nam là A. Quá trình rửa trôi các chất ba dơ dễ tan Ca2+, K2+, Mg2+. B. Quá trình hình thành đá ong. C. Quá trình feralit trên địa hình đồi núi. D. Quá trình tích tụ mùn trên núi. Câu 7: Cảnh quan tiêu biểu cho thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa ở nước ta là A. Hệ sinh thái rừng rậm thường xanh quanh năm. B. Hệ sinh thái rừng ngập mặn cho năng suất sinh học cao. C. Hệ sinh thái rừng nhiệt đới khô lá rộng và xa van, bụi gai nhiệt đới. D. Hệ sinh thái rừng nhiệt đới ẩm gió mùa phát triển trên đất feralit. Câu 8 : Tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa thể hiện ở vùng núi đá vôi là : Bề mặt địa hình bị cắt xẻ mạnh Đất bị bạc màu, rửa trôi. Có nhiều hang động, suối cạn thung khô Thường xảy ra hiện tượng đất trượt đá lở Câu 9 : Nguyên nhân làm cho khí hậu nước ta có đặc điểm nhiệt đới ẩm gió mùa là : Nước ta ở trong vùng nội chí tuyến , nằm gần trung tâm gió mùa châu Á, tiếp giáp với biển Đông rộng lớn . Trong năm mặt trời luôn đứng cao trên đường chân trời và vị trí nước ta nằm gần trung tâm gió mùa châu Á Trong năm được hai lần mặt trời lên thiên đỉnh và vị trí nước ta tiếp giáp với biển Đông rộng lớn Vị trí nước ta nằm gần trung tâm gió mùa châu Á và tiếp giáp với biển Đông rộng lớn Câu 10 : Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta được quy định bởi vị trí địa lí : A. Trong vùng nội chí tuyến B. Gần trung tâm gió mùa châu Á C. Tiếp giáp với biển Đông D. Cả 3 đều đúng Câu 11: Biểu hiện tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta là : Hằng năm nước ta nhận được lượng nhiệt mặt trời lớn Trong năm
File đính kèm:
- de_cuong_on_tap_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_mon_dia_li_lop_12_co.doc