Đề thi chọn học sinh giỏi tỉnh môn Toán Lớp 9 - Bảng A - Năm học 2009-2010 - Sở GD&ĐT Nghệ An (Có đáp án)
Ta có (x y) 0 x;y 2 0,25
2 2
x xy y xy 0,25
Mà x; y > 0 =>x+y>0 0,25
Ta có: x3 + y3 = (x + y)(x2 - xy + y2) 0,25
x3 + y3 ≥ (x + y)xy 0,25
x3 + y3 +1 = x3 + y3 +xyz ≥ (x + y)xy + xyz 0,25
x3 + y3 + 1 ≥ xy(x + y + z) > 0 0,25
Tương tự: y3 + z3 + 1 ≥ yz(x + y + z) > 0 0,25
z
3
+ x3 + 1 ≥ zx(x + y + z) > 0 0,25
1 1 1
A
xy(x y z) yz(x y z) xz(x y z)
0,25
x y z
A
xyz(x y z)
SỞ GD&ĐT NGHỆ AN KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH LỚP 9 NĂM HỌC 2009 – 2010 Môn thi: TOÁN LỚP 9 - BẢNG A Thời gian làm bài: 150 phút Câu 1. (4,5 điểm): a) Cho hàm số 3 2010f (x) (x 12x 31) Tính f (a) tại 3 3a 16 8 5 16 8 5 b) Tìm các nghiệm nguyên của phương trình: 2 25(x xy y ) 7(x 2y) Câu 2. (4,5 điểm): a) Giải phương trình: 2 3 2 2x x x x x b) Giải hệ phương trình: 2 1 1 1 2 x y z 2 1 4 xy z Câu 3. (3,0 điểm): Cho x; y; z là các số thực dương thoả mãn: xyz = 1 Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: 3 3 3 3 3 3 1 1 1 A x y 1 y z 1 z x 1 Câu 4. (5,5 điểm): Cho hai đường tròn (O; R) và (O'; R') cắt nhau tại hai điểm phân biệt A và B. Từ một điểm C thay đổi trên tia đối của tia AB. Vẽ các tiếp tuyến CD; CE với đường tròn tâm O (D; E là các tiếp điểm và E nằm trong đường tròn tâm O'). Hai đường thẳng AD và AE cắt đường tròn tâm O' lần lượt tại M và N (M và N khác với điểm A). Đường thẳng DE cắt MN tại I. Chứng minh rằng: a) MI.BE BI.AE b) Khi điểm C thay đổi thì đường thẳng DE luôn đi qua một điểm cố định. Câu 5. (2,5 điểm): Cho tam giác ABC vuông cân tại A, trung tuyến AD. Điểm M di động trên đoạn AD. Gọi N và P lần lượt là hình chiếu của điểm M trên AB và AC. Vẽ NH PD tại H. Xác định vị trí của điểm M để tam giác AHB có diện tích lớn nhất. - - - Hết - - - Đề chính thức Họ và tên thí sinh:.................................................................................................... Số báo danh:.................... SỞ GD&ĐT NGHỆ AN KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2009 – 2010 HƯỚNG DẪN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM ĐỀ CHÍNH THỨC (Hướng dẫn và biểu điểm chấm gồm 04 trang ) Môn: TOÁN - BẢNG A Câu Ý Nội dung Điểm 1, (4,5đ) a) (2,0đ) 3 316 8 5 16 8 5a 3 3 3332 3 (16 8 5)(16 8 5).( 16 8 5 16 8 5)a 0,5 3 32 3.( 4).a a 0,5 3 32 12a a 0,25 3 12 32 0a a 0,25 3 12 31 1a a 0,25 2010( ) 1 1f a 0,25 b) (2,5đ) 2 25( ) 7( 2 )x xy y x y (1) 7( 2 ) 5x y ( 2 ) 5x y 0,25 Đặt 2 5x y t (2) ( )t Z 0,25 (1) trở thành 2 2 7x xy y t (3) Từ (2) 5 2x t y thay vào (3) ta được 0,25 2 23 15 25 7 0y ty t t (*) 0,25 284 75t t Để (*) có nghiệm 20 84 75 0t t 28 0 25 t 0,25 0,25 Vì 0t Z t hoặc 1t 0,25 Thay vào (*) Với 0t 1 0y 1 0x 0,25 0,25 Với 1t 2 2 3 3 3 1 2 1 y x y x 0,25 0,25 2, (4,5đ) a) (2,5đ) ĐK 0x hoặc 1x 0,25 Với 0x thoã mãn phương trình 0,25 Với 1x Ta có 3 2 2 2 1 ( 1) ( 1) 2 x x x x x x 0,5 2 2 2 1 1( ) ( 1) 2 x x x x x x 0,5 3 2 2 2x x x x x 0,25 Dấu "=" Xẩy ra 2 2 1 1 x x x x 0,25 2 2 1 1 1 1 x x x x x x Vô lý 0,25 Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất 0x 0,25 b) (2,0đ) 2 1 1 1 2 (1) ( ) 2 1 4 (2) x y z I xy z ĐK ; ; 0x y z 0,25 Từ (1) 2 2 2 1 1 1 2 2 2 4 x y z xy xz yz 0,25 Thế vào (2) ta được: 2 2 2 2 2 1 1 1 1 2 2 2 xy z x y z xy xz yz 0,25 2 2 2 1 1 2 2 2 0 x y z xz yz 0,25 2 2 2 2 1 2 1 1 2 1 ( ) ( ) 0 x xz z y yz z 0,25 22 1 1 1 1 0 x z y z 0,25 1 1 0 1 1 0 x z x y z y z 0,25 Thay vào hệ (I) ta được: 1 1 1 ( ; ; ) ( ; ; ) ( ) 2 2 2 x y z TM 0,25 3, (3,0đ) Ta có 2(x y) 0 x;y 0,25 2 2x xy y xy 0,25 Mà x; y > 0 =>x+y>0 0,25 Ta có: x 3 + y 3 = (x + y)(x 2 - xy + y 2 ) 0,25 x3 + y3 ≥ (x + y)xy 0,25 x3 + y3 +1 = x3 + y3 +xyz ≥ (x + y)xy + xyz 0,25 x3 + y3 + 1 ≥ xy(x + y + z) > 0 0,25 Tương tự: y3 + z3 + 1 ≥ yz(x + y + z) > 0 0,25 z 3 + x 3 + 1 ≥ zx(x + y + z) > 0 0,25 1 1 1 A xy(x y z) yz(x y z) xz(x y z) 0,25 x y z A xyz(x y z) 0,25 1 A 1 xyz 0,25 Vậy giá trị lớn nhất của A là 1 x = y = z = 1 0,25 4, (5,5đ) a) (3,0đ) Ta có: BDE BAE (cùng chắn cung BE của đường tròn tâm O) 0,25 BAE BMN (cùng chắn cung BN của đường tròn tâm O') 0,25 BDE BMN 0,25 hay BDI BMN BDMI là tứ giác nội tiếp 0,50 MDI MBI (cùng chắn cung MI) 0,25 mà MDI ABE (cùng chắn cung AE của đường tròn tâm O) 0,25 ABE MBI 0,25 mặt khác BMI BAE (chứng minh trên) 0,25 MBI ~ ABE (g.g) 0,25 MI BI AE BE MI.BE = BI.AE 0,50 b) (2,5đ) Gọi Q là giao điểm của CO và DE OC DE tại Q OCD vuông tại D có DQ là đường cao OQ.OC = OD2 = R2 (1) 0,50 Gọi K giao điểm của hai đường thẳng OO' và DE; H là giao điểm của AB và OO' OO' AB tại H. 0,50 Xét KQO và CHO có 0Q H 90 ;O chung 0,50 KQO ~ CHO (g.g) KO OQ OC.OQ KO.OH (2) CO OH Từ (1) và (2) 2 2 RKO.OH R OK OH 0,50 Vì OH cố định và R không đổi OK không đổi K cố định 0,50 5, (2,5đ) ABC vuông cân tại A AD là phân giác góc A và AD BC D (O; AB/2) 0,25 Ta có ANMP là hình vuông (hình chữ nhật có AM là phân giác) tứ giác ANMP nội tiếp đường tròn đường kính NP mà 0NHP 90 H thuộc đường tròn đường kính NP 0AHN AMN 45 (1) 0,50 Kẻ Bx AB cắt đường thẳng PD tại E tứ giác BNHE nội tiếp đường tròn đường kính NE 0,25 Mặt khác BED = CDP (g.c.g) BE = PC mà PC = BN BN = BE BNE vuông cân tại B 0NEB 45 mà NHB NEB (cùng chắn cung BN) 0NHB 45 (2) 0,50 Từ (1) và (2) suy ra 0AHB 90 H (O; AB/2) gọi H' là hình chiếu của H trên AB AHB AHB HH'.AB S S 2 lớn nhất HH' lớn nhất 0,50 mà HH' ≤ OD = AB/2 (do H; D cùng thuộc đường tròn đường kính AB và OD AB) 0,50 Dấu "=" xẩy ra H D M D Lưu ý: - Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa - Điểm bài thi là tổng điểm không làm tròn.
File đính kèm:
- ki_thi_chon_hoc_sinh_gioi_tinh_mon_toan_lop_9_bang_a_nam_hoc.pdf