Đề thi lý thuyết Tốt nghiệp nghề phổ thông môn Tin học văn phòng - Đề 7 - Năm học 2012-2013 - Sở GD & ĐT Lâm Đồng (Kèm đáp án)

Câu 21: Khi con trỏ ở ô cuối cùng trong bảng, nếu ta ấn phím Tab thì

a. Con trỏ nhảy về ô đầu tiên của bảng

b. Con trỏ đứng yên vì đã hết bảng

c. Con trỏ sẽ nhảy ra đoạn văn bên dưới bảng

d. Sẽ chèn thêm một dòng mới ở cuối bảng

Câu 22: Chức năng Formula trong menu Table dùng để:

a. Sắp xếp bảng theo trật tự nào đó

b. Chèn một công thức tính toán vào ô trong bảng

c. Chèn một hình ảnh vào ô trong bảng

d. Chèn một kí hiệu vào ô trong bảng

Câu 23: Trong Winword muốn canh lề hai bên cho đoạn văn bản ta dùng tổ hợp phím:

 a. Ctrl + L b. Ctrl + E c. Ctrl + R d. Ctrl + J

Câu 24: Chuyển tòan bộ các kí tự trong khối văn bản được chọn sang chữ in hoa, dùng lệnh:

a. Format\Change Case b. Format\Drop Cap

c. Format\Tab d. Format\columns

Câu 25: Trong Winword để thực hiện tính năng gõ tắt ( Auto Correct), ta thực hiện lệnh:

 a. Edit \ AutoCorrect Options . b. Insert\ AutoCorrect Options .

 c. Tools\ AutoCorrect Options . d. Fomat\ AutoCorrect Options .

Câu 26: Trong bảng tính Excel, mở một tập tin đã có trên đĩa

 a. File – Save. b. File – Save As.

 c. File – Open. c. File – New.

 

doc3 trang | Chia sẻ: Đạt Toàn | Ngày: 06/05/2023 | Lượt xem: 202 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Đề thi lý thuyết Tốt nghiệp nghề phổ thông môn Tin học văn phòng - Đề 7 - Năm học 2012-2013 - Sở GD & ĐT Lâm Đồng (Kèm đáp án), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
LÂM ĐỒNG
KỲ THI NGHỀ PHỔ THÔNG NĂM HỌC 2012 – 2013 
MÔN THI: TIN HỌC VĂN PHÒNG (LÝ THUYẾT)
Thời gian : 45 phút (không kể phát đề)
ÑEÀ CHÍNH THÖÙC
(Đề thi gồm có 03 trang)
Câu 1 : Hệ điều hành là :
a. Phần mềm hệ thống	b. Phần mềm nghe nhạc
c. Phần mềm chơi games	d. Phần mềm xem phim
Câu 2: Trong Windows, muốn tìm kiếm tệp hay thư mục, ta thực hiện:
a. File - Search	b. Windows - Search
c. Start - Search	d. Tools - Search
Câu 3: Trong Windows, từ Shortcut có ý nghĩa là
a. Tạo đường tắt để truy cập nhanh	
b. Xóa một đối tượng được chọn tại màn hình nền
c. Đóng các cửa sổ đang mở	
d. Tạo một tập tin văn bản.
Câu 4: Ổ cứng là 
a. Thiết bị lưu trữ trong vì nó bên trong vỏ máy. 	b. Là thiết bị nhập/xuất dữ liệu.
c. Thiết bị chỉ đọc dữ liệu. 	 	d. Thiết bị lưu trữ ngoài.
Câu 5: Để cài đặt thêm các bộ font trong môi trường Windows, ta dùng chức năng:
a. Desktop của Control Panel	b. System của Control Panel
c. Regional Setting của Control Panel	d. Font của Control Panel
Câu 6: 1 MB (Megabytes) bằng:
a. 1024 KB	b. 1024 GB
c. 1024 bit	d. 1024 Bytes
Câu 7: Đơn vị đo lường thông tin là 
a. Bit b. Hz c. Ghz	 d. Kg
Câu 8: Khi đổi tên một folder (thư mục):
 	a. Các Folder con cũng bị đổi tên theo.
 	b. Không ảnh hưởng đến nội dung bên trong của nó.
 	c. Nội dung của Folder bị đổi tên theo.
 	d. Nội dung bên trong bị xoá.
Câu 9: Chức năng Save trong các phần mềm có nghĩa là:
 	a. Đưa dữ liệu từ RAM lên đĩa.
 	b. Đưa dữ liệu từ ROM lên đĩa.
 	c. Đưa dữ liệu từ đĩa vào RAM.
 	d. Xóa dữ liệu khỏi RAM.
Câu 10: Muốn xóa một chương trình trong Windows, ta thao tác
a. Add/Remove Hardware
b. Add/Remove Programs
c. Xóa biểu tượng trên màn hình Desktop
d. Xóa biểu tượng trong Programs
Câu 11: Trong Microsoft Word, để di chuyển con trỏ về cuối trang màn hình, nhấn phím:
a. Home	b. End
c. Page Up	d. Page Down
Câu 12 : Trong Microsoft Word , để chèn thêm cột trong bảng.Ta vào :
a. Insert - Columns	b. Table – Insert Column
c. Table – Insert Row	d. Insert - Row
Câu 13 : Trong Microsoft Word , để chia 1 ô thành nhiều ô trong bảng, ta chọn
a. Table – Split Cells 	b. Format – Split Cells 
c. Edit – Split Cell 	d. Insert – Split Cells
Câu 14 : Trong MS - Word, để thực hiện thao tác tìm kiếm và thay thế dãy ký tự ta vào:
a. Edit – Find	b. File – Find 
c. Format - Find	d. Edit - Replace
Câu 15 : Để đánh số trang in cho văn bản , ta thực hiện :
a. File – Page Setup – Paper Size	b. File – Page Setup – Margin
c. Insert – Page Numbers	d. View – Header and Footer
Câu 16 : Trong MS - Word, để định dạng font chữ một cách đầy đủ ta vào menu :
a. Format – Font...	b. Format – Column
c. Format – Drop Cap	d. Format – Bullet anh Numbering
Câu 17 : Trong MS - Word, để định dạng chữ to đầu đoạn , ta vào menu :
a. Format – Font...	b. Format – Column
c. Format – Drop Cap	d. Format – Bullet anh Numbering
Câu 18 : Trong soạn thảo Winword, muốn chuyển đổi giữa hai chế độ gõ : chế độ gõ chèn và chế độ gõ đè; ta bấm phím:
a. Insert 	b. Tab
c. Del	d. CapsLock
Câu 19 : Để nhập văn bản dạng chỉ số dưới (H2) thì nhấn tổ hợp phím:
a. Ctrl + Shift + =	b. Shift + = 	
c. Alt + Shift + =	d. Ctrl + =
Câu 20 : Trong Word, Để in nghiêng khối văn bản đã chọn, ta nhấn :
a. Ctrl + U	b. Ctrl + B	
c. Ctrl + I	d. Ctrl + E
Câu 21: Khi con trỏ ở ô cuối cùng trong bảng, nếu ta ấn phím Tab thì
a. Con trỏ nhảy về ô đầu tiên của bảng
b. Con trỏ đứng yên vì đã hết bảng
c. Con trỏ sẽ nhảy ra đoạn văn bên dưới bảng
d. Sẽ chèn thêm một dòng mới ở cuối bảng
Câu 22: Chức năng Formula trong menu Table dùng để:
a. Sắp xếp bảng theo trật tự nào đó
b. Chèn một công thức tính toán vào ô trong bảng
c. Chèn một hình ảnh vào ô trong bảng
d. Chèn một kí hiệu vào ô trong bảng
Câu 23: Trong Winword muốn canh lề hai bên cho đoạn văn bản ta dùng tổ hợp phím:
	a. Ctrl + L b. Ctrl + E	 c. Ctrl + R 	 d. Ctrl + J 
Câu 24: Chuyển tòan bộ các kí tự trong khối văn bản được chọn sang chữ in hoa, dùng lệnh:
a. Format\Change Case	b. Format\Drop Cap
c. Format\Tab	d. Format\columns
Câu 25: Trong Winword để thực hiện tính năng gõ tắt ( Auto Correct), ta thực hiện lệnh:
	a. Edit \ AutoCorrect Options.	b. Insert\ AutoCorrect Options...
	c. Tools\ AutoCorrect Options.	d. Fomat\ AutoCorrect Options..
Câu 26: Trong bảng tính Excel, mở một tập tin đã có trên đĩa 
	a. File – Save.	b. File – Save As.
	c. File – Open.	c. File – New.
Câu 27: Xoá một trang bảng tính ta thực hiện 
	a. Edit – Delete sheet.	b. Nhấn phím Delete.
	c. Edit – Delete..	d. File – Delete
Câu 28: Canh chỉnh dữ liệu trong ô đều trên dưới ta vào 
	a. Format – Cells – Alignment . 	b. Format – Cells - Font.
	c. Format – Cells – Number.	d. Format – Cells – Border.
Câu 29: Trong bảng tính Exce, nếu trong một ô tính có các kí hiệu #####, có nghĩa là 
	a. Chương trình bảng tính bị nhiễm virus
	b. Công thức nhập sai và Excel thông báo lỗi
	c. Hàng chứa ô đó có độ cao quá thấp nên không hiển thị hết chữ số
	d. Cột chứa ô đó có độ rộng quá hẹp nên không hiển thị hết chữ số
Câu 30: Trong bảng tính Excel, điều kiện trong hàm IF được phát biểu dưới dạng một phép so sánh. Khi cần so sánh khác nhau thì sử dụng kí hiệu 
 	a. # 	b. 	c. ><	 	 	d. &
Câu 31: Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có giá trị là không (0)
	 Tại ô B2 gõ vào công thức =5/A2 thì nhận được kết quả: 	
	a. 0 	b. 5 	c. #VALUE!	d. #DIV/0!
Câu 32: Trong bảng tính Excel, tại ô D2 có công thức =B2*C2/100. 
	 Nếu sao chép công thức đến ô G6 thì sẽ có công thức là: 	
	a. E7*F7/100 	b. B6*C6/100	c. E6*F6/100	 d. E2*C2/100
Câu 33:Trong MS-Excel, muốn sắp xếp danh sách dữ liệu theo thứ tự tăng (giảm), ta thực hiện:
	a. Tools - Sort	b. File - Sort
	c. Data - Sort	d. Format - Sort
Câu 34: Khi đang nhập liệu trong Excel, để xuống một dòng ngay trong cùng một ô , ta nhấn tổ hợp phím 
	a. Enter.	b. Ctrl + Enter.
	c. Shift + Enter.	d. Alt + Enter.
Câu 35: Hàm =INT(ABS(-7.3)) sẽ cho kết quả là :
	a. 7.3	b. 7	c. 8	d. -8
Câu 36: Hàm IF nào sau đây nhập đúng cú pháp:
	a. IF(C4>=D4,C4,“Sai”)	b. =IF(C4= >D4,C4,“Sai”)
	c. IF(C4>=D4,“C4”,Sai)	d. =IF(C4>=D4,C4,“Sai”)
Câu 37: Trong mạng máy tính, thuật ngữ Share có ý nghĩa là
	a. Chia sẻ tài nguyên	
	b. Nhãn hiệu của một thiết bị kết nối mạng
	c. Thực hiện lệnh in trong mạng cục bộ	
	d. Một phần mềm hỗ trợ sử dụng mạng cục bộ
Câu 38: Khi các máy tính được kết nối với nhau trong mạng cục bộ thì?
	a. Có thể lấy dữ liệu từ máy này sang máy khác
	b. Không thể lấy dữ liệu từ máy này sang máy khác
	c.Chỉ lấy dữ liệu từ máy này sang máy khác duy nhất một lần
	d. Các câu trên đều sai.
Câu 39: Trong mạng máy tính, thuật ngữ LAN có ý là
	a. Mạng cục bộ. 	b. Mạng diện rộng	
	c. Mạng toàn cầu	d. Một ý nghĩa khác
Câu 40: Tên thiết bị mạng thường dùng là
	a. USB. 	b. UPS. 	c. Hub.	d. Webcam
----------------------
Họ tên thí sinh	Số báo danh:	
Chữ ký Giám thị 1	Chữ ký Giám thị 1	

File đính kèm:

  • docde_thi_tot_nghiep_nghe_pho_thong_mon_tin_hoc_van_phong_de_7.doc
  • doc5TrH_LT_01_PT 07_Dap an.doc
Bài giảng liên quan