Đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2007 môn thi: Địa lí - Trung học phổ thông phân ban
II. PHẦN DÀNH CHO THÍ SINH TỪNG BAN (2,0 điểm)
A. Thí sinh Ban KHTN chọn câu 4a hoặc 4b
Câu 4a (2,0 điểm)
Nêu các thế mạnh về kinh tế của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ. Nguồn lực
tự nhiên nào là quan trọng nhất để tạo nên từng thế mạnh đó?
Câu 4b (2,0 điểm)
Trình bày những phương hướng chính và các biện pháp để khai thác lãnh thổ
theo chiều sâu trong công nghiệp của vùng Đông Nam Bộ.
1 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI CHÍNH THỨC (gồm 02 trang) KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2007 Môn thi: ĐỊA LÍ - Trung học phổ thông phân ban Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề I. PHẦN CHUNG CHO THÍ SINH CẢ 2 BAN (8,0 điểm) Câu 1 (2,5 điểm) Chứng minh khí hậu nước ta có tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa. Câu 2 (3,0 điểm) Cho bảng số liệu: Cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn Việt Nam (Đơn vị: %) Khu vực Năm Thành thị Nông thôn 1990 19,5 80,5 1995 20,8 79,2 2000 24,2 75,8 2004 26,3 73,7 1. Vẽ biểu đồ miền thể hiện sự thay đổi tỉ trọng dân số thành thị, nông thôn nước ta thời kì từ 1990 – 2004. 2. Từ bảng số liệu và biểu đồ đã vẽ, rút ra nhận xét và giải thích. Câu 3 (2,5 điểm) Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam và những kiến thức đã học, hãy kể tên các vùng nông nghiệp ở nước ta hiện nay và nêu các sản phẩm chuyên môn hoá của từng vùng. II. PHẦN DÀNH CHO THÍ SINH TỪNG BAN (2,0 điểm) A. Thí sinh Ban KHTN chọn câu 4a hoặc 4b Câu 4a (2,0 điểm) Nêu các thế mạnh về kinh tế của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ. Nguồn lực tự nhiên nào là quan trọng nhất để tạo nên từng thế mạnh đó? Câu 4b (2,0 điểm) Trình bày những phương hướng chính và các biện pháp để khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong công nghiệp của vùng Đông Nam Bộ. 2 B. Thí sinh Ban KHXH&NV chọn câu 5a hoặc 5b Câu 5a (2,0 điểm) Cho bảng số liệu: Cơ cấu kinh tế phân theo ngành của Đồng bằng sông Hồng (Đơn vị: %) 1. Nhận xét về sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế của Đồng bằng sông Hồng. 2. Sự chuyển dịch đó có ý nghĩa gì? Câu 5b (2,0 điểm) Cho bảng số liệu: Diện tích cây công nghiệp lâu năm (Số liệu năm 2000 - Đơn vị: nghìn ha) Vùng Loại cây Trung du và miền núi Bắc Bộ Tây Nguyên Cây công nghiệp lâu năm 62,1 617,9 Trong đó: - Cà phê 468,6 - Chè 55,0 21,9 - Cao su 82,2 - Các cây khác 7,1 45,2 Hãy: 1. Nêu sự khác nhau về diện tích các loại cây công nghiệp lâu năm giữa 2 vùng trên. 2. Dựa vào điều kiện tự nhiên, giải thích sự khác nhau đó. -----HẾT----- Giám thị không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh: .................................................................... Số báo danh:............................................................................... Chữ ký của giám thị 1: ....................................................... Chữ ký của giám thị 2: .................................................. Năm Ngành 1986 1990 1995 2000 Nông – lâm – ngư nghiệp 49,5 45,6 32,6 29,1 Công nghiệp – xây dựng 21,5 22,7 25,4 27,5 Dịch vụ 29,0 31,7 42,0 43,4
File đính kèm:
- De thi Dia li.pdf
- Huong dan cham Dia li.pdf