Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT chuyên môn Địa lí - Năm học 2014-2015 - Sở GD&ĐT Ninh Bình (Có đáp án)

Câu 3 (3,5 điểm): Dựa vào Atlát Địa lí Việt Nam và kiến thức đã học hãy:

a) Phân tích các điều kiện thuận lợi về tự nhiên để phát triển nền nông nghiệp nước ta.

b) Kể tên các nhà máy điện có công suất trên 1000 MW của nước ta. Vì sao công nghiệp điện lực được coi là ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta hiện nay?

 

doc1 trang | Chia sẻ: Thái Huyền | Ngày: 27/07/2023 | Lượt xem: 257 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT chuyên môn Địa lí - Năm học 2014-2015 - Sở GD&ĐT Ninh Bình (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH NINH BÌNH
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN
NĂM HỌC 2014 - 2015
Môn: ĐỊA LÍ
Ngày thi: 12/6/2014
Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
Đề thi gồm 05 câu trong 01 trang
Câu 1 (1,5 điểm): Dựa vào Atlát Địa lí Việt Nam và kiến thức đã học hãy:
Giải thích vì sao nước ta có khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa?
Nêu khó khăn của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa đến sản xuất nông nghiệp nước ta.
Câu 2 (1,0 điểm): Dựa vào kiến thức đã học, giải thích tại sao việc làm là vấn đề kinh tế - xã hội lớn của nước ta hiện nay?
Câu 3 (3,5 điểm): Dựa vào Atlát Địa lí Việt Nam và kiến thức đã học hãy:
a) Phân tích các điều kiện thuận lợi về tự nhiên để phát triển nền nông nghiệp nước ta.
b) Kể tên các nhà máy điện có công suất trên 1000 MW của nước ta. Vì sao công nghiệp điện lực được coi là ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta hiện nay?
Câu 4 (2,0 điểm): Dựa vào Atlát Địa lí Việt Nam và kiến thức đã học, giải thích vì sao Đồng bằng sông Cửu Long là vùng sản xuất lúa lớn nhất nước ta?
Câu 5 (2,0 điểm): Cho bảng số liệu:
Số dân, sản lượng lương thực và bình quân sản lượng lương thực theo đầu người ở nước ta
giai đoạn 1990 – 2007.
 Năm
 Tiêu chí
1990
1995
1999
2000
2005
2007
Số dân (nghìn người)
66107
71996
76596
77686
84156
85170
Sản lượng lương thực (nghìn tấn)
21489
27571
33150
35463
35832
35942
Sản lượng lương thực bình quân (kg/người)
325,1
383,0
432,8
456,5
425,8
422,0
a) Vẽ biểu đồ thể hiện tốc độ tăng trưởng số dân, sản lượng lương thực và bình quân sản lượng lương thực theo đầu người của nước ta giai đoạn 1990 - 2007.
b) Nhận xét về tốc độ tăng trưởng số dân, sản lượng lương thực và bình quân sản lượng lương thực theo đầu người của nước ta giai đoạn 1990 - 2007.
------------------------HẾT-----------------------
Ghi chú: Thí sinh được sử dụng Atlát Địa lí trong phòng thi.
Họ và tên thí sinh :.................................... Số báo danh:..........................................................
Họ và tên, chữ ký:
Giám thị 1:.............................Giám thị 2:..................................................

File đính kèm:

  • docde_thi_tuyen_sinh_lop_10_thpt_chuyen_mon_dia_li_nam_hoc_2014.doc
Bài giảng liên quan