Hướng dẫn ôn tập thi học kì II môn Hóa học Khối 11 - Năm học 2014-2015 - Trường THPT Bùi Thị Xuân

11/Đốt cháy 4,09g hỗn hợp A gồm hai axit cacboxylic là đồng đẳng kế tiếp trong dãy đồng đẳng của axit axetic người ta thu được 3,472lit khí CO2 (đktc). Xác định CTPT, công thức cấu tạo của các axit trong hỗn hợp

12/Đốt cháy hoàn toàn một ancol đơn chức X thu được 4,4 gam CO2 và 3,6 gam H2O. Xác định công thức phân tử của X ?

13/Cho 11 gam hỗn hợp hai ancol no đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với Na dư thu được 3,36 lít H2 (đktc).

 a. Xác định công thức phân tử của hai ancol.

 b. Tính % khối lượng mỗi ancol trong hỗn hợp đầu.

14/Cho natri tác dụng hoàn toàn với 18,8 gam hỗn hợp hai ancol no, đơn chức, mạch hở kế tiếp trong dãy đồng đẳng sinh ra 5,6 lít khí H2 (đktc).

 a. Xác định CTPT của hai ancol trên.

 b. Tính khối lượng mỗi ancol trong hỗn hợp ban đầu.

15/. Chia hỗn hợp X gồm hai ancol no, đơn chức, mạch hở thành hai phần bằng nhau. Đốt cháy hết phần (1) thu được 5,6 lít CO2 (đktc) và 6,3 g nước. Phần (2) tác dụng hết với natri thì thấy thoát ra V lít khí (đktc). Xác định V.

 

doc9 trang | Chia sẻ: Đạt Toàn | Ngày: 04/05/2023 | Lượt xem: 175 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Hướng dẫn ôn tập thi học kì II môn Hóa học Khối 11 - Năm học 2014-2015 - Trường THPT Bùi Thị Xuân, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
TRƯỜNG THPT BÙI THỊ XUÂN
HƯỚNG DẪN ÔN TẬP THI HỌC KÌ II MÔN HÓA KHỐI 11 
NĂM HỌC : 2014 -2015
A. Lí thuyết : Từ bài ankan đến hết bài andehit 
- Các khái niệm, CTTQ, tính chất vật lí, tính chất hóa học, phương pháp điều chế và các ứng dụng cơ bản của ankan, anken, ankin, ankađien, hiđrocacbon thơm, ancol, phenol, anđehit. 
- Viết CTCT các đồng phân và gọi tên.
- Nhận biết các chất lỏng, dung dịch và các chất khí. 
- Viết được các phương trình phản ứng minh họa tính chất của các chất .
B. Một số bài tập tham khảo:
I. Nhận biết: Nhận biết các chất sau bằng phương pháp hóa học.
1. Benzen, hex-1-en và toluen	 2. Benzen, stiren và toluen
3. Andehit axetic, glixerol và etanol. 4. Andehit axetic, axit axetic, ancol etylic
5. Phenol, stiren, benzen, 6. Glixerol, andehit axetic, benzen.
7. Propan, propen, propin 8. But - 1 - in, but -1 -en , butan.
II. Viết phương trình :
- Học sinh viết được các phương trình phản ứng minh họa tính chất và điều chế các chất trong chương trình.
III. Viết các đồng phân cấu tạo và gọi tên thay thế của anken, ankin, ankađien, aren, ancol, phenol, andehit ...
IV. Bài tập :
1/ Một hỗn hợp X gồm 2 ankan đồng đẳng kế tiếp có V = 8,96 lit (đktc). Đốt cháy hoàn toàn X thu được 26,4 g CO2. Tìm CTPT 2 ankan 
2/Cho 3,5 gam hỗn hợp 2 ancol đơn chức tác dụng với Na vừa đủ thu được 1,12 lít H2 ở đktc. Sau phản ứng cô cạn thu được m gam muối. Giá trị m là ?
3/Để trung hòa 200 ml dung dịch axit axetic cần 400 ml dung dịch KOH 1M. Nồng độ mol/lít của dung dịch axit đã dùng là ?
4/Đốt cháy hoàn toàn 1 lượng ankin A thu được 6,72 lit CO2 (đktc) và 3,6g H2O. Tìm công thức phân tử của
5/Lấy 0,94(g) hỗn hợp 2 andehit đơn chức no kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng cho tác dụng hết với dung dịch AgNO3/NH3 thu được 3,24g Ag.Tìm CTPT của 2 anđehit ? 
6/Đôt cháy hoàn toàn 1 hiđrocacbon X thu được 6,72 lít CO2 (đktc) và 7,2 gam nước. Tìm CTPT của X ?  7/Cho 3,7gam một ancol no, đơn chức, mạch hở X tác dụng với Na dư, thì thu được 0,56 lít khí ở đktc.
 a. Xác định công thức phân tử của X. Viết CTCT & gọi tên.
 b. Xác định thể tích oxi (đktc) cần đốt cháy X. 
8/ Cho 11 gam hỗn hợp X chứa hai ancol no, đơn chức, mạch hở kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng với Na dư thu được 3,36 lít khí ở đktc.
a) Xác định công thức phân tử của hai ancol.
b) Xác định tỷ lệ % từng chất trong X tính theo thể tích và khối lượng.
9/ Cho 16,6 gam hỗn X gồm ancol etylic và ancol propylic tác dụng với Na dư thu được 3,36 lít khí (ở đktc). Tính % khối lượng của các ancol trong hỗn hợp.
10/ Cho 21,4 gam hỗn hợp X gồm phenol và một ancol đơn chức A tác dụng với Na dư thu được 3,36 lít H2 (đktc). Mặt khác nếu cho lượng hỗn hợp X trên tác dụng với nước brom vừa đủ thu được 33,1 gam kết tủa.
Tính khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp.
Xác định CTPT của A.
Cho ancol A qua ống đựng CuO, đun nóng thu được hợp chất anđehit. Xác định CTCT đúng của A.
11/Đốt cháy 4,09g hỗn hợp A gồm hai axit cacboxylic là đồng đẳng kế tiếp trong dãy đồng đẳng của axit axetic người ta thu được 3,472lit khí CO2 (đktc). Xác định CTPT, công thức cấu tạo của các axit trong hỗn hợp
12/Đốt cháy hoàn toàn một ancol đơn chức X thu được 4,4 gam CO2 và 3,6 gam H2O. Xác định công thức phân tử của X ?
13/Cho 11 gam hỗn hợp hai ancol no đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với Na dư thu được 3,36 lít H2 (đktc). 
	a. Xác định công thức phân tử của hai ancol.
	b. Tính % khối lượng mỗi ancol trong hỗn hợp đầu.
14/Cho natri tác dụng hoàn toàn với 18,8 gam hỗn hợp hai ancol no, đơn chức, mạch hở kế tiếp trong dãy đồng đẳng sinh ra 5,6 lít khí H2 (đktc). 
	a. Xác định CTPT của hai ancol trên.
	b. Tính khối lượng mỗi ancol trong hỗn hợp ban đầu.
15/. Chia hỗn hợp X gồm hai ancol no, đơn chức, mạch hở thành hai phần bằng nhau. Đốt cháy hết phần (1) thu được 5,6 lít CO2 (đktc) và 6,3 g nước. Phần (2) tác dụng hết với natri thì thấy thoát ra V lít khí (đktc). Xác định V.
16/ Đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam một andehit X thu được 4,48 lít khí CO2 (đktc) và 3,6 gam nước. Xác định CTPT của X.
17/ Cho 1,74gam một anđehit no, đơn chức phản ứng hoàn toàn với AgNO3/NH3 sinh ra 6,48 gam bạc kim loại. Xác định công thức cấu tạo của anđehit
18. Cho 14 gam hỗn hợp gồm etanol và phenol tác dụng với Na dư thu được 2,24 lit khí H2(đkc). 
a.Tính thành phần % về khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp. 
b.Cho 14 gam hỗn hợp trên tác dụng đủ với nước Br2, tính khối lượng kết tủa thu được?
19 .Oxi hoá 4,6 g hỗn hợp chứa cùng số mol của hai ancol đơn chức thành anđehit thì dùng hết 7,95 g CuO. Cho toàn bộ lượng anđehit thu được phản ứng với dung dịch AgNO3 trong amoniac thì thu được 32,4 g bạc. Hãy xác định công thức cấu tạo của hai ancol đó, biết rằng các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn.
20. Cho canxi cacbua phản ứng với nước rồi dẫn khí sinh ra sục qua dung dịch gồm HgSO4, H2SO4, H2O ở 80oC thì thu được hỗn hợp A gồm hai chất khí. Để xác định hiệu suất phản ứng người ta cho 2,02 g hỗn hợp A phản ứng với dung dịch AgNO3 trong amoniac dư, thì thu được 11,04 g hỗn hợp rắn B.
a) Hãy viết phương trình hoá học của các phản ứng xảy ra.
b) Tính hiệu suất phản ứng cộng nước vào axetilen trong trường hợp đã nêu.
*HS làm thêm bài tập trong SGK và sách bài tập 
IV. Một số câu trắc nghiệm:
1. Dãy các chất nào có tác dụng với C2H5OH
a. K, Cu, NaBr	 b. CuO, HBr, KOH 	c. NaOH, Na, HBr	 d. Na, HBr, CuO
2. Số đồng phân ancol của C4H10O là 
	a. 3 	b. 2 	c. 5	 d. 4 
3. Cho 0,1 mol CH3COOH tác dụng với 0,15 mol CH3CH2OH thu được 0,05 mol CH3COOC2H5. Hiệu suất phản ứng là
A. 100 %	B. 50 %	C. 30 %	D. 20 %
4. Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất ?
	A. Propanol-1 	B. Anđehit propionic C. Axeton 	D. Axitpropionic
5. Cho 1,97 g dd fomol vào dd AgNO3/NH3, cho 5,4 g bạc. Nồng độ % của dd ban đầu là:
a. 38%	 b. 20%	 c. 29%	 d. 19%
6.Đốt cháy hoàn toàn 2 hidrocacbon X, Y liên tiếp trong dãy đồng đẳng thu được 8,4 lít CO2 (đktc) và 6,75g H2O. X, Y thuộc dãy đồng đẳng sau đây: 
	 a. Aren	 b. Ankan	 c. Anken	 d. Ankin
7. Câu nào sai trong các câu sau:
	a. Ancol Etylic là hợp chất hữu cơ, phân tử chứa các nguyên tố C,H,O
	b. Vì ancol Etylic chứa C,H,O nên khi đốt cháy chỉ thu được CO2 và H2O
	c. Chất có CTPT C2H6O không chỉ là dimetyl ete
	d. Chất có CTPT C2H6O là ancol etylic
8. Một hỗn hợp gồm 2 chất đồng đẳng ankan kế tiếp có khối lượng 24,8 g, thể tích tương ứng là 11,2lít (đktc). CTPT của 2 hidro cacbon là 
	 a. C4H10, C5H12	 b.C3H8, C4H10	 c. C2H6, C3H8	 d. C5H12, C6H14
9. Sản phẩm hữu cơ tạo thành khi Toluen phản ứng với Brôm (xúc tác ánh sáng) là :
 A . 0 - brôm toluen 	B . m - brôm toluen C . p - brôm toluen 	D . benzyl brômua 
10. Khi đốt cháy hoàn toàn Hidro cacbon X (chất lỏng ở đk thường) thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ 2 :1. CTPT X có thể có là công thức nào sau đây ?
	a. C2H4	 b. C5H12	 c. C4H4 	d. C6H6
11. Cho 0,94 gam hỗn hợp hai anđehit đơn chức no kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng cho tác dụng hết với dung dịch AgNO3/NH3 thu được 3,24 gam Ag. Công thức phân tử hai anđehit là :
A. Kết quả khác	B. CH3CHO và HCHO	
C. C2H5CHO và C3H7CHO	 D. CH3CHO và C2H5CHO
12. Cho PƯ C3H6 + KMnO4 + H2O → CH3CH(OH)CH2(OH) + MnO2 + KOH
Hệ số cân bằng của chất PƯ và sản phẩm lần lượt là:
	a. 3, 2, 4, 3, 2, 2 	b. 3, 2, 2, 4, 2, 2	 c, 1, 2, 4, 1, 2, 2	 d. 3, 2, 4, 2, 3, 2
13. Đốt cháy 7,75 lít hỗn hợp khí gồm metan và axetilen cần dùng hết 18,6 lít khí Oxi (Các khí đo ở đktc). Phần trăm theo thể tích các khí trong hỗn hợp là: 
	a. 60% và 40%	 b. 20% và 80% 	c. 50% và 50%	 d. 25% và 75%.
14. Hãy chọn câu đúng trong những câu sau:
	a. Những chất có CTCT giống metan dễ làm mất màu dd Brom
	b. Hidrocacbon có liên kết đôi hoặc liên kết ba trong phân tử làm mất màu dd Brom
	c. Chất làm mất màu dd Brom, chất đó là C2H4
	d. Hidro cac bon có liên kết đôi trong phân tử làm mất màu dd Brom
15. Để phân biệt 4 chất lỏng : benzen, toluen, stiren, người ta dùng thuốc thử nào sau đây:
	A. Dung dịch Br2. 	 B. Dung dịch KMnO4. 
	C. Dung dịch HNO3 đ, xúc tác H2SO4 đ. 	D. kết quả khác. 
17. Hãy chọn câu đúng trong các câu sau:
	a. Benzen tác dụng với dd KMnO4 khi đun nóng 
	b. Benzen tác dụng dd KMnO4 ở nhiệt độ thường
	c. Các ankyl benzen tác dụng với dd KMnO4 ở nhiệt độ thường 
	d. Các ankyl benzen tác dụng với dd KMnO4 khi đun nóng
18. Muốn đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol benzen cần dùng thể tích không khí bao nhiêu ở đktc
	.a. 81 lít b. 82 lít	 c. 83 lít	 d. 84 lít
19. Số đồng phân của chất có CTPT C7H8O chứa vòng benzen là: 
	a. 5	 b, 6	 c. 7 	d. 4
20. Để phân biệt etan và eten dùng phản ứng nào ?
	A. Phản ứng đốt cháy. B. Phản ứng cộng hiđro.
	C. Phản ứng với nước brom. D. Phản ứng trùng hợp.
21. Khi cho buta–1,3–đien tác dụng với H2 dư (ở nhiệt độ cao có Ni xúc tác) có thể thu được:
	A. butan. 	B. isobutan. 	C. isobutilen. 	D. pentan.
22. Hợp chất nào sau đây cộng hợp H2 tạo thành isopentan?
	A. CH3–CH2–CH=CH–CH3 	B. CH2=CH–CH=CH2 	
׀ 
 CH3
C. CH2=CH–CH2–CH=CH2 	D. CH3–C=CH–CH3
23. Phản ứng CHCH + H2CH2=CH2 cần điều kiện và chất xúc tác là:
	A. Pd/AgNO3, to.	B. Pd/PbCO3, to. 	C. Pd/CaCO3, to.	D. Ca/BaCO3, to. 
24. Chất có CTCT CH3CH(OH) CH2CH(CH3)2 có tên là
a. 3-metyl butan -2-ol b. 4-metyl pentan -2-ol c.1,2-dimetyl butan-2-ol	 d. 2,3 dimetyl pentan-1-ol
25. Hidro cacbon X có 25% H về khối lượng, X có CTPT :
	a. CH4 b.C2H6 c.C2H4 d.C3H8
26. Khi cho neopentan tác dụng với Clo trong điều kiện chiếu sáng. Số dẫn xuất monoclo thu được là:
	a. 1 b. 5 c. 4 d. 3
27. Nhận biết glixerol và propan-1-ol, có thể dùng thuốc thử là:
A. Dd NaOH B. Kim loại Cu C. Cu(OH)2 D. Na
28. Chất nào sau đây không tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3 ?
	A. but–1–in. 	B. but–2–in. 	C. propin. 	D. etin.
29. Phản ứng của CO2 tác dụng với dd C6H5ONa tạo C6H5OH xảy ra được là do
a. Phenol có tính axit mạnh hơn axit cacbonic b. Phenol có tính axit yếu hơn axit cacbonic
c.Phenol có tính Oxi hóamạnh hơn axit cacbonic d. Phenol có tính Oxi hóa yếu hơn axit cacbonic
30. Các ancol no đơn chức tác dụng với CuO nóng tạo thành xeton là
a. ancol bậc 1 b. ancol bậc 2 c. ancol bậc 3 d. ancol bậc 1 và bậc 2
32.Trong các chất dưới đây, chất nào được gọi tên là đivinyl?
A. CH2=C=CH-CH3	B. CH2=CH-CH=CH2 C. CH2-CH-CH2 -CH=CH2D. CH2=CH-CH=CH-CH3 
33.Số ankan đồng phân cấu tạo có công thức phân tử C5H12 là:
 	A. 3 đồng phân 	B. 4 đồng phân 	C. 5 đồng phân 	D. 6 đồng phân
34.Tính chất không phải của toluen là:
A. Tác dụng với Br2 (xt Fe). B. Tác dụng với Cl2 (as).
C. Tác dụng với dung dịch KMnO4, t0. D. Tác dụng với dung dịch Br2. 
35.An ken có đồng phân hình học là:
	A. but – 1 – en B. but – 2 – en C.propen D. 2 – metyl but – 2 - en. 
36.Khi đốt cháy một anđehit no, đơn chức, mạch hở thu được:
 A. Số mol nước bằng số mol CO2. 	 	B. Số mol nước lớn hơn số mol CO2. 
C. Số mol nước bé hơn số mol CO2.	D. Số mol nước bằng 2 lần số mol CO2
37.Cho ancol có công thức cấu tạo: CH3-CH(CH3)- CH2- CH2-CH2-OH. Có tên gọi tương ứng là
A. 2- metylpentan-1-ol B. 4- metylpentan-1-ol	C. 4- metylpentan-2-ol D. 3- metylhexan-2-ol
38. Oxi hóa hoàn toàn 0,68 g ankadien X thu được 1,12 lít CO2( đktc). Công thức phân tử của X là?
A. C5H8	B. C3H4	C. C4H6	D. C5H10
39.Khi đốt cháy hoàn toàn 3,6(g) ankan X thu được 5,6(l) CO2( đktc). Công thức phân tử của X là?
A. C5H12	B. C5H10	C. C4H10	D. C3H8
40.Chọn câu sai trong các câu sau:
A. Anđehit là hợp chất hữu cơ chỉ có tính khử. 
 B. Anđehit tác dụng với dd AgNO3/NH3 sinh ra bạc kim loại.
C. Anđehit cộng hidro thành ancol bậc I 
 D. Khi tác dụng với hidro xeton bị khử thành ancol bậc II
41.Cho 7,4 (g) ancol no, đơn chức, mạch hở tác dụng với Na dư thấy có 1,12 lít khí thoát ra(đktc). Công thức phân tử X là: 
A. C3H10O	B. C4H10O	C. C4H8O	D. C2H6O
42.Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch brom? 
	 A. Butan	 B. But-1-en	C. Cacbon oxit	D. Metylpropan
43.Phenol là hợp chất hữu cơ mà phân tử có nhóm...........Liên kết trực tiếp với.........
A. Hidroxyl;hai nguyên tử cacbon 	B. Hidroxyl; nguyên tử cacbon của vòng benzen
C. Hidroxyl; nguyên tử cacbon 	D. Cacboxyl; nguyên tử cacbon của vòng benzen
44.Đốt cháy 1 hidrocacbon sinh ra H2O và CO2 có số mol bằng nhau. Hidrocacbon đó là
A. Ankin	B. Ankadien	C. Ankan	D. Anken
45.Ancol là hợp chất hữu cơ mà phân tử có nhóm...........Liên kết trực tiếp với.........
A. Hidroxyl; 2 nguyên tử cacbon 	B. Hidroxyl; nguyên tử cacbon của vòng bezen
C. Hidroxyl; nguyên tử cacbon no.	D. Hidroxyl; nguyên tử cacbon hoặc nguyên tử hidro
46.Chất nào không tác dụng với dung dịch AgNO3/ NH3: 
	A. But-1-in	B. Propin	C. But- 2-in	 D. Etin
47.Andehit là hợp chất hữu cơ mà phân tử có nhóm...........Liên kết trực tiếp với.........
A. -CO; hai nguyên tử hidro 	
B. - CHO; nguyên tử cacbon hoặc nguyên tử hidro.
C. - CHO; hai nguyên tử cacbon 	
D. -CHO: nguyên tử cacbon no
48.Công thức cấu tạo: CH3- CH(CH3) -CH2-CH2 CH3 ứng với tên gọi nào sau đây?
A. 2- metylpentan	B. neo-pentan	C. 1,1- đimetylbutan	D. iso- butan
49.Khi đun nóng butan-2-ol với H2SO4 đặc ở 170oC thì nhận được sản phẩm chính là:
	A đietyl ete.	B đibutyl ete.	C but-2-en.	D but-1-en.
50.Ancol no đơn chức tác dụng được với CuO tạo anđehit là:
	A ancol bậc 1.	B ancol bậc 1,2.	C ancol bậc 2.	D ancol bậc 3.
51.Bậc ancol của 2-metylbutan-2-ol là : A bậc 1.	B bậc 4.	C bậc 2.	D bậc 3.
52.Phương pháp điều chế ancol etylic từ chất nào sau đây là phương pháp sinh hóa ?
	A Tinh bột.	B Anđehit axetic.	C Etylclorua.	D Etilen.
53 An kan có 3 đồng phân cấu tạo là :A.C3H8 B. C4H10 C. C5H12 D. C6H14
54 Có các nhận định sau :
Tất cả các anken đều có công thức chung là : CnH2n ( n2 )
Tất cả các chất có công thức chung CnH2n đều là anken.
Tất cả các anken đều làm mất màu dung dịch brôm và dung dịch thuốc tím.
Tất cả các chất làm mất màu dung dịch brôm và dung dịch thuốc tím đều là anken .
Nhận định đúng là  A. (1), (2) B. (1), (3) C. (3), (2) D. (3), (4)
55 Ankađien liên hợp là chất :
A. CH2=C=CH2 B. CH2= C(CH3)CH = CH2 C. CH2 = CH – CH2- CH = CH2 D. CH3-CH = C = CH2 
56 Phenol là những hợp chất hữu cơ 
 	 A.có nhóm –OH và trong phân tử có nhân benzen
B.có nhóm – OH không liên kết trực tiếp với nhân benzen
C. có một hay nhiều nhóm – OH gắn trên mạch nhánh của hiđrocacbon thơm
D. có nhóm – OH liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon của vòng benzen
57 Để làm sạch khí eyilen có lẫn khí axetilen, dẫn hỗn hợp qua dung dịch dư của chất 
A. Brôm B. KMnO4 C. Nước vôi trong D. AgNO3/NH3 
58 Toluen và benzen phản ứng được với 
	A. dung dịch brom trong CCl4 B. dung dịch KMnO4 
C. hiđro có xúc tác Ni, đun nóng D. dung dịch NaOH 
59 Trong các phản ứng sau: (1). C2H5OH + HBr C2H5Br + H2O 
(2). C6H5ONa + CO2 + H2O C6H5OH + NaHCO3 
(3). CH3CH(OH)CH3 + CuO CH3COCH3 + Cu + H2O 
 	(4 ). 3CH2=CH2 + 2KMnO4 + 4H2O 3HOCH2-CH2OH + 2MnO2 + 2KOH 
 (5 ). C6H5OH + KOH C6H5OK + H2O. Số phản ứng oxi hóa – khử là
	 A. 1 B.2 C.3 D.4
60 Anđêhit axetic bị khử khi tác dụng với :
	A .H2(Ni,to) B. DD brom C. Dung dịch AgNO3/NH3 D. O2 (xt, to)
 61 2,8 gam một anken A làm mất màu vừa đủ một dung dịch chứa 8,0 gam Brôm. Biết rằng khi hiđrat hóa A chỉ thu được một ancol duy nhất. Vậy công thức cấu tạo của A là
 	 A . CH3 – CH = CH – CH3 B . CH3CH2CH = CH2 
	C.CH3- C(CH3) = CH2 D.CH3- CH2– CH= CH – CH3
62 Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít một hiđrocacbon X thu được 6,72 lít khí CO2 ( thể tích các khí đo ở đktc ). Biết X tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3 sinh ra kết tủa. Vậy công thức cấu tạo của X là 
	A. CH3-C CH B. CH2 = CH- CCH C. CHCH D. CH3- CH2- CCH 
63 : Phát biểu nào sau đây đúng?
	A. Anđehit đều vừa có tính khử và tính oxi hóa 
	B. Dung dịch phenol làm phenolphtalein không màu chuyển thành màu hồng
	C. Phenol tan ít trong nước lạnh và trong etanol.
 D. Đun hỗn hợp ancol metylic và ancol etylic ở 1400C (xúc tác H2SO4 đặc) chỉ thu được metyletyl ete
 64: Chất nào sau đây khi cho phản ứng với dung dịch brôm thì mất màu
A. propen B. propan C. butan D.benzen
 65: Dãy các chất tham gia được phản ứng trùng hợp là
A. stiren, toluen , buta -1,3-đien B. stiren, but – 1 – en, Isopren 
 	C. benzen, propen , etilen D. naphtalen, Vinyl clorua, Isopren 
 66: Cho các chất : C2H4, CH3CH(OH)CH3, C2H5OH, C3H4 . Trong điều kiện thích hợp,số chất bằng một phản ứng điều chế trực tiếp axetanđehit là 
	A. 2 B.3 C.4 D.5
Câu 67: Lên men hoàn toàn m gam glucozơ thành ancol etylic. Toàn bộ khí CO2 sinh ra trong quá trình này được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 (dư) tạo ra 35 gam kết tủa. Nếu hiệu suất của quá trình lên men là 75% thì giá trị của m là
A. 58.	B. 60.	C. 30.	D. 42.
68:Chất không phản ứng với dung dịch NaOH là 
 A. C6H5CH2OH B. CH3COOH C. C6H5OH B. p-CH3C6H4OH 
69: Cặp chất phản ứng được với nước trong điều kiện thích hợp là
A. benzen, propin B. etilen, axetilen C. toluen, propen D. etan, etin
70: Cho các chất : C2H4, CH3COCH3, C2H5Cl, C6H6 , C6H12O6(glucozơ), CH3CHO. Trong điều kiện thích hợp, số chất bằng một phản ứng điều chế trực tiếp ancol etylic là 
A. 2 B.3 C.4 D.5
72: Cho 2,84 gam hỗn hợp 2 ancol đơn chức no là đồng đẳng kế tiếp tác dụng vừa đủ với Na kim loại thu được 4,6 gam chất rắn và V lít khí H2(đktc). Giá trị của V là 
A. 2,24 lít B. 0,896 lít C. 1,792 lít D. 8,96 lít
73: Sản phẩm hữu cơ tạo thành khi Toluen phản ứng với Brôm (xúc tác ánh sáng) là :
 A . 0 - brôm toluen 	B . m - brôm toluen C . p - brôm toluen 	D . benzyl brômua 
74 : Sản phẩm thu được khi cho Isopren tác dụng với H2 dư (Ni, to) là
A. Isobutan B. Isobutylen C. Isopentan D. n - butan
75: Khi hyđrat hóa anken có công thức phân tử C4H8 chỉ thu được 1 ancol duy nhất. Vậy cấu tạo của an ken đó là :
 A . CH3 – CH = CH – CH3 B . CH3CH2CH = CH2 
 C . CH3- C(CH3) = CH2 D . Tất cả đều sai
76: Áp dụng quy tắc Maccopnhicop vào trường hợp nào sau đây ?
A. Phản ứng cộng của Br2 với anken đối xứng.	
C. Phản ứng cộng của HX vào anken đối xứng.
B. Phản ứng trùng hợp của anken.
D. Phản ứng cộng của HX vào anken bất đối xứng.
77: Khi cho but-1-en tác dụng với dung dịch HBr, theo qui tắc Maccopnhicop sản phẩm nào sau đây là sản phẩm chính ?
A. CH3-CH2-CHBr-CH2Br.	C. CH3-CH2-CHBr-CH3.
B. CH2Br-CH2-CH2-CH2Br .	D. CH3-CH2-CH2-CH2Br.
78: Anken C4H8 có bao nhiêu đồng phân khi tác dụng với dung dịch HCl chỉ cho một sản phẩm hữu cơ duy nhất ?
A. 2.	B. 1.	C. 3.	D. 4.
79: Oxi hoá etilen bằng dung dịch KMnO4 thu được sản phẩm là
A. MnO2, C2H4(OH)2, KOH.	C. K2CO3, H2O, MnO2.
B. C2H5OH, MnO2, KOH.	D. C2H4(OH)2, K2CO3, MnO2.
80 : Dẫn 3,36 lít (đktc) hỗn hợp X gồm 2 anken là đồng đẳng kế tiếp vào bình nước brom dư, thấy khối lượng bình tăng thêm 7,7 gam. CTPT của 2 anken là:
A. C2H4 và C3H6.	B. C3H6 và C4H8.	C. C4H8 và C5H10.	D. C5H10 và C6H12.
81. Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon A sau phản ứng thu được 2,24 lit khí CO2(đkc) và 3,6 gam H2O. CTPT của A là
A. CH4 B.C2H6 C.C3H8 D. C4H10
82. Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon A sau phản ứng thu được 6,72 lit khí CO2(đkc) và 3,6 gam H2O. CTPT của A là
A. C2H2 B.C3H4 C.C3H6 D. C4H6
83. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 anken sau phản ứng thu được 6,72 lit khí CO2(đkc) và m (gam) H2O. Giá trị của m là A. 3,6 B. 5,4 C. 10,8 C. 1,8

File đính kèm:

  • dochuong_dan_on_tap_thi_hoc_ki_ii_mon_hoa_hoc_khoi_11_nam_hoc_2.doc
Bài giảng liên quan