Kỳ thi trung học phổ thông quốc gia môn Địa lí Lớp 12 - Năm 2017 - Sở GDĐT Lâm Đồng (Có đáp án)

Câu 20: Nguyên nhân dẫn đến thảm thực vật nước ta bốn mùa xanh tốt, khác hẳn với thiên nhiên các nước ở cùng vĩ độ Tây Nam Á và Bắc Phi

A. tác động của gió Tín Phong.

B. tác động của gió Đông Bắc.

C. tác động của Biển Đông rộng lớn và chịu ảnh hưởng của gió mùa Châu Á.

D. tác động của gió mùa Tây Nam.

Câu 21: Nét nổi bật của địa hình vùng núi Tây Bắc là

A. dốc ở sườn đông, thoải ở sườn tây.

B. gồm nhiều dãy núi chạy theo hướng vòng cung.

C. gồm các dãy núi liền kề với các cao nguyên.

D. có địa hình cao nhất nước ta.

Câu 22: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, hãy cho biết nước nào sau đây không có đường biên giới trên biển với Việt Nam?

A. Indonexia. B. Thái Lan. C. Mianma. D. Philipin.

 

doc6 trang | Chia sẻ: Đạt Toàn | Ngày: 04/05/2023 | Lượt xem: 252 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Kỳ thi trung học phổ thông quốc gia môn Địa lí Lớp 12 - Năm 2017 - Sở GDĐT Lâm Đồng (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
SỞ GDĐT LÂM ĐỒNG
KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2017
(Đề thi gồm 06 trang)
Môn: ĐỊA LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 1: Vùng có năng suất lúa cao nhất cả nước là
A. Đồng bằng sông Cửu Long.	B. Đồng bằng sông Hồng.
C. ven biển miền trung.	D. Đông Nam Bộ.
Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết lưu lượng nước trung bình của sông Hồng cao nhất vào tháng nào?
A. 11.	B. 8.	C. 9.	D. 10.
Câu 3: Điều kiện tự nhiên nào sau đây thuận lợi cho việc nuôi trong thủy sản ở nước ta?
A. Nhiều ngư trường lớn, đặc biệt là Hoàng Sa, Trường Sa.
B. Nhiều bãi triều, đầm phá, các cánh rừng ngập mặn.
C. Nhiều sông suối, kênh rạch, ao hồ, các ô trũng.
D. Người dân có nhiều kinh nghiệm trong việc nuôi trồng thủy sản.
Câu 4: Xu hướng chuyển dịch trong cơ cấu ngành trồng trọt của nước ta hiện nay là
A. tăng tỉ trọng cây công nghiệp.	B. giảm tỉ trọng cây công nghiệp.
C. tăng tỉ trọng cây lương thực.	D. giảm tỉ trọng cây rau đậu.
Câu 5: Thị trường xuất khẩu lớn nhất hiện nay của nước ta là
A. Hoa Kì, Philipin, Ấn Độ.	B. Hoa Kì, Nhật Bản, Trung Quốc.
C. Ấn Độ, Trung Quốc, Hoa Kì.	D. Ấn Độ, Inđônêxia, Thái Lan.
Câu 6: Phát biểu nào sau đây chứng minh rằng nước ta chưa khai thác hiệu quả được nền nông nghiệp nhiệt đới?
A. Các tập đoàn cây, con được phân bố phù hợp hơn với các vùng sinh thái nông nghiệp.
B. Tính mùa vụ còn gặp nhiều khó khăn do phụ thuộc vào thời tiết.
C. Cơ cấu mùa vụ chưa có những thay đổi đáng chú ý.
D. Nước ta đang phát triển nền nông nghiệp hiện đại sản xuất hàng hóa.
Câu 7: Các trung tâm công nghiệp có quy mô lớn nhất nước ta là
A. Hạ Long, Cẩm Phả.	B. Thành phố Hồ Chí Minh, Thủ Dầu Một.
C. Hà Nội, Hải Phòng.	D. Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh.
Câu 8: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói đến ảnh hưởng của đô thị hóa đến phát triển kinh tế - xã hội?
A. Các đô thị tạo có khả năng tạo ra nhiều việc làm và thu nhập cho người lao động.
B. Quá trình đô thị hóa không làm phát sinh một số vấn đề liên quan như: ô nhiễm môi trường, an ninh trật tự xã hội...
C. Đô thị hóa có tác động mạnh tới quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế của nước ta.
D. Các đô thị có ảnh hưởng rất lớn đến sự phát triển kinh tế - xã hội của các địa phương, các vùng trong nước.
Câu 9: Điểm cực Bắc của Việt Nam ở vĩ độ
A. 23022’B.	B. 23024’B.	C. 23025’B.	D. 23023’B.
Câu 10: Trong quá trình phát triển kinh tế, vùng Đông Nam Bộ cần phải chú ý đến vấn đề nào sau đây?
A. thủy lợi.	B. bảo vệ môi trường.
C. ô nhiễm nguồn nước.	D. năng lượng.
Câu 11: Nửa sau mùa Đông, gió mùa Đông Bắc thổi vào nước ta có tính chất lạnh ẩm vì
A. gió mùa Đông Bắc thổi qua biển. 
B. gió mùa Đông Bắc di chuyển về phía Nam. 
C. gió mùa Đông Bắc càng gần phía Nam. 
D. gió mùa Đông Bắc thổi qua lục địa Trung Hoa rộng lớn.
Câu 12: Ngành công nghiệp nào sau đây không được coi là ngành kinh tế trọng điểm của nước ta.
A. công nghiệp khai thác.	B. công nghiệp đóng tàu.
C. công nghiệp luyện kim.	D. công nghiệp năng lượng.
Câu 13: Trong công nghiệp, vùng Bắc Trung Bộ cần ưu tiên phát triển ngành nào sau đây?
A. công nghiệp khai thác.	B. công nghiệp chế biến.
C. nhiệt điện.	D. năng lượng.
Câu 14: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết tên nhà máy nhiệt điện của vùng Trung Du miền núi Bắc Bộ
A. Uông Bí, Na Dương.	B. Thác Bà, Đa Nhim.
C. Na Dương, Hòa Bình.	D. Sơn La, Phú Mĩ.
Câu 15: Diện tích rừng của vùng Đồng bằng sông Cửu Long bị giảm sút trong những năm gần đây không phải là do
A. cháy rừng.	B. chuyển đổi từ nuôi tôm sang trồng lúa.
C. mở rộng diện tích đất nông nghiệp.	D. phát triển nuôi tôm.
Câu 16: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về đặc điểm dân số của nước ta?
A. cơ cấu dân số theo nhóm tuổi đang có sự thay đổi.
B. dân số nước ta đông, nhiều thành phần dân tộc.
C. dân số nước ta tăng còn nhanh.
D. phân bố dân cư khá hợp lí.
Câu 17: Sản lượng lương thực bình quân theo đầu người ở Đồng bằng sông Hồng thấp hơn cả nước là do
A. sản lượng lương thực ngày càng giảm.	B. đất trồng lúa chuyển sang trồng hoa.
C. đất ngày càng bị thoái hóa.	D. số dân quá đông.
Câu 18: Tỉnh nào của nước ta phát triển mạnh nghề nuôi cá tra, cá ba sa?
A. Kiên Giang.	B. Đồng Tháp.	C. Vĩnh Long.	D. An Giang.
Câu 19: Địa hình của vùng Bắc Trung Bộ giúp tạo thế liên hoàn trong việc
A. hình thành cơ cấu nông – lâm – ngư nghiệp.
B. phát triển du lịch.
C. phát triển mạnh các ngành công nghiệp chế biến.
D. phát triển năng lượng.
Câu 20: Nguyên nhân dẫn đến thảm thực vật nước ta bốn mùa xanh tốt, khác hẳn với thiên nhiên các nước ở cùng vĩ độ Tây Nam Á và Bắc Phi
A. tác động của gió Tín Phong.
B. tác động của gió Đông Bắc.
C. tác động của Biển Đông rộng lớn và chịu ảnh hưởng của gió mùa Châu Á.
D. tác động của gió mùa Tây Nam.
Câu 21: Nét nổi bật của địa hình vùng núi Tây Bắc là
A. dốc ở sườn đông, thoải ở sườn tây.
B. gồm nhiều dãy núi chạy theo hướng vòng cung.
C. gồm các dãy núi liền kề với các cao nguyên.
D. có địa hình cao nhất nước ta.
Câu 22: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, hãy cho biết nước nào sau đây không có đường biên giới trên biển với Việt Nam?
A. Indonexia.	B. Thái Lan.	C. Mianma.	D. Philipin.
Câu 23: Cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế của nước ta đang có xu hướng chuyển dịch theo hướng
A. giảm tỉ trọng lao động ở thành phần kinh tế nhà nước.
B. tăng tỉ trọng lao động ở thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
C. tăng tỉ trọng lao động ở thành phần kinh tế ngoài nhà nước.
D. giảm tỉ trọng lao động ở thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
Câu 24: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết cao nguyên nào sau đây thuộc vùng Tây Nguyên?
A. Cao nguyên Đồng Văn.	B. Cao nguyên Mộc Châu.
C. Cao nguyên Mơ Nông.	D. Cao nguyên Tà Phìn.
Câu 25: Điều kiện đất đai, khí hậu của vùng Trung du miền núi Bắc Bộ thuận lợi cho việc
A. trồng các cây cận nhiệt như là cây chè.
B. trồng các cây dược liệu như là: tam thất, đương quy...
C. trồng các công nghiệp, dược liệu, rau quả cận nhiệt và ôn đới.
D. trồng các loại rau ôn đới và trồng hoa xuất khẩu.
Câu 26: Nhà máy nhiệt điện có công suất lớn nhất ở miền Nam nước ta là
A. Bà Rịa.	B. Phú Mỹ.	C. Na Dương.	D. Phả Lại.
Câu 27: Tính đa dạng trong cơ mùa vụ ở nước ta là do
A. nhiều giống thích nghi với khí hậu của nước ta.
B. sự phân hóa của khí hậu theo vĩ độ, theo mùa, độ cao.
C. lãnh thổ của nước ta kéo dài, hẹp.
D. kinh nghiệm sản xuất nông nghiệp của người dân.
Câu 28: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết các đô thị nào sau đây có quy mô dân số trên 1 000 000 người?
A. TP. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng, Hà Nội.	B. Hà Nội, Cần Thơ, Hải Phòng.
C. TP. Hồ Chí Minh, Hải Phòng, Đà Nẵng.	D. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Hải Phòng.
Câu 29: Vùng nào sau đây có nhiều điều kiện thuận lợi nhất cho nghề làm muối ở nước ta?
A. Đồng bằng sông Cửu Long.	B. Đông Nam Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.	D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 30: Xu hướng chuyển dịch trong sản lượng ngành thủy sản của nước ta hiện nay là
A. tỉ trọng ngành nuôi trồng đang ngày càng tăng.
B. tỉ trọng ngành khai thác có xu hướng tăng.
C. tỉ trọng ngành nuôi trồng đang ngày càng giảm.
D. tỉ trọng ngành khai thác luôn nhỏ hơn tỉ trọng ngành nuôi trồng.
Câu 31: Điểm nào sau đây không đúng với mạng lưới sông ngòi nước ta?
 A. Ít phụ lưu. 	C. Mạng lưới sông ngòi dày đặc. 
 C. Phần lớn là sông nhỏ. D. Nhiều nước, giàu phù sa.
Câu 32: Vùng Đồng bằng sông Cửu Long có nhiều đất phèn, đất mặn không phải là do
A. sông ngòi kém phát triển.	B. ba mặt giáp biển, địa hình thấp.
C. chịu tác động mạnh của thủy triều.	D. mùa khô kéo dài sâu sắc.
Câu 33: Cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế nước ta đang chuyển dịch theo hướng
A. tăng tỉ trọng thành phần kinh tế tư nhân.
B. giảm tỉ trọng thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
C. tăng tỉ trọng thành phần kinh tế nhà nước.
D. giảm tỉ trọng thành phần kinh tế tư nhân.
Câu 34: Nguyên nhân dẫn đến sự xuất hiện của “gió mùa Đông Nam” vào mùa hạ ở miền Bắc nước ta là do
A. áp thấp Bắc Bộ.	B. áp thấp Iran.
C. áp thấp ở lục địa Á – Âu.	D. áp thấp ở Bắc Á.
Câu 35: Cảnh quan thiên nhiên tiêu biểu của phần lãnh thổ phía Bắc mang sắc thái của vùng
 A. khí hậu cận nhiệt đới gió mùa. 	B. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh. 
 B. khí hậu xích đạo gió mùa. 	D. khí hậu cận xích đạo gió mùa. 
Câu 36: Cho bảng số liệu sau:
Tình hình phát triển dân số Việt Nam giai đoạn 1995 – 2010
Năm
Tổng số dân
(Nghìn người )
Số dân thành thị
( Nghìn người)
Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên (%)
1995
71. 995,5
14. 938,1
1,65
2000
77.630, 9
18.725,4
1,36
2005
82.392,1
22.332,0
1,33
2007
84.218,5
23.746,3
1,16
2010
86. 932,5
26.515, 9
1,03
	(Nguồn: 
Để thể hiện tình hình phát triển dân số Việt Nam giai đoạn trên, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Biểu đồ kết hợp cột chồng và đường.	B. Biểu đồ đường. 	
C. Biểu đồ cột.	D. Biểu đồ miền.
Câu 37: Dựa vào bảng số liệu sau:
Tổng sản phẩm trong nước (GDP) phân theo thành phần kinh tế của Việt Nam 
(theo giá thực tế)
(Đơn vị: nghìn tỉ đồng)
Năm
Tổng số
Phân theo thành phần kinh tế
Khu vực
Nhà nước
Khu vực ngoài Nhà nước
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
1990
41,9
13,3
27,1
1,5
1995
228,9
92,0
122,5
14,4
2000
441,7
170,2
212,9
58,6
2010
2 157,7
722,0
1 054,0
381,7
Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta giai đoạn 1990 – 2010 là?
A. Biểu đồ miền. 	 B. Biểu đồ tròn. C. Biểu đồ cột. D. Biểu đồ đường.
Câu 38: Cho biểu đồ
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? 
A. Cơ cấu khối lượng hàng hóa vận chuyển của từng ngành vận tải nước ta trong thời kì 1995 – 2010.
B. Sự chuyển dịch cơ khối lượng hàng hóa vận chuyển của từng ngành vận tải nước ta trong thời kì 1995 – 2010.
C. Tốc độ tăng trưởng khối lượng hàng hóa vận chuyển của từng ngành vận tải nước ta trong thời kì 1995 – 2010.
D. Quy mô khối lượng hàng hóa vận chuyển của từng ngành vận tải nước ta trong thời kì 1995 – 2010.
Câu 39: Cho biểu đồ
Biểu đồ thể hiện cơ cấu kinh tế phân theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng, năm 1990 và 2010
Căn cứ vào biểu đồ, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi cơ cấu kinh tế phân theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng, năm 1990 và 2010?
A. Tỉ trọng ngành nông lâm ngư nghiệp tăng.
B. Tỉ trọng công nghiệp xây dựng và dịch vụ tăng.
C. Tỉ trọng ngành dịch vụ giảm.
D. Tỉ trọng công nghiệp xây dựng và dịch vụ giảm.
Câu 40: Cho bảng số liệu
Bình quân sản lượng lúa theo đầu người ở Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long giai đoạn 1990 – 2005
(Đơn vị: kg/người)
Năm
1990
1995
2000
2005
Đồng bằng sông Hồng
260
321
387
337
Đồng bằng sông Cửu Long
694
760
1020
1145
Căn cứ vào bảng số liệu, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng khi nói đến bình quân sản lượng lúa theo đầu người ở Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long giai đoạn 1990 – 2005?
A. Bình quân sản lượng lúa theo đầu người ở đồng bằng sông Cửu Long luôn thấp hơn đồng bằng sông Hồng.
B. Bình quân sản lượng lúa theo đầu người ở đồng bằng sông Cửu Long tăng không liên tục.
C. Bình quân sản lượng lúa theo đầu người ở đồng bằng sông Hồng tăng nhưng không ổn định.
D. Bình quân sản lượng lúa theo đầu người ở đồng bằng sông Hồng giảm qua các năm.
----------- HẾT ----------
Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm 2009 đến năm 2016.
ĐÁP ÁN
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
1
B
11
D
21
D
31
A
2
B
12
B
22
C
32
A
3
C
13
D
23
B
33
A
4
A
14
A
24
C
34
A
5
B
15
B
25
C
35
C
6
A
16
D
26
B
36
A
7
D
17
D
27
B
37
B
8
B
18
D
28
D
38
C
9
D
19
A
29
C
39
B
10
B
20
C
30
A
40
C

File đính kèm:

  • docky_thi_trung_hoc_pho_thong_quoc_gia_mon_dia_li_lop_12_nam_20.doc
Bài giảng liên quan