Bài tập vẽ biểu đồ môn Địa lí Lớp 8

Bài 33: Qua bảng số liệu sau hãy:Vẽ biểu đồ thể hiện quá trình đô thị hoá nước ta. Tình hình gia tăng dân số và tỉ lệ gia tăng dân số thành thị nước ta giai đoạn 1995-2005

Bài 34: Diện tích và sản lượng lúa của nước ta thời kỳ 1986-2003

Vẽ trên cùng một hệ trục toạ độ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng năng suất, sản lượng và diện tích gieo trồng lúa của nước ta thời kỳ 1986-2003

Bài 35: Cho BSL: Diện tích và sản lượng lúa của nước ta thời kỳ 1986-2003

doc9 trang | Chia sẻ: Minh Văn | Ngày: 09/03/2024 | Lượt xem: 203 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài tập vẽ biểu đồ môn Địa lí Lớp 8, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
BÀI TẬP VỀ BIỂU ĐỒ 
Bài 1: Dân số Việt Nam giai đoạn 1965 – 2006 ( đơn vị: triệu người)
Năm
1965
1975
1979
1989
1999
2006
Số dân
35
47.6
52.5
64.4
76.6
84.2
Vẽ biểu đồ cột thể hiện sự thay đổi dân số Việt Nam giai đoạn trên. 
Bài 2: Diện tích cây công nghiệp lâu năm của Việt Nam giai đoạn 1975 – 2005 (Đơn vị: nghìn ha)
Năm
1985
1990
1995
2000
2005
Diện tích
470
657.3
902.3
1451.3
1633.6
Vẽ biểu đồ cột thể hiện diện tích cây công nghiệp lâu năm nước ta giai đoạn 1975 - 2005.
Bài 3: Diện tích cây công nghiệp nước ta giai đoạn 1975 – 2005 ( Đơn vị: nghìn ha)
Năm
1975
1985
1995
2005
Cây CN hàng năm
210.1
600.7
716.7
861.5
Cây CN lâu năm
172.8
470
902.3
1633.6
Vẽ biểu đồ cột thể hiện diện tích cây công nghiệp nước ta . 
Bài 4: 	Năng suất lúa cả năm của cả nước, ĐBSH và ĐBSCL. (Đơn vị : tạ/ha)
Năm
Cả nước
ĐBSH
ĐBSCL
1995
36.9
44.4
40.2
2000
42.4
55.2
42.3
2005
48.9
56.3
50.4
Vẽ biểu đồ cột thể hiện năng suất lúa của cả nước, ĐBSH, ĐBSCL. 
Bài 5: Sản lượng thủy sản cả nước và Đồng bằng Sông Cửu Long (triệu tấn)
Năm
1995
2000
2005
2007
Cả nước
1.58
2.25
3.47
4.20
Đồng bằng Sông Cửu Long
0.82
1.17
1.85
2.31
Vẽ biểu đồ thể hiện sản lượng thủy sản cả nước và ĐBSCL. 
Bài 6:Tổng diện tích rừng, rừng tự nhiên, rừng trồng qua các năm (Đơn vị: triệu ha)
Năm
1995
2000
2005
2007
Tổng diện tích rừng 
9.3
10.9
12.7
13.1
Rừng tự nhiên
8.3
9.4
10.2
10.5
Rừng trồng
1.0
1.5
2.5
2.6
Vẽ biểu đồ cột chồng thể hiện sự thay đổi tổng diện tích, rừng tự nhiên, rừng trồng qua các năm. 
Bài 7:Cho bảng số liệu: Tình hình dân số Việt Nam (Đơn vị: triệu người)
Năm 
1995
1999
2001
2003
2006
Tổng số dân
72,0
76,6
78,7
80,9
84,2
Số dân thành thị
14,9
18,1
19,5
20,9
23,2
Số dân nông thôn
57,1
58,5
59,2
60,0
61,0
Vẽ biểu đồ cột chồng thể hiện tình hình dân số Việt Nam qua các năm. 
Bài 8: Giá trị xuất khẩu và nhập khẩu nước ta giai đoạn 1990 – 2005 (tỉ USD)
Năm
1990
1994
1998
2000
2005
Xuất khẩu
2.4
4.1
9.4
14.5
32.4
Nhập khẩu
2.8
5.8
11.5
15.6
36.8
Vẽ biểu đồ đường thể hiện tốc độ gia tăng giá trị xuất khẩu và nhập khẩu của nước ta giai đoạn 1990 – 2005.
Bài 9: Giá trị sản xuất ngành trồng trọt ( theo giá so sánh 1994) (Đơn vị: tỉ đồng)
Năm
Lương thực
Cây công nghiệp
Cây khác
1990
33289.6
6692.3
1116.6
1995
42110.4
12149.4
1362.4
2000
55163.1
21782
1474.8
2005
63852.5
25585.7
1588.5
Vẽ biểu đồ thể hiện tốc độ gia tăng giá trị sản xuất ngành trồng trọt giai đoạn 1990 – 2005 . Nhận xét.
Bài 10:	Số dân và sản lượng lúa của nước ta giai đoạn 1990- 2005
Năm
1995
1998
2000
2005
Số dân (triệu người)
72
75.5
77.6
83.1
Sản lượng lúa (triệu tấn)
25
29.1
32.5
35.8
Vẽ biểu đồ kết hợp thể hiện số dân và sản lượng lúa của nước ta . 
Bài 11: Số dân thành thị và tỉ lệ dân cư thành thị ở nước ta giai đoạn 1995 - 2005
Năm
1995
2000
2003
2005
Số dân thành thị (triệu người)
14.9
18.8
20.9
22.3
Tỉ lệ dân cư thành thị (%)
20.8
24.2
25.8
26.9
Vẽ biểu đồ thể hiện số dân và tỉ lệ dân cư thành thị. Nhận xét và giải thích.
Bài 12:	Sự biến động diện tích rừng nước ta giai đoạn 1943 – 2005
Năm
1943
1975
1983
1999
2005
Tổng diện tích rừng (triệu ha)
14.3
9.6
7.2
10.9
12.5
Tỉ lệ che phủ (%)
43.8
29.1
22
33.2
37.7
Vẽ biểu đồ kết hợp thể hiện sự biến động diện tích rừng nước ta giai đoạn 1943 – 2005. 
Bài 13	Sản lượng than và dầu thô nước ta giai đoạn 1990 – 2005
Năm
1990
1994
1998
2005
Dầu thô (triệu tấn)
2.7
6.9
12.5
18.5
Than (triệu tấn)
4.6
5.9
10.4
34.1
Điện (tỉ kwh)
8.8
12.5
22.0
59.1
Vẽ biểu đồ thể hiện tốc độ gia tăng giá trị khai thác than, dầu thô và điện nước ta giai đoạn 1990 – 2005..
Bài 14:	Về tình hình hoạt động du lịch nước ta giai đoạn 1995 - 2005
Năm
1995
1997
2000
2005
Khách nội địa (Triệu lượt khách)
5.5
8.5
11.2
16
Khách quốc tế (Triệu lượt khách)
1.4
1.7
2.1
3.5
Doanh thu từ du lịch (nghìn tỉ đồng)
8
10
17
30.3
Vẽ biểu đồ thể hiện hoạt động du lịch nước ta từ 1995 – 2005. 
Bài 15: Cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp theo vùng lãnh thổ: (%)
Các vùng
1995
2005
Đồng bằng Sông Hồng
17.7
19.7
Đông Nam Bộ
49.4
55.6
Đồng bằng Sông Cửu Long
11.8
8.8
Các vùng còn lại
21.1
15.9
Vẽ biểu đồ thể hiện sự thay đổi cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp theo vùng lãnh thổ nước ta năm 1995 và năm 2005. 
Bài 16: Sự biến đổi cơ cấu dân số theo nhóm tuổi năm 1999 và năm 2005 ( % )
Độ tuổi
Năm 1999
Năm 2005
Từ 0 đến 14 tuổi
33.5
27
Từ 15 đến 59 tuổi
58.4
64
Trên 60 tuổi
8.1
9
Vẽ biểu đồ thể hiện sự biến đổi cơ cấu dân số nước ta theo nhóm tuổi năm 1999 và năm 2005. 
Bài 17: Giá trị sản xuất công nghiệp theo thành phần kinh tế của nước ta (tỉ đồng)
Thành phần kinh tế
1995
2005
Nhà nước
51990
249085
Ngoài nhà nước
25451
308854
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
25933
433110
Tổng
103374
991049
Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp theo thành phần kinh tế nước ta năm 1995 và 2005. 
Bài 18:Tình hình xuất khẩu nước ta phân theo nhóm hàng ( triệu rúp – đôla)
Nhóm hàng
Năm 1991
Năm 1995
- Hàng CN nặng và khoáng sản
- Hàng CN nhẹ và TTCN
- Hàng nông sản
697.1
300.1
1088.9
1377.7
1549.8
2521.1
Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu xuất khẩu theo nhóm hàng ở nước ta hai năm 1991 và năm 1995. 
Bài 19: Giá trị sản xuất nông, lâm và thủy sản của nước ta (nghìn tỉ đồng)
Năm
2000
2005
Nông nghiệp
129.1
183.3
Lâm nghiệp
7.7
9.5
Thủy sản
26.5
63.5
Vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện quy mô và cơ cấu của giá trị sản xuất nông, lâm và thủy sản của nước ta năm 2000 và 2005.
Bài 20: Cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng Sông Hồng ( %)
Năm
1986
1990
1995
2000
2005
Nông-lâm-ngư
49.5
45.6
32.6
29.1
25.1
Công nghiệp-xây dựng
21.5
22.7
25.4
27.5
29.9
Dịch vụ
29.0
31.7
42.0
43.4
45.0
Vẽ biểu đồ thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng Bằng Sông Hồng giai đoạn 1986 – 2005. 
Bài 21: Cơ cấu giá trị xuất khẩu hàng hóa phân theo nhóm ngành của nước ta (%)
Năm
1995
1999
2001
2005
Hàng CN nặng và khoáng sản
25.3
31.3
34.9
36.1
Hàng CN nhẹ và tiểu thủ CN
28.5
36.8
35.7
41.0
Hàng nông-lâm-thủy sản
46.2
31.9
29.4
22.9
Vẽ biểu đồ miền thể hiện sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất khẩu hàng hóa phân theo nhóm hàng hóa giai đoạn 1995 - 2005. 
Bài 22:	Cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn ( %)
Năm
1990
1995
2000
2003
2005
Thành thị
19.5
20.8
24.2
25.8
26.9
Nông thôn
80.5
79.2
75.8
74.2
73.1
	Vẽ biểu đồ thể hiện sự thay đổi tỉ lệ dân cư thành thị và nông thôn giai đoạn 1990 – 2005. 
Bài 23: Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế ở nước ta, giai đoạn 1990 – 2005(%)
Năm
1990
1995
1998
2002
2005
Nông-lâm-ngư nghiệp
38.7
27.2
25.8
23.0
21.0
Công ngiệp-xây dựng
22.7
28.8
32.5
38.5
41.0
Dịch vụ
38.6
44.0
41.7
38.5
38.0
Vẽ biểu đồ thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế ở nước ta, giai đoạn 1990 – 2005. 
Bài 24: Cho bảng số liệu
Giá trị sản xuất nông, lâm và thủy sản (giá so sánh 1994) (Đơn vị: nghìn tỉ đồng)
Năm
1990
1995
2000
2005
Nông nghiệp
61.8
82.3
112.1
137.1
Lâm nghiệp
4.9
5.0
5.9
6.3
Thủy sản
8.1
13.5
21.8
38.7
Tổng
74.8
100.8
139.8
182.1
Vẽ biểu đồ thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất nông, lâm và thủy sản giai đoạn 1990 đến 2005. 
Bài 25: Cho bảng số liệu:Sản lượng thủy sản qua một số năm (Đơn vị: nghìn tấn)
Năm
1990
1995
2000
2007
Sản lượng
890.6
1584.4
2250.5
4197.8
Khai thác
728.5
1195.3
1660.9
2074.5
Nuôi trồng
162.1
389.1
589.6
2123.3
Vẽ biểu đồ thể hiện sự thay đổi cơ cấu sản lượng thủy sản qua các năm.
Bài 26. Cho bảng số liệu:
SỐ DÂN VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CỦA NƯỚC TA, THỜI KỲ 1981 – 2002.
Năm
1981
1984
1986
1990
1996
1999
2002
Số dân (triệu người)
54,9
58,6
61,2
66,2
75,4
76,3
79,7
Sản lượng lúa (triệu tấn)
12,4
15,6
16,0
19,2
26,4
31,4
34,4
Vẽ biểu đồ thích hợp nhất biểu thị sự gia tăng dân số, sản lượng lúa và sản lượng lúa bình quân đầu người ở nước ta, thời kỳ 1981 – 2002.
Bài 27:	Sản lượng dầu thô của Việt Nam qua một số năm ( Đơn vị: nghìn tấn)
Năm
1990
1995
1998
2002
2005
Sản lượng
2700
7700
12500
16863
18519
Vẽ biểu đồ thể hiện sản lượng dầu thô khai thác ở nước ta. 
Bài 28	Diện tích gieo trồng phân theo loại cây (Đơn vị tính : nghìn ha)
Năm
Toång soá
Caây löông thöïc
Caây coâng nghieäp
Caây thöïc phaåm, caây aên quaû
1990
9040,0
6750,4
1199,3
1090,3
2000
12447,5
8211,5
2229,4
2006,6
 Veõ bieåu ñoà theå hieän cô caáu dieän tích gieo troàng caùc loaïi caây.
Bài 29: Cho bảng số liệu dưới đây hãy vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo 3 khu vực kinh tế và nhận xét, giải thích
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC (GDP) THEO GIÁ THỰC
TẾ PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA NƯỚC TA (Đơn vị :tỉ đồng)
Năm
Nông ,Lâm và thủy sản
Công nghiệp và xây dựng
Dịch vụ
1990
1995
1996
1997
2000
2002
16 252
62 219
75 514
80 826
108 356
123 383
9 513
65 820
80 876
100 595
162 220
206 197
16 190
100 853
115 646
132 202
171 070
206 182

Bài 30: Cho BSL. LAO ĐỘNG CÓ VIỆC LÀM PHÂN THEO CÁC KHU VỰC KINH TẾ 
NĂM 1996-2003 (ĐƠN VỊ: %)
Năm
1996
2002
2003
Cả nước
100
100
100
Nông-lâm-ngư nghiệp
68.96
61.14
58.35
Công nghiệp – xây dựng
10.88
15.05
16.96
Dịch vụ
20.16
23.81
24.69
.Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu lao động phân theo các khu vực kinh tế nước ta qua 3 năm.
Bài 31: Cho BSl: Tình hình dân số Việt Nam giai đoạn 1995-2005 (Nghìn người)
Năm
Tổng số dân 
Số dân thành thị
Tốc độ gia tăng dân số (%)
1995
71995,5
14938,1
1.65
1998
75456,3
17464,6
1.55
2000
77635,4
18771,9
1.36
2003
80902,4
20869,5
1.35
2005
83324,2
21497,8
1.30
Hãy vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện tình hình dân số nước ta giai đoạn 1995-2005.
Bài 32: Cho BSL: Tình hình phân bố dân số nước ta phân theo thành thị và nông thôn giai đoạn 1995-2005 
(Nghìn người)
Năm
Tổng số dân 
Số dân thành thị
Số dân nông thôn
1995
71995,5
14938,1
57057.4
1998
75456,3
17464,6
57991.7
2000
77635,4
18771,9
58863.5
2003
80902,4
20869,5
60032.9
2005
83324,2
21497,8
61826.4
Vẽ biểu đồ thể hiện sự thay đổi cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn nước ta TK 1995-2005.
Bài 33: Qua bảng số liệu sau hãy:Vẽ biểu đồ thể hiện quá trình đô thị hoá nước ta.
Tình hình gia tăng dân số và tỉ lệ gia tăng dân số thành thị nước ta giai đoạn 1995-2005
Năm
Tổng số dân 
(Nghìn người)
Số dân thành thị
(Nghìn người)
Tỉ lệ dân thành thị
(%)
1995
71995,5
14938,1
20.75
1998
75456,3
17464,6
23.14
2000
77635,4
18771,9
24.18
2003
80902,4
20869,5
25.79
2005
83324,2
21497,8
25.82

Bài 34: 	Diện tích và sản lượng lúa của nước ta thời kỳ 1986-2003
Năm
1986
1988
1990
1994
1996
1999
2003
Diện tích trồng lúa(triêu ha)
5.7
5.71
6.04
6.59
7.0
7.64
7.5
Sản lượng lúa (triệu tấn)
16.0
17.0
19.2
23.5
26.4
31.4
34.4
Vẽ trên cùng một hệ trục toạ độ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng năng suất, sản lượng và diện tích gieo trồng lúa của nước ta thời kỳ 1986-2003
Bài 35: Cho BSL: Diện tích và sản lượng lúa của nước ta thời kỳ 1986-2003
Năm
1986
1988
1990
1994
1996
1999
2003
Diện tích trồng lúa (triêu ha)
5.7
5.71
6.04
6.59
7.0
7.64
7.5
Sản lượng lúa(triệu tấn)
16.0
17.0
19.2
23.5
26.4
31.4
34.4
Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện năng suất và sản lượng lúa của nước ta thời kỳ 1986-2003.
Bài 36: Cho BSL: CƠ CẤU DÂN SỐ VIỆT NAM THEO NHÓM TUỔI VÀ GIỚI TÍNH
QUA HAI ĐỢI TỔNG ĐIỀU TRA DÂN SỐ NĂM 1989 VÀ 1999 (%)
Nhóm tuổi
Năm 1989
Năm 1999
Nam
Nữ
Nam
Nữ
 0-14
19,70
19,03
17,37
16,20
 15-59
25,95
28,12
28,38
29,96
60 trở lên
 3,00
 4,20
 3,36
 4,73
Tổng số
48,65
51,35
49,11
50,89
 (Theo tổng điều tra dân số : Dân số Việt Nam năm 1989 là 61.405.050 người và năm 1999 là 76.328.000 người )
Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện quy mô và cơ cấu dân số theo nhóm tuổi năm 1989 và năm 1999 ở nước ta.
Bài 37: Sản lượng than và dầu thô nước ta giai đoạn 1990 – 2006 (Đơn vị: nghìn tấn)
Năm
1990
1994
1998
2000
2006
Dầu thô
2700
6900
12500
16291
17200
Than
4600
5900
10400
11600
38900
Vẽ biểu đồ thể hiện sự gia tăng sản lượng than và dầu thô nước ta giai đoạn 1990 – 2006.
Bài 38: 	
Tình hình dân số và tỉ lệ gia tăng dân số ở Việt Nam giai đoạn 2000 – 2007
Năm
2000
2002
2005
2007
Tổng số dân (triệu người)
77.6
79.3
83.1
85.2
Tỉ lệ gia tăng dân số (%)
1.36
1.32
1.31
1.23
Vẽ biểu đồ thể hiện tình hình dân số và tỉ lệ gia tăng dân số ở Việt Nam giai đoạn 2000 – 2007. 
Bài 39: Giá trị sản xuất công nghiệp theo thành phần kinh tế của ĐNB(tỉ đồng)	
Thành phần kinh tế
1995
2005
Nhà nước
19607
48058
Ngoài nhà nước
9942
46738
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
20959
104826
Tổng
50508
199649
Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp theo thành phần kinh tế Đông Nam Bộ năm 1995 và 2005. 
Bài 40:Cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của nước ta giai đoạn 1990 – 2005 (%).
Năm
1990
1992
1995
1999
2005
Giá trị xuất khẩu
46.6
50.4
40.1
49.6
46.9
Giá trị nhập khẩu
53.4
49.6
59.9
50.4
53.1
Vẽ biểu đồ thể hiện sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất khẩu và nhập khẩu của nước ta giai đoạn 1990 – 2005. 
Bài 41: Diện tích cây công nghiệp lâu năm giai đoạn 1985 – 2005 ( đơn vị: nghìn ha)
Năm
1985
1990
1995
2000
2005
Cây CN hàng năm
600.7
542
716.7
778.1
861.5
Cây CN lâu năm
470
657.3
902.3
1451.3
1633.6
Vẽ biểu đồ thể hiện sự thay đổi cơ cấu diện tích cây công nghiệp. 
Bài 42.Quan sát bảng số liệu sau:
TÌNH HÌNH SẢN XUẤT MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP
VIỆT NAM THỜI KỲ 1976 - 2002 
Năm
Điện
(Triệu KWh)
Than sạch
(1000 tấn)
Phân hóa học
(1000 tấn)
Vải lụa
(Triệu mét)
1976
3064
5700
435
218
1985
5230
5700
531
374
1990
8790
4627
354
318
1997
19123
10647
994
300
2000
26682
11600
1209,5
356,4
2002
35562
15900
1176,1
440,6
Hãy:Vẽ biểu đồ thể hiện tình hình sản xuất 1 số sản phẩm công nghiệp Việt Nam trong thời kỳ 1976 - 2002.
Bài 43: Mật độ dân số của các vùng lãnh thổ (người/ km2)
Các vùng - Năm
1989
2003
Cả nước
195
246
- Trung du và miền núi Bắc Bộ
103
115
Đồng bằng sông Hồng
784
1192
- Bắc Trung Bộ
167
202
- Duyên Hải Nam Trung Bộ
148
194
- Tây Nguyên
45
84
- Đông Nam Bộ
333
476
- Đồng bằng sông Cửu Long
359
425
Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện mật độ dân số của các vùng lãnh thổ nước ta.
Bài 44: Cơ cấu lao động đang làm việc phân theo khu vực kinh tế (%)
Khu vực / Năm
1995
2000
2005
2007
Nông, lâm, thủy sản
71,2
65,1
57,2
53,9
Công nghiệp và xây dựng
11,4
13,1
18,2
20,0
Dịch vụ
17,4
21,8
24,6
26,1

Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện sự thay đổi cơ cấu lao động đang làm việc phân theo khu vực kinh tế nước ta.
Bài 45: Cơ cấu lao động đang làm việc phân theo khu vực kinh tế (%)
Khu vực / Năm
1995
2007
Nông, lâm, thủy sản
71,2
53,9
Công nghiệp và xây dựng
11,4
20,0
Dịch vụ
17,4
26,1

Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện cơ cấu (hoặc sự thay đổi cơ cấu) lao động đang làm việc phân theo khu vực kinh tế nước ta.
Bài 46: Cơ cấu sử dụng lao động theo thành phần kinh tế nước ta (%)
Thành phần / Năm
1985
1990
1995
2002
Khu vực nhà nước
15,0
11,3
9,0
9,6
Các khu vực kinh tế khác
85,0
88,7
91,0
90,4
Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện sự thay đổi cơ cấu sử dụng lao động theo thành phần kinh tế nước ta (%)
Bài 47: Cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế nước ta.
Các thành phần kinh tế
Tỉ lệ%
- Kinh tế nhà nước
38,4
- Kinh tế ngoài nhà nước
47,9
- kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
13,3
Tổng cộng
100,0
Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế nước ta.
Bài 48: Sản lượng thủy sản (nghìn tấn)
Năm
Tổng số
Chia ra
Khai thác
Nuôi trồng
1990
890,6
728,5
162,1
1994
1465,0
1120,9
344,1
1998
1782,0
1357,0
425,0
2002
2647,4
1802,6
844,8
Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện tình hình sản xuất ngành thủy sản nước ta.
--------HẾT-------

File đính kèm:

  • docbai_tap_ve_bieu_do_mon_dia_li_lop_8.doc