Bài tập vẽ biểu đồ môn Địa lí Lớp 8
Bài 33: Qua bảng số liệu sau hãy:Vẽ biểu đồ thể hiện quá trình đô thị hoá nước ta. Tình hình gia tăng dân số và tỉ lệ gia tăng dân số thành thị nước ta giai đoạn 1995-2005
Bài 34: Diện tích và sản lượng lúa của nước ta thời kỳ 1986-2003
Vẽ trên cùng một hệ trục toạ độ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng năng suất, sản lượng và diện tích gieo trồng lúa của nước ta thời kỳ 1986-2003
Bài 35: Cho BSL: Diện tích và sản lượng lúa của nước ta thời kỳ 1986-2003
BÀI TẬP VỀ BIỂU ĐỒ Bài 1: Dân số Việt Nam giai đoạn 1965 – 2006 ( đơn vị: triệu người) Năm 1965 1975 1979 1989 1999 2006 Số dân 35 47.6 52.5 64.4 76.6 84.2 Vẽ biểu đồ cột thể hiện sự thay đổi dân số Việt Nam giai đoạn trên. Bài 2: Diện tích cây công nghiệp lâu năm của Việt Nam giai đoạn 1975 – 2005 (Đơn vị: nghìn ha) Năm 1985 1990 1995 2000 2005 Diện tích 470 657.3 902.3 1451.3 1633.6 Vẽ biểu đồ cột thể hiện diện tích cây công nghiệp lâu năm nước ta giai đoạn 1975 - 2005. Bài 3: Diện tích cây công nghiệp nước ta giai đoạn 1975 – 2005 ( Đơn vị: nghìn ha) Năm 1975 1985 1995 2005 Cây CN hàng năm 210.1 600.7 716.7 861.5 Cây CN lâu năm 172.8 470 902.3 1633.6 Vẽ biểu đồ cột thể hiện diện tích cây công nghiệp nước ta . Bài 4: Năng suất lúa cả năm của cả nước, ĐBSH và ĐBSCL. (Đơn vị : tạ/ha) Năm Cả nước ĐBSH ĐBSCL 1995 36.9 44.4 40.2 2000 42.4 55.2 42.3 2005 48.9 56.3 50.4 Vẽ biểu đồ cột thể hiện năng suất lúa của cả nước, ĐBSH, ĐBSCL. Bài 5: Sản lượng thủy sản cả nước và Đồng bằng Sông Cửu Long (triệu tấn) Năm 1995 2000 2005 2007 Cả nước 1.58 2.25 3.47 4.20 Đồng bằng Sông Cửu Long 0.82 1.17 1.85 2.31 Vẽ biểu đồ thể hiện sản lượng thủy sản cả nước và ĐBSCL. Bài 6:Tổng diện tích rừng, rừng tự nhiên, rừng trồng qua các năm (Đơn vị: triệu ha) Năm 1995 2000 2005 2007 Tổng diện tích rừng 9.3 10.9 12.7 13.1 Rừng tự nhiên 8.3 9.4 10.2 10.5 Rừng trồng 1.0 1.5 2.5 2.6 Vẽ biểu đồ cột chồng thể hiện sự thay đổi tổng diện tích, rừng tự nhiên, rừng trồng qua các năm. Bài 7:Cho bảng số liệu: Tình hình dân số Việt Nam (Đơn vị: triệu người) Năm 1995 1999 2001 2003 2006 Tổng số dân 72,0 76,6 78,7 80,9 84,2 Số dân thành thị 14,9 18,1 19,5 20,9 23,2 Số dân nông thôn 57,1 58,5 59,2 60,0 61,0 Vẽ biểu đồ cột chồng thể hiện tình hình dân số Việt Nam qua các năm. Bài 8: Giá trị xuất khẩu và nhập khẩu nước ta giai đoạn 1990 – 2005 (tỉ USD) Năm 1990 1994 1998 2000 2005 Xuất khẩu 2.4 4.1 9.4 14.5 32.4 Nhập khẩu 2.8 5.8 11.5 15.6 36.8 Vẽ biểu đồ đường thể hiện tốc độ gia tăng giá trị xuất khẩu và nhập khẩu của nước ta giai đoạn 1990 – 2005. Bài 9: Giá trị sản xuất ngành trồng trọt ( theo giá so sánh 1994) (Đơn vị: tỉ đồng) Năm Lương thực Cây công nghiệp Cây khác 1990 33289.6 6692.3 1116.6 1995 42110.4 12149.4 1362.4 2000 55163.1 21782 1474.8 2005 63852.5 25585.7 1588.5 Vẽ biểu đồ thể hiện tốc độ gia tăng giá trị sản xuất ngành trồng trọt giai đoạn 1990 – 2005 . Nhận xét. Bài 10: Số dân và sản lượng lúa của nước ta giai đoạn 1990- 2005 Năm 1995 1998 2000 2005 Số dân (triệu người) 72 75.5 77.6 83.1 Sản lượng lúa (triệu tấn) 25 29.1 32.5 35.8 Vẽ biểu đồ kết hợp thể hiện số dân và sản lượng lúa của nước ta . Bài 11: Số dân thành thị và tỉ lệ dân cư thành thị ở nước ta giai đoạn 1995 - 2005 Năm 1995 2000 2003 2005 Số dân thành thị (triệu người) 14.9 18.8 20.9 22.3 Tỉ lệ dân cư thành thị (%) 20.8 24.2 25.8 26.9 Vẽ biểu đồ thể hiện số dân và tỉ lệ dân cư thành thị. Nhận xét và giải thích. Bài 12: Sự biến động diện tích rừng nước ta giai đoạn 1943 – 2005 Năm 1943 1975 1983 1999 2005 Tổng diện tích rừng (triệu ha) 14.3 9.6 7.2 10.9 12.5 Tỉ lệ che phủ (%) 43.8 29.1 22 33.2 37.7 Vẽ biểu đồ kết hợp thể hiện sự biến động diện tích rừng nước ta giai đoạn 1943 – 2005. Bài 13 Sản lượng than và dầu thô nước ta giai đoạn 1990 – 2005 Năm 1990 1994 1998 2005 Dầu thô (triệu tấn) 2.7 6.9 12.5 18.5 Than (triệu tấn) 4.6 5.9 10.4 34.1 Điện (tỉ kwh) 8.8 12.5 22.0 59.1 Vẽ biểu đồ thể hiện tốc độ gia tăng giá trị khai thác than, dầu thô và điện nước ta giai đoạn 1990 – 2005.. Bài 14: Về tình hình hoạt động du lịch nước ta giai đoạn 1995 - 2005 Năm 1995 1997 2000 2005 Khách nội địa (Triệu lượt khách) 5.5 8.5 11.2 16 Khách quốc tế (Triệu lượt khách) 1.4 1.7 2.1 3.5 Doanh thu từ du lịch (nghìn tỉ đồng) 8 10 17 30.3 Vẽ biểu đồ thể hiện hoạt động du lịch nước ta từ 1995 – 2005. Bài 15: Cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp theo vùng lãnh thổ: (%) Các vùng 1995 2005 Đồng bằng Sông Hồng 17.7 19.7 Đông Nam Bộ 49.4 55.6 Đồng bằng Sông Cửu Long 11.8 8.8 Các vùng còn lại 21.1 15.9 Vẽ biểu đồ thể hiện sự thay đổi cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp theo vùng lãnh thổ nước ta năm 1995 và năm 2005. Bài 16: Sự biến đổi cơ cấu dân số theo nhóm tuổi năm 1999 và năm 2005 ( % ) Độ tuổi Năm 1999 Năm 2005 Từ 0 đến 14 tuổi 33.5 27 Từ 15 đến 59 tuổi 58.4 64 Trên 60 tuổi 8.1 9 Vẽ biểu đồ thể hiện sự biến đổi cơ cấu dân số nước ta theo nhóm tuổi năm 1999 và năm 2005. Bài 17: Giá trị sản xuất công nghiệp theo thành phần kinh tế của nước ta (tỉ đồng) Thành phần kinh tế 1995 2005 Nhà nước 51990 249085 Ngoài nhà nước 25451 308854 Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài 25933 433110 Tổng 103374 991049 Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp theo thành phần kinh tế nước ta năm 1995 và 2005. Bài 18:Tình hình xuất khẩu nước ta phân theo nhóm hàng ( triệu rúp – đôla) Nhóm hàng Năm 1991 Năm 1995 - Hàng CN nặng và khoáng sản - Hàng CN nhẹ và TTCN - Hàng nông sản 697.1 300.1 1088.9 1377.7 1549.8 2521.1 Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu xuất khẩu theo nhóm hàng ở nước ta hai năm 1991 và năm 1995. Bài 19: Giá trị sản xuất nông, lâm và thủy sản của nước ta (nghìn tỉ đồng) Năm 2000 2005 Nông nghiệp 129.1 183.3 Lâm nghiệp 7.7 9.5 Thủy sản 26.5 63.5 Vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện quy mô và cơ cấu của giá trị sản xuất nông, lâm và thủy sản của nước ta năm 2000 và 2005. Bài 20: Cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng Sông Hồng ( %) Năm 1986 1990 1995 2000 2005 Nông-lâm-ngư 49.5 45.6 32.6 29.1 25.1 Công nghiệp-xây dựng 21.5 22.7 25.4 27.5 29.9 Dịch vụ 29.0 31.7 42.0 43.4 45.0 Vẽ biểu đồ thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng Bằng Sông Hồng giai đoạn 1986 – 2005. Bài 21: Cơ cấu giá trị xuất khẩu hàng hóa phân theo nhóm ngành của nước ta (%) Năm 1995 1999 2001 2005 Hàng CN nặng và khoáng sản 25.3 31.3 34.9 36.1 Hàng CN nhẹ và tiểu thủ CN 28.5 36.8 35.7 41.0 Hàng nông-lâm-thủy sản 46.2 31.9 29.4 22.9 Vẽ biểu đồ miền thể hiện sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất khẩu hàng hóa phân theo nhóm hàng hóa giai đoạn 1995 - 2005. Bài 22: Cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn ( %) Năm 1990 1995 2000 2003 2005 Thành thị 19.5 20.8 24.2 25.8 26.9 Nông thôn 80.5 79.2 75.8 74.2 73.1 Vẽ biểu đồ thể hiện sự thay đổi tỉ lệ dân cư thành thị và nông thôn giai đoạn 1990 – 2005. Bài 23: Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế ở nước ta, giai đoạn 1990 – 2005(%) Năm 1990 1995 1998 2002 2005 Nông-lâm-ngư nghiệp 38.7 27.2 25.8 23.0 21.0 Công ngiệp-xây dựng 22.7 28.8 32.5 38.5 41.0 Dịch vụ 38.6 44.0 41.7 38.5 38.0 Vẽ biểu đồ thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế ở nước ta, giai đoạn 1990 – 2005. Bài 24: Cho bảng số liệu Giá trị sản xuất nông, lâm và thủy sản (giá so sánh 1994) (Đơn vị: nghìn tỉ đồng) Năm 1990 1995 2000 2005 Nông nghiệp 61.8 82.3 112.1 137.1 Lâm nghiệp 4.9 5.0 5.9 6.3 Thủy sản 8.1 13.5 21.8 38.7 Tổng 74.8 100.8 139.8 182.1 Vẽ biểu đồ thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất nông, lâm và thủy sản giai đoạn 1990 đến 2005. Bài 25: Cho bảng số liệu:Sản lượng thủy sản qua một số năm (Đơn vị: nghìn tấn) Năm 1990 1995 2000 2007 Sản lượng 890.6 1584.4 2250.5 4197.8 Khai thác 728.5 1195.3 1660.9 2074.5 Nuôi trồng 162.1 389.1 589.6 2123.3 Vẽ biểu đồ thể hiện sự thay đổi cơ cấu sản lượng thủy sản qua các năm. Bài 26. Cho bảng số liệu: SỐ DÂN VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CỦA NƯỚC TA, THỜI KỲ 1981 – 2002. Năm 1981 1984 1986 1990 1996 1999 2002 Số dân (triệu người) 54,9 58,6 61,2 66,2 75,4 76,3 79,7 Sản lượng lúa (triệu tấn) 12,4 15,6 16,0 19,2 26,4 31,4 34,4 Vẽ biểu đồ thích hợp nhất biểu thị sự gia tăng dân số, sản lượng lúa và sản lượng lúa bình quân đầu người ở nước ta, thời kỳ 1981 – 2002. Bài 27: Sản lượng dầu thô của Việt Nam qua một số năm ( Đơn vị: nghìn tấn) Năm 1990 1995 1998 2002 2005 Sản lượng 2700 7700 12500 16863 18519 Vẽ biểu đồ thể hiện sản lượng dầu thô khai thác ở nước ta. Bài 28 Diện tích gieo trồng phân theo loại cây (Đơn vị tính : nghìn ha) Năm Toång soá Caây löông thöïc Caây coâng nghieäp Caây thöïc phaåm, caây aên quaû 1990 9040,0 6750,4 1199,3 1090,3 2000 12447,5 8211,5 2229,4 2006,6 Veõ bieåu ñoà theå hieän cô caáu dieän tích gieo troàng caùc loaïi caây. Bài 29: Cho bảng số liệu dưới đây hãy vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo 3 khu vực kinh tế và nhận xét, giải thích TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC (GDP) THEO GIÁ THỰC TẾ PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA NƯỚC TA (Đơn vị :tỉ đồng) Năm Nông ,Lâm và thủy sản Công nghiệp và xây dựng Dịch vụ 1990 1995 1996 1997 2000 2002 16 252 62 219 75 514 80 826 108 356 123 383 9 513 65 820 80 876 100 595 162 220 206 197 16 190 100 853 115 646 132 202 171 070 206 182 Bài 30: Cho BSL. LAO ĐỘNG CÓ VIỆC LÀM PHÂN THEO CÁC KHU VỰC KINH TẾ NĂM 1996-2003 (ĐƠN VỊ: %) Năm 1996 2002 2003 Cả nước 100 100 100 Nông-lâm-ngư nghiệp 68.96 61.14 58.35 Công nghiệp – xây dựng 10.88 15.05 16.96 Dịch vụ 20.16 23.81 24.69 .Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu lao động phân theo các khu vực kinh tế nước ta qua 3 năm. Bài 31: Cho BSl: Tình hình dân số Việt Nam giai đoạn 1995-2005 (Nghìn người) Năm Tổng số dân Số dân thành thị Tốc độ gia tăng dân số (%) 1995 71995,5 14938,1 1.65 1998 75456,3 17464,6 1.55 2000 77635,4 18771,9 1.36 2003 80902,4 20869,5 1.35 2005 83324,2 21497,8 1.30 Hãy vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện tình hình dân số nước ta giai đoạn 1995-2005. Bài 32: Cho BSL: Tình hình phân bố dân số nước ta phân theo thành thị và nông thôn giai đoạn 1995-2005 (Nghìn người) Năm Tổng số dân Số dân thành thị Số dân nông thôn 1995 71995,5 14938,1 57057.4 1998 75456,3 17464,6 57991.7 2000 77635,4 18771,9 58863.5 2003 80902,4 20869,5 60032.9 2005 83324,2 21497,8 61826.4 Vẽ biểu đồ thể hiện sự thay đổi cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn nước ta TK 1995-2005. Bài 33: Qua bảng số liệu sau hãy:Vẽ biểu đồ thể hiện quá trình đô thị hoá nước ta. Tình hình gia tăng dân số và tỉ lệ gia tăng dân số thành thị nước ta giai đoạn 1995-2005 Năm Tổng số dân (Nghìn người) Số dân thành thị (Nghìn người) Tỉ lệ dân thành thị (%) 1995 71995,5 14938,1 20.75 1998 75456,3 17464,6 23.14 2000 77635,4 18771,9 24.18 2003 80902,4 20869,5 25.79 2005 83324,2 21497,8 25.82 Bài 34: Diện tích và sản lượng lúa của nước ta thời kỳ 1986-2003 Năm 1986 1988 1990 1994 1996 1999 2003 Diện tích trồng lúa(triêu ha) 5.7 5.71 6.04 6.59 7.0 7.64 7.5 Sản lượng lúa (triệu tấn) 16.0 17.0 19.2 23.5 26.4 31.4 34.4 Vẽ trên cùng một hệ trục toạ độ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng năng suất, sản lượng và diện tích gieo trồng lúa của nước ta thời kỳ 1986-2003 Bài 35: Cho BSL: Diện tích và sản lượng lúa của nước ta thời kỳ 1986-2003 Năm 1986 1988 1990 1994 1996 1999 2003 Diện tích trồng lúa (triêu ha) 5.7 5.71 6.04 6.59 7.0 7.64 7.5 Sản lượng lúa(triệu tấn) 16.0 17.0 19.2 23.5 26.4 31.4 34.4 Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện năng suất và sản lượng lúa của nước ta thời kỳ 1986-2003. Bài 36: Cho BSL: CƠ CẤU DÂN SỐ VIỆT NAM THEO NHÓM TUỔI VÀ GIỚI TÍNH QUA HAI ĐỢI TỔNG ĐIỀU TRA DÂN SỐ NĂM 1989 VÀ 1999 (%) Nhóm tuổi Năm 1989 Năm 1999 Nam Nữ Nam Nữ 0-14 19,70 19,03 17,37 16,20 15-59 25,95 28,12 28,38 29,96 60 trở lên 3,00 4,20 3,36 4,73 Tổng số 48,65 51,35 49,11 50,89 (Theo tổng điều tra dân số : Dân số Việt Nam năm 1989 là 61.405.050 người và năm 1999 là 76.328.000 người ) Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện quy mô và cơ cấu dân số theo nhóm tuổi năm 1989 và năm 1999 ở nước ta. Bài 37: Sản lượng than và dầu thô nước ta giai đoạn 1990 – 2006 (Đơn vị: nghìn tấn) Năm 1990 1994 1998 2000 2006 Dầu thô 2700 6900 12500 16291 17200 Than 4600 5900 10400 11600 38900 Vẽ biểu đồ thể hiện sự gia tăng sản lượng than và dầu thô nước ta giai đoạn 1990 – 2006. Bài 38: Tình hình dân số và tỉ lệ gia tăng dân số ở Việt Nam giai đoạn 2000 – 2007 Năm 2000 2002 2005 2007 Tổng số dân (triệu người) 77.6 79.3 83.1 85.2 Tỉ lệ gia tăng dân số (%) 1.36 1.32 1.31 1.23 Vẽ biểu đồ thể hiện tình hình dân số và tỉ lệ gia tăng dân số ở Việt Nam giai đoạn 2000 – 2007. Bài 39: Giá trị sản xuất công nghiệp theo thành phần kinh tế của ĐNB(tỉ đồng) Thành phần kinh tế 1995 2005 Nhà nước 19607 48058 Ngoài nhà nước 9942 46738 Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài 20959 104826 Tổng 50508 199649 Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp theo thành phần kinh tế Đông Nam Bộ năm 1995 và 2005. Bài 40:Cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của nước ta giai đoạn 1990 – 2005 (%). Năm 1990 1992 1995 1999 2005 Giá trị xuất khẩu 46.6 50.4 40.1 49.6 46.9 Giá trị nhập khẩu 53.4 49.6 59.9 50.4 53.1 Vẽ biểu đồ thể hiện sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất khẩu và nhập khẩu của nước ta giai đoạn 1990 – 2005. Bài 41: Diện tích cây công nghiệp lâu năm giai đoạn 1985 – 2005 ( đơn vị: nghìn ha) Năm 1985 1990 1995 2000 2005 Cây CN hàng năm 600.7 542 716.7 778.1 861.5 Cây CN lâu năm 470 657.3 902.3 1451.3 1633.6 Vẽ biểu đồ thể hiện sự thay đổi cơ cấu diện tích cây công nghiệp. Bài 42.Quan sát bảng số liệu sau: TÌNH HÌNH SẢN XUẤT MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP VIỆT NAM THỜI KỲ 1976 - 2002 Năm Điện (Triệu KWh) Than sạch (1000 tấn) Phân hóa học (1000 tấn) Vải lụa (Triệu mét) 1976 3064 5700 435 218 1985 5230 5700 531 374 1990 8790 4627 354 318 1997 19123 10647 994 300 2000 26682 11600 1209,5 356,4 2002 35562 15900 1176,1 440,6 Hãy:Vẽ biểu đồ thể hiện tình hình sản xuất 1 số sản phẩm công nghiệp Việt Nam trong thời kỳ 1976 - 2002. Bài 43: Mật độ dân số của các vùng lãnh thổ (người/ km2) Các vùng - Năm 1989 2003 Cả nước 195 246 - Trung du và miền núi Bắc Bộ 103 115 Đồng bằng sông Hồng 784 1192 - Bắc Trung Bộ 167 202 - Duyên Hải Nam Trung Bộ 148 194 - Tây Nguyên 45 84 - Đông Nam Bộ 333 476 - Đồng bằng sông Cửu Long 359 425 Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện mật độ dân số của các vùng lãnh thổ nước ta. Bài 44: Cơ cấu lao động đang làm việc phân theo khu vực kinh tế (%) Khu vực / Năm 1995 2000 2005 2007 Nông, lâm, thủy sản 71,2 65,1 57,2 53,9 Công nghiệp và xây dựng 11,4 13,1 18,2 20,0 Dịch vụ 17,4 21,8 24,6 26,1 Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện sự thay đổi cơ cấu lao động đang làm việc phân theo khu vực kinh tế nước ta. Bài 45: Cơ cấu lao động đang làm việc phân theo khu vực kinh tế (%) Khu vực / Năm 1995 2007 Nông, lâm, thủy sản 71,2 53,9 Công nghiệp và xây dựng 11,4 20,0 Dịch vụ 17,4 26,1 Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện cơ cấu (hoặc sự thay đổi cơ cấu) lao động đang làm việc phân theo khu vực kinh tế nước ta. Bài 46: Cơ cấu sử dụng lao động theo thành phần kinh tế nước ta (%) Thành phần / Năm 1985 1990 1995 2002 Khu vực nhà nước 15,0 11,3 9,0 9,6 Các khu vực kinh tế khác 85,0 88,7 91,0 90,4 Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện sự thay đổi cơ cấu sử dụng lao động theo thành phần kinh tế nước ta (%) Bài 47: Cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế nước ta. Các thành phần kinh tế Tỉ lệ% - Kinh tế nhà nước 38,4 - Kinh tế ngoài nhà nước 47,9 - kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài 13,3 Tổng cộng 100,0 Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế nước ta. Bài 48: Sản lượng thủy sản (nghìn tấn) Năm Tổng số Chia ra Khai thác Nuôi trồng 1990 890,6 728,5 162,1 1994 1465,0 1120,9 344,1 1998 1782,0 1357,0 425,0 2002 2647,4 1802,6 844,8 Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện tình hình sản xuất ngành thủy sản nước ta. --------HẾT-------
File đính kèm:
- bai_tap_ve_bieu_do_mon_dia_li_lop_8.doc